licence trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ licence trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ licence trong Tiếng Anh.
Từ licence trong Tiếng Anh có các nghĩa là bằng, giấy phép, bằng cử nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ licence
bằngnoun She doesn't have a driving licence. Chị ấy không có bằng lái xe. |
giấy phépverb When did he go to the office and cancel the licence? Ông ta đến văn phòng để hủy bỏ giấy phép khi nào vậy? |
bằng cử nhânverb |
Xem thêm ví dụ
"Third cellco launches 3G; Azercell applies for 4G licence". Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2014. ^ “Third cellco launches 3G; Azercell applies for 4G licence”. |
A brewery based in Split produces Bavarian Kaltenberg beer by licence of the original brewery in Germany. Ngoài ra, một nhà máy bia trụ sở ở Split sản xuất bia Kaltenberg Bayern có giấy phép từ nhà máy gốc ở Đức. |
Lost his licence three years ago for illegally bringing in lion cubs. Bị mất bằng lái của ông ba năm trước đây cho bất hợp pháp mang trong con sư tử. |
I need to see your operating licence. Tôi cần phải xem giấy phép hoạt động của ông. |
Murray , 58 , could now receive a maximum prison term of four years and lose his licence to practise medicine . Bác sĩ Murray 58 tuổi giờ có thể nhận hạn tù tối đa là bốn năm và mất giấy phép hành nghề y . |
Although considered by many to be one of the most accomplished students of Sokaku, Yukiyoshi Sagawa received the kyoju dairi in 1932—but did not receive the menkyo kaiden (certificate of mastery) of the system's secrets, as during the time he practised under Takeda Sokaku, the highest licence was not the menkyo kaiden. Mặc dù được nhiều người xem là một trong những môn sinh xuất sắc nhất của Sokaku, Sagawa Yukiyoshi nhận kyoju dairi vào năm 1932—nhưng không nhận menkyo kaiden (chứng nhận bậc thầy) của các bí mật trong hệ thống, vì trong thời gian ông tập luyện cùng Takeda Sokaku, giấy phép cao nhất không phải là menkyo kaiden. |
We've got the licence. Chúng ta đã có giấy phép |
In 2009 a licence to test underground coal gassification technology in Fife was granted to Thornton New Energy. Trong năm 2009 một giấy phép để thử nghiệm công nghệ than gassification dưới lòng đất tại Fife được cấp cho Thornton New Energy. |
In the end, however, through public funding and government support, two teams from the Hong Kong Second Division were able to meet the new league licence requirements and were promoted, making a total of 9 teams for the first season. Tuy nhiên cuối cùng, thông qua xã hội hóa và sự trợ giúp của chính quyền, hai đội bóng từ giải Hạng nhì đáp ứng được yêu cầu từ ban tổ chức và được quyền thăng hạng, nâng tổng số đội tham dự mùa đầu tiên lên con số 9. |
The catalyst for the formation of the Western Sydney Wanderers was FFA revoking Gold Coast United's A-League licence on 29 February 2012. Chất xúc tác cho sự hình thành của Western Sydney Wanderers chính là việc FFA thu hồi giấy phép hoạt động của câu lạc bộ Gold Coast United đang thi đấu tại giải A-League vào ngày 29 tháng 2 năm 2012. |
Traditionally, a number of offshore jurisdictions offered banking licences to institutions with relatively little scrutiny. Theo truyền thống, một số khu vực pháp lý nước ngoài cung cấp giấy phép ngân hàng cho các tổ chức với sự giám sát tương đối ít. |
The ITV network is to be distinguished from ITV plc, the company that resulted from the merger of Granada plc and Carlton Communications in 2004 and which holds the Channel 3 broadcasting licences in England, Wales, southern Scotland, the Isle of Man, the Channel Islands and Northern Ireland. Mạng ITV sẽ được phân biệt với ITV plc, công ty kết quả từ sự hợp nhất của công ty Granada plc và Carlton Communications vào năm 2004 và nắm giữ giấy phép phát sóng Kênh 3 ở Anh, Wales, miền nam Scotland, Đảo Man, Quần đảo Channel và Bắc Ireland. |
He received his Licence ès Sciences from Grenoble in 1966 and his Diplôme d'Ingénieur from the ENSEEIHT, Toulouse, in 1968. Ông nhận bằng Licence en Science tại Grenoble năm 1966 và bằng kỹ sư của trường ENSEEHT, Toulouse năm 1968. |
Winning a territory is therefore, to Wynne- Edwards, like winning a ticket or licence to breed. Do vậy, giành được một lãnh thổ, theo Wynne-Edwards, giống như thắng được một vé hoặc một chứng chỉ để sinh sản. |
Certification may include providing documentation, such as supporting licences and identification documentation to confirm that you're authorised to have access to the product features, or that you've demonstrated a sustained history of policy compliance for some time. Quy trình chứng nhận có thể bao gồm việc cung cấp tài liệu, chẳng hạn như giấy phép hỗ trợ và tài liệu nhận dạng để xác nhận rằng bạn được phép truy cập vào các tính năng của sản phẩm hoặc bạn có quá trình tuân thủ chính sách liên tục trong một khoảng thời gian. |
The marriage licence form requested only the names of the bride and groom, not the sex of the applicants. Mẫu giấy phép kết hôn chỉ yêu cầu tên của cô dâu và chú rể, không phải là giới tính của người nộp đơn. |
Examples: Failure to be transparent about the functionality that the software provides or the full implications of installing the software; failing to include Terms of Service or an End User Licence Agreement; bundling software or applications without the user's knowledge; making system changes without the user's consent; making it difficult for users to disable or uninstall the software; failing to properly use publicly available Google APIs when interacting with Google services or products Ví dụ: Không minh bạch về chức năng mà phần mềm cung cấp hoặc không ngụ ý đầy đủ về việc cài đặt phần mềm; không bao gồm Điều khoản dịch vụ hoặc Thỏa thuận cấp phép người dùng cuối; đóng gói phần mềm hoặc ứng dụng mà người dùng không biết; thay đổi hệ thống mà không có sự đồng ý của người dùng; gây khó khăn cho người dùng khi vô hiệu hóa hoặc gỡ cài đặt phần mềm; không sử dụng đúng cách Google API có sẵn công khai khi tương tác với các dịch vụ hoặc sản phẩm của Google |
A lot of 1999 black BMW 735s with 0-6 in the licence plates to check out. Rất nhiều xe BMW 1999 đen đời 765... biển đăng kí 06 để kiểm tra. |
Sooam Biotech continued developing proprietary techniques for cloning dogs based on a licence from ViaGen's subsidiary Start Licensing (which owned the original patent for cloning Dolly the sheep). Sooam Biotech tiếp tục phát triển các kỹ thuật độc quyền để nhân bản chó dựa trên giấy phép từ công ty con Start Licensing của ViaGen (sở hữu bằng sáng chế gốc để nhân bản cừu Dolly). |
In the United Kingdom, the Gambling Bill that was passed into law in 2005 tends to all matters of online gambling, permitting online betting sites to have a Remote Gambling Licence in order to offer online betting to UK citizens. Tại Vương Quốc Anh, Luật Gambling Bill đã được thông qua thành luật vào năm 2005 cho tất cả các vấn đề về cờ bạc trực tuyến, cho phép các trang web cá cược trực tuyến có Giấy phép cờ bạc cung cấp cược trực tuyến cho công dân Vương quốc Anh. |
Between 1926 and 1928, Qantas built seven de Havilland DH.50s and a single DH.9 under licence in its Longreach hangar. Từ na9m 1926 tới 1928, Qantas làm thêm 7 máy bay de Havilland DH.50s vá 1 chiếc DH.9 dưới giấy phép của Longreach. |
Under the terms of this licence, you may reproduce, translate and adapt this Work for non-commercial purposes, provided the Work is appropriately cited. Theo các điều khoản của giấy phép này, các bên có thể sao chép, dịch và chỉnh sửa Tác phẩm này cho các mục đích phi thương mại, với điều kiện là Tác phẩm được trích dẫn phù hợp. |
English statesmen William Cecil and the Earl of Leicester had worked to obtain Darnley's licence to travel to Scotland from his home in England. Chính khách Anh quốc William Cecil và Bá tước Leicester đã cố gắng đàm phán để Darnley được phép đến Scotland từ nơi ở ban đầu của ông tại Anh. |
On demobilisation, Paulhan became a seaplane builder, building machines under licence from Curtiss. Về việc giải phóng, Paulhan đã trở thành một người xây dựng thủy phi cơ, xây dựng các máy móc theo giấy phép của Curtiss. |
The Free Software Foundation, the group that maintains the Free Software Definition, maintains a non-exhaustive list of free-software licences. Free Software Foundation, nhóm duy trì Định nghĩa phần mềm tự do, duy trì một danh sách không đầy đủ về Giấy phép Phần mềm Tự do. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ licence trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới licence
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.