lumbar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lumbar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lumbar trong Tiếng Anh.

Từ lumbar trong Tiếng Anh có các nghĩa là thắt lưng, lưng, vùng thắt lưng, miếng thịt lưng, xem lombes. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lumbar

thắt lưng

lưng

vùng thắt lưng

miếng thịt lưng

xem lombes

Xem thêm ví dụ

The lumbar puncture will tell us what kind of infection you've got.
Chọc dò tủy sống có thể cho chúng tôi biết anh bị loại nhiễm trùng nào.
Do a lumbar puncture.
Chọctủy sống
The lumbar vertebrae help support the weight of the body, and permit movement.
Các đốt sống thắt lưng giúp nâng đỡ trọng lượng cơ thể, và cho phép di chuyển.
Either it's a tumor or it's an infection that the lumbar puncture didn't pick up.
Hoặc là khối u hoặc viêm nhiễm mà phương pháp chọc dò tủy sống không phát hiện được.
It's lumbar puncture time.
Đến giờ chọc dò tủy sống đây.
The breed shares skeletal traits of other Colonial Spanish horses: the wings of the atlas are lobed, rather than semicircular; and they are short-backed, with some individuals possessing five instead of six lumbar vertebrae.
Các giống đặc điểm xương ngựa Tây Ban Nha khác: cánh của atlas đang thùy, chứ không phải là bán nguyệt với một số cá thể có năm thay vì sáu đốt sống thắt lưng.
We can't do a lumbar puncture either.
Ta cũng không thể chọc dò tủy sống.
Get a lumbar puncture.
Chọctủy sống.
And I put 100 million cells in his cisterna magna, in his lumbar cord, and filled out the IRBs and did all this work, and I never really knew.
Tôi đã đưa 100 triệu tế bào vào túi đựng dịch của nó, vào dây thần kinh thắt lưng, và bơm đầy vào IRBs và làm hết các công đoạn, mà tôi vẫn chẳng thể biết.
Get an M.R.I. and a lumbar puncture.
Chụp cộng hưởng từ và lấy mẫu tủy.
We need to do a lumbar puncture to get some of the fluid in his spine so we can test it.
Chúng tôi cần chọc dò tủy sống để lấy một chút dịch từ cột sống cậu ấy và đem xét nghiệm.
During a lumbar puncture a small amount of the fluid that surrounds the brain and spinal cord , the cerebrospinal fluid , is removed and examined .
Trong suốt quá trình làm thủ thuật này , người ta lấy ra một chút chất dịch quanh não và tuỷ sống - dịch não tuỷ - và đem kiểm tra .
* Lumbar puncture ( spinal tap ) .
* Chọc đốt sống thắt lưng ( chọc dò tủy sống ) .
He shouldn't move after a lumbar puncture.
Cậu ta không nên di chuyển sau khi chọc dò sống lưng.
We need to do a lumbar puncture.
Cần phải chọc dò tủy sống.
The CSF of patients with treated TB meningitis is commonly abnormal even at 12 months; the rate of resolution of the abnormality bears no correlation with clinical progress or outcome, and is not an indication for extending or repeating treatment; repeated sampling of CSF by lumbar puncture to monitor treatment progress should therefore not be done.
CSF của bệnh nhân viêm màng não lao được điều trị thường bất thường ngay cả sau 12 tháng; tỷ lệ độ phân giải của bất thường không có tương quan với tiến bộ lâm sàng hoặc kết quả, và không phải là dấu hiệu cho việc kéo dài hoặc lặp lại điều trị; lặp lại lấy mẫu CSF bằng cách đâm thủng thắt lưng để theo dõi quá trình điều trị do đó không nên thực hiện.
The first concert in Santiago de Chile, scheduled for October 21, 1993, was canceled due to lumbar problems; two days later, Jackson performed at Estadio Nacional.
Buổi biểu diễn đầu tiên tại Santiago de Chile, dự kiến diễn ra vào ngày 21 tháng 10 năm 1993, đã bị hủy bỏ do vấn đề về thắt lưng; hai ngày sau đó, Jackson biểu diễn tại sân Estadio Nacional.
Your patient only has an hour to live unless she gets a lumbar puncture?
Bệnh nhân của anh sẽ chết nếu không chọc dò tủy trong 1 tiếng nữa à?
It was later reported that he had suffered a deep bruise in his lumbar region, but that he would remain in Martino's squad for the tournament, although he was later left on the bench in Argentina's 2–1 opening win over defending champions Chile on 6 June due to concerns regarding his fitness.
Sau đó, người ta đã báo cáo rằng anh đã bị thâm tím ở vùng thắt lưng, nhưng Messi vẫn ở trong đội hình của Martino chuẩn bị cho giải đấu, mặc dù sau đó anh bị bỏ lại trên băng ghế dự bị trong trận mở màn thắng 2-1 trước Chile vào ngày 6 tháng 6 vì lo ngại về khả năng thi đấu của anh ấy.
By convention, the human thoracic vertebrae are numbered T1–T12, with the first one (T1) located closest to the skull and the others going down the spine toward the lumbar region.
Theo quy ước, đốt sống ngực của con người được đánh số T1-T12, với cái đầu tiên (T1) nằm gần hộp sọ nhất và những cái khác xuống dần về phía cột sống về phía vùng thắt lưng.
Galvani showed that a frog's legs twitched when he connected the lumbar nerve to a source of electrical current.
Galvani chứng minh rằng chân của mấy chú ếch bị co giật khi ông nối những dây thần kinh thắt lưng với một luồng điện.
How am I supposed to do a lumbar puncture on a patient with intractable hiccups?
Làm sao mà một mình tôi có thể chọc dò tủy sống trên một bệnh nhân bị nấc cục liên tục như vậy.
We took a lumbar puncture, got some spinal fluid.
Chọctủy sống để lấy dịch.
It's obvious we have to do the lumbar puncture.
Rõ ràng cần phải chọctủy sống.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lumbar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.