locomotive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ locomotive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ locomotive trong Tiếng Anh.
Từ locomotive trong Tiếng Anh có các nghĩa là đầu máy xe lửa, di động, đầu máy, Đầu máy xe lửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ locomotive
đầu máy xe lửaadjective He fell between the first car and the locomotive. nó rơi giữa toa thứ và đầu máy xe lửa. |
di độngadjective noun |
đầu máyadjective We've got to keep them away from the locomotive. Chúng ta đã nhử chúng rời xa khỏi đầu máy. |
Đầu máy xe lửaadjective (railway vehicle that provides the motive power for a train) |
Xem thêm ví dụ
The Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan, compiled under Perry’s supervision, tells about Japanese officials who could not resist jumping on a Lilliputian locomotive that “could hardly carry a child of six years of age.” Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”. |
That night, they are loaded into the wagons, just as a new locomotive arrives at Montélimar. Buổi tối, chúng đưa họ lên các toa tàu, đúng lúc một đầu máy mới từ Montélimar tới |
Energy is continually lost to drag without being replaced, thus these methods of locomotion have limited range and duration. Năng lượng liên tục bị mất để kéo mà không bị thay thế, do đó các phương pháp này của sự vận động có giới hạn phạm vi và thời gian. |
They have developed several different modes of locomotion to deal with particular environments. Chúng đã phát triển một vài cách thức vận động khác nhau để giải quyết vấn đề trong từng môi trường cụ thể. |
And what's interesting is that the salamander has kept a very primitive circuit, which is very similar to the one we find in the lamprey, this primitive eel-like fish, and it looks like during evolution, new neural oscillators have been added to control the limbs, to do the leg locomotion. Điều thú vị là loài kì nhông giữ một mạch điện rất nguyên thủy giống với cái chúng tôi đã tìm thấy ở cá chình, ở loài cá nguyên thủy giống lươn này, và nó giống trong suốt sự tiến hóa, Các nơ ron giao động được gắn vào để điều khiển các chi, thực hiện sự vận động chân. |
Each of us will have to take care of two locomotives. Mỗi người sẽ phải phụ trách hai đầu tàu. |
The primary function of a flagellum is that of locomotion, but it also often functions as a sensory organelle, being sensitive to chemicals and temperatures outside the cell. Phần lớn tiên mao có vai trò chính là vận động, nhưng nó cũng thường có chức năng như một bào quan cảm giác, nhạy cảm với hóa chất và nhiệt độ bên ngoài tế bào. |
The city was also noted for its locomotive construction industry—led by firms such as the North British Locomotive Company—which grew during the 19th century before entering a decline in the 1960s. Thành phố cũng được ghi nhận cho ngành công nghiệp xây dựng đầu máy xe lửa của nó, do các công ty như Công ty Đầu máy Bắc Anh- đã phát triển trong thế kỷ 19 trước khi bước vào thập niên 1960. |
If I can stop the locomotive I can stop this train. Nếu tôi có thể ngăn chặn đầu máy tôi có thể dừng tàu này. |
You want to send a locomotive up against ten foot of frozen snow at forty miles an hour, Mr. Ông muốn dùng một đầu máy để húc bật một khối tuyết đông cứng dài mười bộ với tốc độ bốn mươi dặm một giờ, ông giám thị. |
We've got to keep them away from the locomotive. Chúng ta đã nhử chúng rời xa khỏi đầu máy. |
The notable historic and recreational attraction of the "Skunk Train" connects Fort Bragg with Willits in Mendocino County via a steam-locomotive engine, along with other vehicles. Điểm thu hút lịch sử và giải trí đáng chú ý của "Skunk Train" kết nối Fort Bragg với Willits trong Quận Mendocino thông qua một động cơ đầu máy hơi nước, cùng với các phương tiện khác. ^ “Chronology”. |
In 1851 the Solani Aqueduct Railway was built in Roorkee, hauled by a steam locomotive called Thomason, named after a British officer. Năm 1851, Đường sắt Solani Aqueduct được xây dựng trong Roorkee, được kéo bởi một đầu máy hơi nước gọi là Thomason , được đặt theo tên của một sĩ quan Anh. |
In 1829, he delivered two steam locomotives of his own design to the Saint-Étienne–Lyon railway. Vào năm 1829, Seguin gửi hai chiếc động cơ hơi do ông thiết kế đến Đường sắt Saint-Étienne–Lyon. |
Tomorrow morning the locomotives, smoking or not, will be out of commission. Sáng mai, các đầu máy, bốc khói hay không bốc khói, cũng sẽ vô dụng. |
It turned out that more than 100 years of research on spinal cord physiology, starting with the Nobel Prize Sherrington, had shown that the spinal cord, below most injuries, contained all the necessary and sufficient neural networks to coordinate locomotion, but because input from the brain is interrupted, they are in a nonfunctional state, like kind of dormant. Hơn 100 năm nghiên cứu sinh lý học tủy sống, bắt đầu với giải Nobel của Sherrington, đã chỉ ra rằng tủy sống, bên dưới hầu hết các chấn thương, có tất cả những mạng lưới thần kinh cần thiết để kết hợp vận động nhưng phần tiếp nhận từ não bị gián đoạn, chúng ở tình trạng không hoạt động. |
So what you're seeing here are a couple of machines -- a pattern of locomotion. Và các bạn đang thấy một cặp người máy - với một kiểu chuyển động. |
The economic recovery from the Second World War saw the widespread adoption of diesel locomotives in many countries. Sự phục hồi kinh tế từ chiến tranh thế giới thứ hai đã chứng kiến việc áp dụng rộng rãi đầu máy diesel ở nhiều nước. |
Then go back down, cross the track and begin again on the next locomotive. Sau đó, trèo trở xuống, băng qua đường sắt và bắt đầu lại với đầu tàu tiếp theo. |
He was not hurt and neither was the locomotive. Ông ấy không bị thương và đầu máy xe cũng không bị hư hao gì. |
Transportation of coal requires the use of diesel-powered locomotives, while crude oil is typically transported by tanker ships, each of which requires the combustion of additional fossil fuels. Việc vận chuyển than cần sử dụng các đầu máy xe lửa chạy bằng động cơ diesel, trong khi đó dầu thô thì được vận chuyển bằng các tàu dầu (có nhiều khoang chứa), các hoạt động này đòi hỏi phải đốt nhiên liệu hóa thạch truyền thống. |
And my hope is that after several months of training, there may be enough remodeling of residual connection to allow locomotion without the robot, maybe even without pharmacology or stimulation. Và hy vọng của tôi là sau vài tháng tập luyện, phần còn lại của các điểm kết nối được tái cấu trúc cho phép thực hiện các vận động mà không cần robot, có lẽ thậm chí không cần dược học hoặc kích thích. |
Several types of diesel locomotive have been developed, differing mainly in the means by which mechanical power is conveyed to the driving wheels. Một số loại đầu máy diesel đã được phát triển, khác biệt chủ yếu ở các phương tiện mà năng lượng cơ học được truyền đến các bánh lái. |
The slowest mode of snake locomotion is rectilinear locomotion, which is also the only one where the snake does not need to bend its body laterally, though it may do so when turning. Bài chi tiết: Vận động thẳng Cách thức vận động chậm nhất của rắn là vận động thẳng, cũng là cách thức duy nhất mà rắn không cần uốn cong cơ thể nó sang ngang, mặc dù nó có thể vẫn làm vậy khi gặp chỗ rẽ. |
Now, how does this relate to human locomotion? Vậy nó liên quan đến sự vận động con người như thế nào ? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ locomotive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới locomotive
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.