locust trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ locust trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ locust trong Tiếng Anh.
Từ locust trong Tiếng Anh có các nghĩa là con châu chấu, châu chấu, cào cào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ locust
con châu chấunoun (type of grasshopper) I have been shaken off like a locust. Đã bị giũ bỏ như con châu chấu. |
châu chấunoun (type of grasshopper) The eighth plague was a large swarm of locusts. Tai vạ thứ tám là một đàn châu chấu đông vô số. |
cào càonoun Soon, the crew find themselves surrounded by locusts. Ngay lúc đó, đội quay nhận ra mình bị bao vây bởi đàn cào cào. |
Xem thêm ví dụ
14 The locust plague was and is a harbinger of something. 14 Tai vạ cào cào đã và đang báo trước về một điều. |
The discovery of the locust bean (ceratonia), lavenders and many other plant species has emphasized the many links the Cal Madow highlands have with the Mediterranean region. Việc phát hiện ceratonia, oải hương và nhiều loài thực vật khác đã nhấn mạnh nhiều liên kết của vùng cao nguyên Cal Madow với vùng Địa Trung Hải. |
Agoraphobic Nosebleed and the Locust have solicited remixes from digital hardcore producers and noise musicians. Agoraphobic Nosebleed và the Locust thu hút các nhà sản xuất digital hardcore và noise phối khí lại (remix) nhạc. |
It warns us that if Jehovah should remove from us his spirit and blessing because of our wayward conduct, our spiritual condition would become like that of poverty-stricken residents of a land ravaged by locusts. Bài học cảnh báo là: Nếu hạnh kiểm xấu của chúng ta khiến Đức Giê-hô-va rút lại thánh linh và ân phước của Ngài, tình trạng thiêng liêng của chúng ta sẽ giống như dân nghèo trong xứ bị cào cào tàn phá. |
Wave upon wave of insects, most prominently locusts, devastate the land. Từng làn sóng sâu bọ, nổi bật nhất là cào cào, hủy diệt đất đai. |
And your officers like a locust swarm. Quan tướng của ngươi giống đàn châu chấu. |
And much of what they leave, the locusts eat. Phần nhiều những gì chúng để lại thì cào cào ăn. |
Once airborne, the locusts can travel over 60 miles a day in their search for new feeding grounds. Khi đã vào không trung, cào cào có thể di chuyển đến 100km một ngày trong việc tìm kiếm vùng đất mới có thức ăn. |
But once across, the team discovers that, yet again, the locusts are nowhere to be seen. Nhưng khi đã qua sông rồi, đội quay phát hiện không thấy bầy cào cào đâu cả. |
Thus, in 1912 and 1913, he fought the Argentinian locust plagues with coccobacillus experiments. Do vậy, vào năm 1912 và 1913, ông chiến đầu chống lại dịch châu chấu tại Argentinia bằng các thí nghiệm với vi khuẩn coccobacillus. |
The very existence of this unstoppable locust force is remarkable proof that Jehovah’s day is near. Chính sự hiện hữu của lực lượng cào cào thắng thế là bằng chứng đáng chú ý cho thấy rằng ngày của Đức Giê-hô-va gần kề. |
Are you not delighted to serve among God’s anointed locusts and their companions in the final onslaught before Jehovah’s great and fear-inspiring day? Chẳng lẽ bạn không vui sướng được phụng sự với đàn cào cào được xức dầu của Đức Chúa Trời và những bạn đồng hành của họ trong cuộc tấn công cuối cùng trước ngày lớn và kinh khiếp của Đức Giê-hô-va hay sao? |
□ In the modern-day fulfillment of Joel’s prophecy, who are Jehovah’s locusts? □ Trong sự ứng nghiệm thời nay của lời tiên tri Giô-ên, cào cào của Đức Giê-hô-va là ai? |
Locusts were considered a delicacy by such ancient peoples as the Assyrians and the Ethiopians and are still eaten today by certain Bedouins and Yemenite Jews. Châu chấu được xem là món ăn cao lương mỹ vị của những dân tộc xưa như A-si-ri và Ê-thi-ô-bi. Ngày nay, dân du mục sống ở bán đảo Ả Rập cũng ăn món này. |
4 As the voracious locusts gather, so your spoil will be gathered; 4 Châu chấu háu ăn tập hợp thể nào, chiến lợi phẩm của các người sẽ được tập hợp thể ấy; |
In June, Park won her second consecutive major of the year and third career major at the LPGA Championship at Locust Hill Country Club. Park giành chức vô địch major thứ hai liên tiếp trong năm và thứ ba trong sự nghiệp tại LPGA Championship ở Locust Hill Country Club. |
The locusts now transform into winged adults, and with conditions as good as this, they do so three times faster than normal. Và với các điều kiện tốt như thế này, chúng tàn phá nhanh gấp ba lần bình thường. Giờ chúng đang trong giai đoạn phàm ăn nhất. |
The locusts always seem one step ahead. Bầy cào cào luôn luôn ngay trước mặt. |
A Locust Band Đàn cào cào |
17 Your guards are like the locust, 17 Lính canh của ngươi như con châu chấu, |
The modern-day locust army is none other than the military force of Jehovah’s anointed locusts, now joined by some 5,600,000 of Jesus’ “other sheep.” Đạo binh cào cào thời nay không ai khác hơn là quân lực cào cào được xức dầu của Đức Giê-hô-va, bây giờ họ có sự hợp tác của khoảng 5.600.000 người là các “chiên khác” của Chúa Giê-su (Giăng 10:16). |
14 And the locusts came up over all the land of Egypt and settled down on the whole territory of Egypt. 14 Chúng bắt đầu tràn vào xứ Ai Cập và đậu khắp mọi nơi. |
Stevens' rule, sometimes called “the 17 year plague of locusts,” saw the destruction and perversion of every state institution. Luật của Steven, đôi khi được gọi là "17 năm dịch cào cào", cho thấy sự tàn phá và đồi bại của mọi tổ chức nhà nước. |
(Revelation 8:7-12) The stings of the locusts really began to hurt! Vết chích của đàn châu chấu thật sự bắt đầu thấm đau! |
14 We can also learn from the locust. 14 Chúng ta cũng học được bài học từ loài cào cào. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ locust trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới locust
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.