log on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ log on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ log on trong Tiếng Anh.
Từ log on trong Tiếng Anh có nghĩa là đăng nhập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ log on
đăng nhậpverb (To gain access to a specific computer, program, or network by identifying oneself with a username and a password.) I needed to pique everyone's interest to get them to go home and log on. Tôi cần kích động mọi người để họ có thể về nhà và đăng nhập. |
Xem thêm ví dụ
Put another log on the fire, lad. Cho thêm củi vào lò sưởi đi con. |
In 1995, Manser went to Congo rainforests to document the effects of wars and logging on Ituri pygmies. Trong năm 1995, Manser đi Congo rừng nhiệt đới để tài liệu những ảnh hưởng của chiến tranh và đăng nhập vào người Ituri Pygmies. |
Well, she used the same computer to log on to Everywhere-affiliated sites under the name BlackFlagBaby. Ừ, cô ấy còn dùng máy tính đó đăng nhập vào các trang liên kết với Everywhere dưới cái tên BlagFlagBaby. |
I'm tracing the IP address where she logged on. Tôi đang truy tìm các địa chỉ nơi cô đăng nhập vào. |
When I log on, people go crazy. Khi tôi đăng nhập vào, nhiều người phát điên. |
Log on and get inside acces on your favorite drivers. Hãy đăng nhập và theo dõi tay đua ưa thích của bạn. |
I can work on the log on the bridge, but I won't go back to Medical. Tôi có thể làm việc ở nơi cầu nối, nhưng tôi sẽ ko trở lại để bị ốm đâu. |
Let's throw another log on the fire. Hãy thảy vô thêm một khúc củi nữa. |
So he logged on from overseas. Vậy ông ta truy cập từ đó? |
As you can see, he logged on roughly twice as often as I did. Ông ta truy cập nhiều gấp đôi tôi. |
There are some 20,000 supernodes out of many millions of users logged on. Có khoảng 20.000 supernode so với hàng triệu người dùng đăng nhập. |
She didn't even log on to her e-mail or any other online accounts. Cô ấy còn không đăng nhập vào e-mail của mình hay bất kì tài khoản trên mạng nào khác nữa. |
The security cameras show you logging on. Máy quay an ninh đã quay được cảnh anh đăng nhập vào. |
Each event displays a timestamp that corresponds to the time of its logging on the development device. Mỗi sự kiện hiển thị một dấu thời gian tương ứng với thời gian ghi của sự kiện trên thiết bị phát triển. |
The Thai government banned logging on 14 January 1989, revoking all logging concessions. Chính phủ Thái Lan đã cấm khai thác gỗ vào ngày 14 tháng 1 năm 1989, thu hồi tất cả các giấy phép khai thác gỗ. |
There's a log on the road, senor. Có một thân cây chắn ngang đường! |
You just -- you log on to your social networking site, your favorite one, you say, " This is my friend. " Bạn chỉ - đăng nhập vào địa chỉ mạng xã hội, cái bạn thích, nói, " Đây là bạn tôi " |
A future article will highlight two additional reasons why you should be cautious about logging on to chat rooms. Trong tương lai, chúng tôi sẽ có một bài bàn đến hai lý do khác cho thấy tại sao bạn phải thận trọng khi bắt đầu lên mạng chat. |
Well, because an elite and its facilitators have been making millions of dollars from supporting logging on an industrial scale for many years. Đó là bởi một nhóm người và những phe cánh của họ đã kiếm được hàng triệu đô la từ hoạt động hỗ trợ tham nhũng ở một quy mô mang tính công nghiệp trong nhiều năm. |
When he went to the meetings, he was unprepared and his mind was at home longing to “be able to log on again.” Khi đến buổi nhóm, anh không chuẩn bị và tâm trí thì để ở nhà, mong được “đăng nhập lần nữa”. |
The FBI issued an advisory this week alerting international travelers about attempts to infect their computers with malware when they log on to hotel networks . FBI đã ban hành một cảnh báo trong tuần này cảnh báo các du khách quốc tế về khả năng lây nhiễm vào máy tính của họ bằng phần mềm độc hại khi họ đăng nhập vào hệ thống mạng của khách sạn . |
All you have to do, some say, is log on to a Web site, chat room, or bulletin board that has been specially designed for singles. Một số người nói tất cả những gì bạn cần làm là truy cập vào một trang Web hoặc phòng chat dành riêng cho người độc thân. |
It is impractical to expect people to type the full name of the Church when seeking to find us or when logging on to our website. Việc trông mong người ta phải gõ danh xưng đầy đủ của Giáo Hội khi tìm kiếm chúng ta hay khi đăng nhập vào trang web của chúng ta là điều không thực tế. |
Also, since beta 2, the program works as a Windows service, unlike earlier releases, which enables the application to protect the system even when a user is not logged on. Ngoài ra, từ bản beta 2, chương trình làm việc như một dịch vụ Windows, không như các bản trước đó, cho phép bảo vệ máy tính ngay cả khi người dùng chưa đăng nhập. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ log on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới log on
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.