ludicrous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ludicrous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ludicrous trong Tiếng Anh.
Từ ludicrous trong Tiếng Anh có các nghĩa là lố lăng, rởm, nực cười. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ludicrous
lố lăngadjective |
rởmadjective |
nực cườiadjective |
Xem thêm ví dụ
" The whole premise smacks of retaliation , someone buying 10,000 books to suppress a story in this digital age is ludicrous . " " Toàn bộ chuyện này có vẻ như trả đũa tôi vậy , người nào đó thật lố bịch khi mua 10.000 cuốn sách để đè bẹp một câu chuyện trong thời đại kỹ thuật số này " |
So the company promised ludicrously deliver a new desktop OS by next year . Quả thật lố bịch khi hãng này hứa cung cấp một Hệ điều hành mới cho máy tính để bàn vào năm tới . |
Bruce is delighted at the notion, for he feels that it was time to change the rather ludicrous portrayals of his people in movies. Bruce rất vui mừng về khái niệm này, vì ông cảm thấy rằng đã đến lúc thay đổi những bức chân dung lở mồm của người dân ông trong phim. |
Nurdi Nukhazhiyev, Chechen human rights ombudsman, called Orlov's accusation "groundless and ludicrous". Nurdi Nukhazhiyev, viên chức thanh tra những cáo buộc vi phạm nhân quyền của Chechnya, gọi lời cáo buộc của Orlov là "vô căn cứ và lố bịch". |
These charges are ludicrous. Những cáo buộc này thật lố bịch. |
What you're doing, is you're trying to get better and better at creating, at dreaming up, these utterly ludicrous, raunchy, hilarious, and hopefully unforgettable images in your mind's eye. Những gì bạn đang làm là bạn sẽ cố gắng tốt hơn và tốt hơn và tốt hơn trong việc sáng tạo, trong việc tưởng tượng ra nhưng hình ảnh cực kỳ buồn cười, tục tĩu, vui nhộn và hy vọng không thể nào quên trong đôi mắt của tâm trí bạn. |
Now I know that seems ludicrous. Tôi biết rằng điều này có vẻ lố bịch. |
The allegations that you're making are just as ludicrous as they were the first time we met. Các cáo buộc anh đang đưa ra cũng lố bịch y hệt như lần đầu ta gặp nhau. |
So I want to try and convince you in about 15 minutes that that's a ridiculous and ludicrous thing to do. Do vậy trong khoảng 15 phút tôi muốn cố gắng thuyết phục quý vị rằng không có lý do gì mà chúng ta phải làm vậy. |
It's bordering on ludicrous. Thật là lố bịch hết sức. |
I was reading this list out loud to a friend and at first was laughing, it was so ludicrous, but I'd just gotten past "mangled," and my voice broke, and I had to stop and collect myself from the emotional shock and impact that the assault from these words unleashed. Nó thực quá vớ vẩn, nhưng tôi đã từng trải qua tật nguyền, và giọng tôi vỡ ra và tôi phải dừng lại và trấn tĩnh bản thân khỏi sốc tinh thần và sự công kích những cụm từ đó mang lại |
But just to come back to this idea of making profit from cemeteries, like, it's kind of ludicrous, right? Nhưng quay trở lại với ý tưởng kiếm lợi nhuận từ các nghĩa trang, Nó có vẻ lố bịch, đúng không? |
“Vietnam’s friends and donors should publicly challenge the ludicrous charges against Nguyen Huu Vinh and Nguyen Thi Minh,” Adams said. “Các đối tác và nhà tài trợ của Việt Nam cần công khai lên tiếng phản đối cáo buộc vô lý nhằm vào Nguyễn Hữu Vinh và Nguyễn Thị Minh Thúy,” ông Adams nói. |
Or it would be if God were not a ludicrous fantasy designed to provide a career opportunity for the family idiot. Hay sẽ như thế nếu Chúa không phải là hình tượng lố bịch... được tạo ra để cung cấp việc làm cho những thằng ngốc trong gia đình. |
This is ludicrous. Việc này thật lố bịch. |
30 years ago that would have sounded ludicrous. 30 năm trước điều đó nghe thật buồn cười. |
But Mr Strauss-Kahn 's lawyer , William Taylor , said : " The prospect of Mr Strauss-Kahn teleporting himself to France and living there as an accused sex offender , fugitive , is ludicrous . " Nhưng luật sư của ông Strauss-Kahn , William Taylor , nói rằng : " viễn cảnh ông Strauss-Kahn " hô biến " đến Pháp và sống ở đó với tư cách kẻ bị buộc tội xâm phạm tình dục đồng thời là kẻ lánh nạn thì thật là buồn cười . " |
Barnett described opposition as "ludicrous" and "extreme", and said that nothing could change his mind. Barnett mô tả sự phản đối là "lố bịch" và "cực đoan", và nói rằng không có gì có thể thay đổi tâm trí của ông. |
It was odd, really--almost ludicrous--like something out of Gilbert and Sullivan. Kỳ cục thật – gần như nực cười nữa – như thể câu hát của Gilbert và Sullivan đã gợi ra rất nhiều điều. |
lam sorry to have to say this, sir, but you are being ludicrous. Tôi xin lỗi phải nói điều này, thưa ngài, nhưng ngài lố bịch quá rồi đấy. |
Earlier this year , Chinese regulators nixed Coca-Cola 's purchase of a local juicemaker on " competition " grounds that antitrust lawyers considered ludicrous . Đầu năm nay , quan chức Trung quốc bác bỏ việc Coca-Cola mua hãng sản xuất nước trái cây trong nước với lý do " cạnh tranh " mà các luật sư chống độc quyền cho là lố bịch . |
It's a ludicrously long shot that explains every one of those symptoms- - except for the cough and the rash. Cú bắn tinh lố bịch đó giải thích mọi điều về 1 trong những triệu chứng... ngoại trừ ho và phát ban. |
This is a ludicrous experiment in many, many ways. Đây là một thí nghiệm rất buồn cười. |
Proof of your obsession with Ms. Barnes and the ludicrous conspiracy you have concocted to explain her death. Nó chứng tỏ anh bị ám ảnh với cô Barmes, và âm mưu lố bịch mà anh bịa ra để giải thích cho cái chết của cô ta. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ludicrous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ludicrous
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.