lockout trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lockout trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lockout trong Tiếng Anh.

Từ lockout trong Tiếng Anh có các nghĩa là ổ khóa, Bao đóng, khóa, sự đóng, sổ ghi chép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lockout

ổ khóa

Bao đóng

khóa

sự đóng

sổ ghi chép

Xem thêm ví dụ

The American and European models of the Galaxy Note 3 implement a regional lockout system in certain regions; requiring that the SIM card used on a European and North American model be from a carrier in that region.
Phiên bản châu Mỹ và châu Âu của Galaxy Note 3 thực hiện khóa hệ thống tại một số vùng; yêu cầu SIM sử dụng trên bản châu Âu và Bắc Mỹ phải từ nhà mạng của vùng đó.
The owner, John Henry Patterson, after several union strikes and employee lockouts, he organized a personnel department to deal with grievances, discharges and safety, and training for supervisors on new laws and practices after several strikes and employee lockouts.
Chủ sở hữu, John Henry Patterson, sau nhiều cuộc đình công của công đoàn và khóa nhân viên, ông đã tổ chức một bộ phận nhân sự để giải quyết các bất bình, xả thải và an toàn, và đào tạo cho các giám sát viên về luật pháp và thông lệ mới sau nhiều cuộc đình công và khóa nhân viên.
To prevent grey market reselling, models of the Galaxy Note II, and other models (Galaxy S4, Galaxy S4 mini, Galaxy Note III and Galaxy S III) manufactured after July 2013 implement a regional lockout system in certain regions; requiring that the first SIM card used on a European and North American model be from a carrier in that region.
Để ngăn chặn thị trường bán lại, sản phẩm của Galaxy Note II, và các thiết bị khác (Galaxy S4, Galaxy S4 mini, Galaxy Note III và Galaxy S III) sản xuất sau tháng 7 năm 2013 triển khai khoá hệ thống khu vực ở một số vùng; yêu cầu đầu tiên là thẻ SIM của phiên bản châu Âu và Bắc Mỹ phải từ nhà mạng của khu vực đó.
Account owners will be notified via email if a lockout occurs.
Chủ sở hữu tài khoản sẽ được thông báo qua email nếu xảy ra việc khóa.
Sebastian Vettel started the race from pole, with his teammate Kimi Räikkönen in second in Ferrari's first front-row lockout since the 2008 French Grand Prix.
Vettel bắt đầu cuộc đua từ vị trí pole, với người đồng đội Kimi Räikkönen ở vị trí thứ hai của đội Ferrari's Bắt đầu hàng đầu tiên từ Giải đua ô tô Công thức 1 Pháp 2008.
Prepare for lockout.
Chuẩn bị khóa cổng.
It's electromagnetic lockout.
Ngắt điện từ đấy.
Not all class struggle is violent or necessarily radical, as with strikes and lockouts.
Không phải tất cả các cuộc đấu tranh giai cấp đều mang tính bạo lực hoặc nhất thiết phải triệt để, như với các cuộc đình công và đóng cửa nhà máy.
Despite a lockout of some journalists who refused to "plead fealty" to the new management, Mitkova was persuaded to stay with the station by new owner Boris Jordan.
Mặc dù có vụ đóng cửa đài truyền hình để làm áp lực của một số nhà báo không chịu "hứa trung thành " với ban quản lý mới, nhưng người chủ mới Boris Jordan đã thuyết phục Mitkova ở lại làm việc cho đài truyền hình này.
There's a security lockout, sir.
Có khóa bảo mật thưa ngài,
Hatch lockout disengaged.
" Chốt cửa khoang đã mở. "

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lockout trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.