lip gloss trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lip gloss trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lip gloss trong Tiếng Anh.
Từ lip gloss trong Tiếng Anh có nghĩa là độ sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lip gloss
độ sáng
|
Xem thêm ví dụ
You will be getting some very nice lip gloss. Cô sẽ được vài cây son bóng đẹp hết ý. |
Has anyone seen my lip gloss? Có ai thấy thỏi son bóng của em không? |
Nelly chose to start with four product lines; lip stick, lip gloss, mascara and eye shadow. Nelly đã quyết định bắt đầu với bốn dòng sản phẩm: son môi, son bóng, mascara và phấn mắt. |
They had another resurgence in the very early 21st century, offered by inexpensive as well as more exclusive cosmetic lines, and color changing chemicals also appeared in lip gloss, such as Smashbox O-Gloss, and blush, such as Stila Custom Color Blush. Chúng đã hồi sinh vào đầu thế kỷ XXI, không quá tốn kém cũng như các dòng mỹ phẩm độc quyền hơn và hóa chất thay đổi màu sắc còn xuất hiện trong son bóng môi, như Smashbox O-Gloss và phấn má hồng, chẳng hạn như Stila Custom Color Blush. |
" Where's my lip gloss? " " Son bóng của em đâu rồi? " |
Well, my lip gloss? Son của em cũng không à? |
The video clip was featured and won on MTV's Battle of the Videos against videos by Evanescence ("Sweet Sacrifice") and Lil' Mama ("Lip Gloss"). Đoạn video đã có mặt và chiến thắng trong Trận chiến giữa các Video của MTV trước video nhạc của Evanescence ("Sweet Sacrifice") và của Lil' Mama ("Lip Gloss"). |
Lip primers are intended to smooth the lips and help improve the application of lipstick or lip gloss, although exfoliating the lips is often recommended before applying. Kem lót môi được dùng để làm mịn môi và giúp cải thiện sử dụng son môi hoặc son bóng, mặc dù tẩy tế bào chết đôi môi thường được khuyến cáo trước khi thoa. |
At some point I was a happy African feminist who does not hate men and who likes lip gloss and who wears high heels for herself but not for men. Có lúc tôi lại là một feminist hạnh phúc người châu Phi và không ghét đàn ông thích dùng son bóng và đi cao gót vì thích chứ không phải vì đàn ông. |
Sheer , high-gloss lipsticks offer little protection and can attract damaging UV rays to your lips . Son bóng đậm đặc , trong suốt bảo vệ môi rất ít và có thể gây bắt tia tử ngoại có hại cho môi của bạn . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lip gloss trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lip gloss
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.