lukewarm trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lukewarm trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lukewarm trong Tiếng Anh.

Từ lukewarm trong Tiếng Anh có các nghĩa là âm ấm, thờ ơ, ấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lukewarm

âm ấm

adjective (temperature)

thờ ơ

adjective (not very enthusiastic)

ấm

adjective (temperature)

It makes the plasma at about a lukewarm temperature of three million degrees C.
Nó tạo ra thể plasma tại nhiệt độ ấm, khoảng 3 triệu độ C.

Xem thêm ví dụ

Following lukewarm GameCube sales, Hiroshi Yamauchi stressed the importance of its success to the company's future, making a statement which can be translated from Japanese as, "If the DS succeeds, we will rise to heaven, but if it fails we will sink to hell."
Theo sau việc bán hàng GameCube ngày càng tệ, Hiroshi Yamauchi nhấn mạnh tầm quan trọng của sự thành công của nó đối với tương lai của công ty, đưa ra một tuyên bố có thể dịch từ tiếng Nhật là "Nếu DS thành công, chúng ta sẽ lên thiên đường, nhưng nếu thất bại, chúng ta sẽ rớt xuống địa ngục. "
And the lukewarm water heater that leaks rusty-looking crap and is rotting out the floor of the utility closet and we can't even afford to fix it.
Cái bình nước nóng thì rò rỉ cái thứ nước vàng khè... xuống sàn của buồng kỹ thuật... mà thậm chí bọn chị còn không có tiền để sửa nữa.
When we are fully committed and “all in,” heaven shakes for our good.4 When we are lukewarm or only partially committed, we lose out on some of heaven’s choicest blessings.5
Khi chúng ta cam kết trọn vẹn, thì các tầng trời sẽ rung chuyển vì lợi ích của chúng ta.4 Khi thờ ơ hoặc chỉ cam kết một phần thì chúng ta sẽ mất đi một số phước lành lớn lao nhất của thiên thượng.5
Soothe baby with fluids , a lukewarm bath , and by dressing him in lightweight clothes .
Nên cho bé cảm thấy thoải mái hơn bằng cách cho bé uống nhiều nước , tắm nước ấm , và mặc quần áo nhẹ nhàng rộng rãi .
Do not be disappointed if the unbeliever’s initial response is lukewarm.
Đừng thất vọng nếu lúc đầu người chưa tin đạo không đáp ứng.
Though the series received a lukewarm response from native Japanese audiences, Trigun has proved to be a major success with North American viewers during its airing on the Cartoon Network Adult Swim block in the early 2000s.
Mặc dù chỉ nhận được sự thờ ơ từ khán giả Nhật Bản, Trigun vẫn là một thành công lớn đối với thị trường Bắc Mỹ trong việc phát sóng trên Cartoon Network Adult Swim đầu những năm 2000.
The alert reader will remember the warnings given in the messages sent to the seven Asian congregations and will avoid the traps of materialism, idolatry, immorality, lukewarmness, and apostate sectarianism.
Người đọc cảnh giác sẽ nhớ những lời báo trước trong những thông điệp gởi cho bảy hội thánh ở Châu Á và sẽ tránh những cạm bẫy của chủ nghĩa vật chất, thờ hình tượng, vô luân, sự hâm hẩm, và chủ nghĩa bè phái bội đạo.
Who would like a lukewarm melo drama?
Ai lại thích loại phim lạnh lùng chứ.
"It's The Things You Do" was released in late 1998 in the U.S., only to receive a lukewarm reception.
"It's the Things You Do" được phát hành vào cuối năm 1998 cũng tại Mĩ nhưng chỉ nhận được sự hưởng ứng không mấy nhiệt tình.
16 So because you are lukewarm and neither hot+ nor cold,+ I am going to vomit you out of my mouth.
16 Vậy, vì anh hâm hẩm, không nóng+ cũng không lạnh,+ nên tôi sẽ phun anh ra khỏi miệng tôi.
In the United Kingdom, X initially attracted lukewarm sales, although its commercial performance eventually improved.
Tại Anh Quốc, X ban đầu bán ra một cách chậm chạp nhưng sau cùng doanh số được cải thiện.
(Psalm 119:113-120) We do not approve of “halfhearted ones,” even as Jesus disapproves of lukewarm professing Christians today.
(Thi-thiên 119:113-120) Chúng ta không chấp nhận “những kẻ hai lòng”, cũng như Chúa Giê-su không chấp nhận những người ngày nay tự xưng là tín đồ của ngài nhưng có thái độ hâm hẩm.
This lukewarm response resulted in John II deciding to postpone his pilgrimage.
Phản ứng thờ ơ này đã khiến Ioannes II quyết định hoãn cuộc hành hương này lại.
Although his forces gained strength as they sailed southwards, the Norwegian king received only lukewarm support from many of his Norse-Gaelic vassals—in fact, Magnús was one of the few who came out whole-heartedly for Hákon.
Mặc dù lực lượng của ông đã tăng sức mạnh khi họ đi thuyền về phía nam, nhà vua Na Uy chỉ nhận được sự ủng hộ nhiệt tình từ nhiều chư hầu Na Uy-Gaelic-trên thực tế, Magnús là một trong số ít người tỏ ra hết lòng với Hákon.
In others, the elders had allowed sectarianism, immorality, and lukewarmness to corrupt the flock.
Trong các hội-thánh khác thì các trưởng lão đã dung thứ sự chia rẽ bè phái, sự vô luân và thái độ hâm hẩm làm hư hỏng bầy chiên.
Since water had to be piped to Laodicea over quite a distance, however, it was likely lukewarm when it reached the city.
Tuy nhiên, vì nước phải được dẫn bằng ống tới Lao-đi-xê qua một quãng khá dài nên dường như nước trở thành hâm hẩm khi tới thành.
Lukewarm.
Hơi ấm rồi.
When it received lukewarm reviews and failed at the box office, Hollywood columnists wrote that Davis' comeback had petered out, and an Academy Award nomination for The Star (1952) did not halt her decline at the box office.
Bộ phim khá bị thờ ơ và thất bại về doanh thu, báo đài Hollywood lại châm chích sự trở lại của Davis đã hết đát, và một đề cử Oscar trong The Star (1952) cũng không cứu vãn được sự suy tàn của bà.
The problems Jesus discussed were serious: apostasy, a “Jezebel” influence, lukewarmness, and materialism, among others.
Các vấn đề mà Giê-su bàn luận đều hệ trọng, trong số đó có: việc bội đạo, ảnh hưởng xấu của “Giê-sa-bên”, thái độ không nóng không lạnh và chủ nghĩa vật chất (Khải-huyền 2:4, 14, 15, 20-23; 3:1, 14-18).
All other kinds of lives are only lukewarm; they are more ways of committing slow suicide than ways of living life passionately and intensely.
Mọi loại sống khác chỉ là hờ hững chúng phần nhiều là việc tự tử chậm chạp hơn là việc sống cuộc sống một cách đam mê và mãnh liệt.
Casual obedience and lukewarm commitment weaken faith.
Việc miễn cưỡng vâng lời và không thật lòng cam kết làm suy yếu đức tin.
He knew he needed to marry, but his response to the women in London had been almost uniformly lukewarm.
Anh biết anh cần kết hôn, nhưng sự đáp ứng của phụ nữ ở Luân Đôn đều gần như nhạt nhẽo.
In spite of its lukewarm reviews, "I See the Light" has garnered numerous awards and accolades.
Mặc dù nhận được phản hồi không quá xuất sắc, "I See the Light" đã được trao một số giải thưởng.
Use only lukewarm water ; cool water may cause shivering , which actually raises body temperature .
Chỉ dùng nước ấm , nước lạnh có thể khiến cho bé run cóng lên nhưng thực chất là làm tăng thân nhiệt .
In 711, faced by a serious revolt in Asia Minor, Justinian again sought the aid of Tervel, but obtained only lukewarm support manifested in an army of 3,000.
Năm 711, phải đối mặt với một cuộc nổi loạn nghiêm trọng ở Tiểu Á, Justinianus một lần nữa tìm kiếm sự trợ giúp của Tervel, nhưng chỉ nhận được hỗ trợ nhỏ thể hiện ở một đội quân chỉ 3.000 người.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lukewarm trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.