linkage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ linkage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ linkage trong Tiếng Anh.

Từ linkage trong Tiếng Anh có các nghĩa là liên kết, sự kết hợp, sự liên hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ linkage

liên kết

noun

The engine of life is linkage.
Sự sống là một cỗ máy có sự liên kết.

sự kết hợp

noun

sự liên hợp

noun

Xem thêm ví dụ

The central authorities and the imperial elite made most of the key decisions, but local elites set up a demand for rail linkages.
Chính quyền trung ương và Giới thượng lưu hoàng gia đã đưa ra hầu hết các quyết định quan trọng, nhưng giới tinh hoa địa phương đã thiết lập nhu cầu liên kết đường sắt.
Users need only be an administrator with either Analytics or AdSense (not both) to remove a linkage.
Người dùng chỉ cần là quản trị viên của tài khoản AdSense hoặc Analytics (không cần phải cả hai) để xóa một liên kết.
Genetic linkage analysis has been inconclusive; many association analyses have had inadequate power.
Sự phân tích liên kết không dẫn đến kết luận cuối cùng; rất nhiều phân tích kết hợp có sức mạnh không thích đáng.
A large number of serological studies show a linkage between the disease and HLA-B51.
Một số lượng lớn các nghiên cứu huyết thanh học cho thấy một mối liên hệ giữa bệnh Behçet và kháng nguyên HLA-B51.
It's a set of concentric geodesic structures with linkages between each one.
Nó là một khối các cấu trúc trắc địa đồng tâm với các liên kết giữa chính chúng.
A Four-bar linkage mechanism must be picked first to provide the appropriate coupler curve with a circular region (or approximate circular region).
Trước tiên, phải chọn Cơ cấu bản lề bốn khâu để cung cấp đường cong khớp nối thích hợp với vùng hình tròn (hoặc vùng hình tròn gần đúng).
When systematic repression followed the March 1976 coup, which brought the dictatorship of General Jorge Videla to power, Pérez Esquivel contributed to the formation and financing of the linkages between popularly based organizations to defend human rights in Argentina and support the families of the victims of the Dirty War.
Khi có cuộc đàn áp có hệ thống sau cuộc đảo chính quân sự của Jorge Rafael Videla năm 1976, Esquivel góp phần vào việc hình thành và tài trợ việc kết hợp giữa các tổ chức để bảo vệ nhân quyền và hỗ trợ các gia đình nạn nhân của cuộc Chiến tranh bẩn thỉu (Guerra Sucia).
The ergot sclerotium contains high concentrations (up to 2% of dry mass) of the alkaloid ergotamine, a complex molecule consisting of a tripeptide-derived cyclol-lactam ring connected via amide linkage to a lysergic acid (ergoline) moiety, and other alkaloids of the ergoline group that are biosynthesized by the fungus.
Các sclerotium ergot chứa nồng độ cao (lên đến 2% khối lượng khô) của ergotamine kiềm, một phân tử phức tạp bao gồm một vòng cyclol-lactam có nguồn gốc tripeptide được kết nối thông qua liên kết amide với một loại axit lysergic (ergoline) và các alcaloid khác nhóm ergoline được sinh tổng hợp bởi nấm.
Linkages connect to nodes in a food web, which are aggregates of biological taxa called trophic species.
Các liên kết kết nối với các nút trong một mạng lưới thức ăn, là các tập hợp các taxon sinh học được gọi là các loài dinh dưỡng.
Export performance remains largely driven by the FDI sector, which accounts for 70 % of total export, showing weak linkages between domestic firms and global value chains.
Kết quả xuất khẩu chủ yếu vẫn phụ thuộc vào khu vực FDI, hiện đang chiếm tới 70% tổng giá trị xuất khẩu, qua đó cho thấy mối liên kết yếu giữa các doanh nghiệp trong nước với chuỗi giá trị toàn cầu.
To stem the decline in productivity growth, there is a need for a broad framework to facilitate and promote domestic private sector development, level the playing field between all economic actors, and promote genuine competition as well as linkages among them to establish efficient internal and external production value-chains.
Để chấm dứt tình trạng này cần thúc đẩy, khuyến khích kinh tế tư nhân phát triển bằng nhiều biện pháp, tạo sân chơi bình đẳng cho các thành phần kinh tế, khuyến khích các thành phần kinh tế kết nối và cạnh tranh nhằm tạo ra những chuỗi giá trị hiệu quả trong và ngoài nước.
The linkage between currency, banking, and default crises increases the chance of twin crises or even triple crises, outcomes in which the economic cost of each individual crisis is enlarged.
Sự liên kết giữa tiền tệ, ngân hàng, và các cuộc khủng hoảng mặc định làm tăng nguy cơ khủng hoảng song sinh hoặc thậm chí khủng hoảng ba lần, kết quả trong đó chi phí kinh tế của mỗi cuộc khủng hoảng cá nhân được mở rộng.
To do this, the ADB Country Director Tomoyuki Kimura added that "Enhancing inter-ministerial coordination is essential as there are significant sectoral linkages that cut across the reform program".
Ông Tomoyuki Kimura bổ sung thêm rằng để thực hiện được việc này “cần tăng cường điều phối liên bộ khi có nhiều kết nối ngành quan trọng thực hiện xuyên xuốt chương trình cải cách”.
Current military leadership has successfully dealt with 17 major insurgent groups, whose 'return to legal fold' in the past decade has remarkably decreased the internal threats to state security, at least for the short and medium terms, even though threat perception of the possibility of external linkage to internal problems, perceived as being motivated by the continuing human rights violations, religious suppression and ethnic cleansing, remains high.
Giai đoạn thứ 3 nguy cơ đe dọa từ các quốc gia bên ngoài ở mức độ thấp hơn,vì vậy chiến lược quốc phòng toàn dân không còn phù hợp.Giới lãnh đạo quân sự mới tiêu diệt được 17 nhóm nổi dậy,"trở lại khuôn khổ luật pháp" trong thập kỷ giảm đáng kể được mối đe dọa an ninh trong nước,ít nhất trong ngắn hạn và trung hạn,cho dù nhận thức về khả năng đe dọa trong nước, như tiếp tục vi phạm nhân quyền, đàn áp tôn giáo và thanh trừng sắc tộc vẫn còn cao.
While each process interfaces with key customers and suppliers, the processes of customer relationship management and supplier relationship management form the critical linkages in the supply chain.
Trong khi mỗi quá trình liên quan đến các khách hàng và bên cung cấp chính, các quá trình quản lý quan hệ khách hàng và quản lý quan hệ nhà sản xuất hình thành các mối liên kết quan trọng trong chuỗi cung ứng.
Three statements by the Prophet Joseph Smith emphasize the vital linkage between the ordinances of baptism by immersion for the remission of sins and the laying on of hands for the gift of the Holy Ghost.
Ba lời phát biểu của Tiên Tri Joseph Smith nhấn mạnh đến mối liên hệ thiết yếu giữa các giáo lễ báp têm bằng cách dìm mình xuống nước để được xá miễn các tội lỗi và phép đặt tay để có được ân tứ Đức Thánh Linh.
These include high-level political commitment and ownership, complemented with sound governance and institutional set-up, as well as an evidence-based strategy to foster linkage programs, a good supplier data base and business-to-business match-making services, and demand-driven supplier development programs.
Đó là tinh thần chủ động và cam kết cao ở cấp chính sách, được bổ sung bằng cơ chế thể chế và quản trị tốt. Bên cạnh đó là chiến lược được xây dựng dựa trên bằng chứng để thúc đẩy các chương trình kết nối, cơ sở dữ liệu tốt về các nhà cung cấp, các dịch vụ kết nối doanh nghiệp - với - doanh nghiệp, các chương trình phát triển nhà cung cấp dựa trên nhu cầu.
As a result, genes close together on a chromosome may not always be shuffled away from each other and genes that are close together tend to be inherited together, a phenomenon known as linkage.
Kết quả là, các gen gần nhau trong một nhiễm sắc thể có thể không luôn luôn trộn xa khỏi nhau và các gen gần nhau có khuynh hướng được di truyền cùng nhau, một hiện tượng gọi là liên kết gen.
Carboxypeptidase cleaves peptide linkages during digestion of proteins.
Carboxypeptidase tách các liên kết peptit trong quá trình tiêu hóa protein.
Estimates from the International Labour Organization’s Global Economic Linkages model suggest that unmitigated climate change, with associated negative impacts on enterprises and workers, will have negative effects on output in many industries, with drops in output of 2.4% by 2030 and 7.2% by 2050.
Ước tính từ mô hình Liên kết Kinh tế Toàn cầu của Tổ chức Lao động Quốc tế cho thấy rằng thay đổi khí hậu không bị ảnh hưởng, với các tác động tiêu cực đến các doanh nghiệp và người lao động, sẽ có những tác động tiêu cực đến sản lượng trong nhiều ngành, giảm sản lượng 2,4% vào năm 2030 và 7,2% vào năm 2050.
so, through this process of linkage analysis, You concluded that all 3 murders were perpetrated by one man.
Thông qua quá trình phân tích liên kết này, anh đã kết luận rằng tất cả 3 vụ giết người được gây ra bởi một người đàn ông.
Neufeld has been awarded the Wolf Prize, the Albert Lasker Award for Clinical Medical Research, and was awarded the National Medal of Science in 1994 "for her contributions to the understanding of the lysosomal storage diseases, demonstrating the strong linkage between basic and applied scientific investigation."
Neufeld đã được thưởng các giải Passano, giải Wolf về Y học, giải nghiên cứu Y học lâm sàng Lasker-DeBakey, giải quốc tế Quỹ Gairdner và Giải thưởng Nhà nước về Khoa học, Hoa Kỳ năm 1994 "cho các đóng góp vào sự hiểu biết các bệnh lysosome, chứng minh sự liên hệ chặt chẽ giữa nghiên cứu khoa học ứng dụng và khoa học cơ bản."
If researchers were trying to initially determine the chromosomal location of a particular disease gene, they would analyze the DNA of members of a family afflicted by the disease, and look for RFLP alleles that show a similar pattern of inheritance as that of the disease (see Genetic linkage).
Nếu các nhà nghiên cứu đang cố gắng xác định vị trí nhiễm sắc thể của một gen bệnh cụ thể, họ sẽ phân tích DNA của các thành viên trong một gia đình mắc bệnh, và tìm các alen RFLP cho thấy một mô hình thừa hưởng tương tự như của bệnh (xem Liên kết di truyền).
I want to do a comprehensive Geographical profile of the area in order to ascertain the Unsub's mental map before it's clouded by our own linkage blindness.
Tôi muốn làm một hồ sơ địa lý toàn diện của khu vực để xác định bản đồ tinh thần của hung thủ trước khi nó bị che khuất bởi sự mù quáng mối liên kết của ta.
In Austronesian and Papuan linguistics, this has been called a "linkage" by Malcolm Ross.
Trong ngôn ngữ học Austronesia và Papua, điều này được Malcolm Ross gọi là "sự liên hợp".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ linkage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.