mack trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mack trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mack trong Tiếng Anh.
Từ mack trong Tiếng Anh có các nghĩa là áo mưa, Áo mưa, kẻ mối lái, chim nhau, hôn hít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mack
áo mưa
|
Áo mưa
|
kẻ mối lái
|
chim nhau
|
hôn hít
|
Xem thêm ví dụ
Good evening, Mack. Chào, Mack. |
You're killing me, Mack. Anh đang giết tôi đấy Mack. |
And what do I have, Mr. Mack? Và tôi có gì, anh Mack? |
S.H.l.E.L.D. region C.T., this is Agent Mack. Gọi S.H.I.E.L.D. ở bang Connecticut, đây là đặc vụ Mack. |
Mr. Mack, when will I see you again? Anh Mack, chừng nào thì tôi được gặp lại anh? |
Lucy Mack tried Presbyterianism, but in her words, “all was emptiness.” Lucy Mack đã thử tìm hiểu Giáo Hội Presbyterian, nhưng bà nói: “tất cả đều rỗng tuếch.” |
The cinema has large wall paintings, made by the local artist Sverre Mack in 1921, which picture scenes from Norwegian folk lore and fairy tales. Rạp chiếu phim này có một bức tranh vẽ tường lớn, được vẽ bởi họa sĩ địa phương Sverre Mack năm 1921, tái hiện những cảnh từ truyện cổ tích dân gian Na Uy. |
The love of Lucy Mack Smith for her sons is illustrated by her account of the Prophet and his brother Hyrum being taken as prisoners from Far West, Missouri, in November 1838, to Independence and then Richmond, Missouri, where they would be imprisoned. Tình yêu thương của Lucy Mack Smith dành cho hai con trai của bà đã được minh họa bởi câu chuyện của bà về Vị Tiên Tri và người anh trai của ông là Hyrum khi bị bắt làm tù nhân từ Far West, Missouri, vào tháng Mười Một năm 1838, đến Independence và rồi Richmond, Missouri, nơi mà họ sẽ bị giam giữ. |
Your Grace, you see before you the unfortunate General Mack. Thưa ngài, tôi đến để thông báo tin tức về Đại tướng Mack không may. |
Lewis's successes continued throughout the decade and he embraced his rock and roll past with songs such as a cover of the Big Bopper's "Chantilly Lace" and Mack Vickery's "Rockin' My Life Away". Lewis tiếp tục có những thành công khi ông đem rock 'n' roll vào những bản hát lại các ca khúc của The Big Bopper như "Chantilly Lace" và "Rockin' My Life Away". |
Calm down, Mack. Bình tĩnh, Mack. |
Rimes rose to stardom at age 13 following the release of her version of the Bill Mack song "Blue", becoming the youngest country music star since Tanya Tucker in 1972. Rimes đã sớm trở thành một ngôi sao khi mới 13 tuổi sau khi bản nhạc "Blue" được giới thiệu, trở thành ngôi sao nhạc đồng quê trẻ nhất kể từ ca sĩ Tanya Tucker giành được năm 1972.. |
Joseph Smith’s parents, Joseph Sr. and Lucy Mack, were still children when the Constitution of the United States of America was ratified in 1788, including the First Amendment in 1791, which guaranteed that the government would not control the church and the church would not control the government. Joseph Sr. và Lucy Mack, cha mẹ của Joseph Smith vẫn còn nhỏ khi Bản Hiến Pháp của Hoa Kỳ được phê chuẩn vào năm 1788, kể cả Bản Tu Chính Thứ Nhất vào năm 1791, mà bảo đảm rằng chính phủ sẽ không kiểm soát tôn giáo và tôn giáo sẽ không kiểm soát chính phủ. |
Music by the Tabernacle Choir; Craig Jessop and Mack Wilberg, directors; Richard Elliott and Clay Christiansen, organists: “Rejoice, the Lord Is King!” Hymns, no. 66; “The Lord My Pasture Will Prepare,” Hymns, no. 109, arr. Wilberg, unpublished; “I Am a Child of God,” Hymns, no. Phần âm nhạc do Đại Ca Đoàn Tabernacle đảm trách; Craig Jessop và Mack Wilberg, nhạc trưởng; Richard Elliott và Clay Christiansen, đánh đại dương cầm: “Rejoice, the Lord Is King!” |
Joseph’s parents, Joseph Smith Sr. and Lucy Mack Smith, affirmed the family’s immersion in this culture and their use of physical objects in this way, and the villagers of Palmyra and Manchester, New York, where the Smiths lived, sought out Joseph to find lost objects before he moved to Pennsylvania in late 1827.8 Cha mẹ của Joseph, Joseph Smith Sr. và Lucy Mack Smith, khuyến khích gia đình noi theo văn hóa này và việc họ sử dụng đồ vật theo cách này, và dân làng ở Palmyra và Manchester, New York, nơi gia đình Smith sống, nhờ Joseph tìm đồ vật bị mất trước khi ông chuyển đi Pennsylvania vào cuối năm 1827.8 |
While Häckner was still in upper secondary school he studied economics and when he finished, started a career as an illusionist under the name Wic Mack. Trong khi Häckner vẫn còn học trung học phổ thông, ông đã nghiên cứu rất sâu về kinh tế và khi ông kết thúc, ông bắt đầu sự nghiệp là một ảo thuật gia dưới cái tên Wic Mac. |
Whether by a Mack truck or by heart failure or faulty lungs, death happens. Dù bị một chiếc xe tải Mack cán, hay do suy tim, hay do phổi trục trặc, cái chết luôn đến. |
You and Mack have that secret to keep under wraps. Cô và Mack có bí mật ẩn gì đó che giấu. |
How long did it take for Mack to get out of quarantine? Mack ra khỏi phần cách ly trong bao lâu? |
You have something to say, Mack? Anh có gì đó muốn nói hả Mack? |
Helen Mack Chang (born 19 January 1952) is a Guatemalan businesswoman and human rights activist. Helen Mack Chang (sinh ngày 19 tháng 1 năm 1952) là một nữ doanh nhân và nhà hoạt động vì nhân quyền người Guatemala. |
In a grove of towering beeches, oaks, maples, and other trees, about one quarter of a mile west of the Joseph and Lucy Mack Smith family home near Palmyra, 14-year-old Joseph Smith saw in vision God the Father and His Son, Jesus Christ, in the spring of 1820. Trong một khu rừng đầy những cây sồi, dẻ, phong và các loại cây cao chót vót khác, khoảng 40 kilômét nằm ở phía tây căn nhà của gia đình Joseph và Lucy Mack Smith, thiếu niên Joseph Smith 14 tuổi đã thấy Thượng Đế Đức Chúa Cha và Vị Nam tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô trong khải tượng vào mùa xuân năm 1820. |
We'll do everything possible for Mack. Chúng ta có thể làm mọi thứ vì Mack. |
At the surrender (known as the Convention of Ulm), Mack offered his sword and presented himself to Napoleon as "the unfortunate General Mack." Khi đầu hàng, Mack đã giao nộp thanh kiếm của mình và tự giới thiệu với Napoleon mình là "tướng Mack bất hạnh". |
It's okay, Mack. Không sao đâu, Mack. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mack trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mack
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.