library trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ library trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ library trong Tiếng Anh.
Từ library trong Tiếng Anh có các nghĩa là thư viện, phòng đọc sách, tủ sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ library
thư việnnoun (A location on a SharePoint site where a collection of files and their associated metadata are stored.) Tomorrow, I'm going to study at the library. Ngày mai tôi sẽ học ở thư viện. |
phòng đọc sáchnoun |
tủ sáchnoun A library now graces the Contreras home, where few books were found before 1987. Giờ đây, trong nhà của gia đình Contreras đã có một tủ sách, trong khi gia đình có rất ít sách vào trước năm 1987. |
Xem thêm ví dụ
The library became the pride of the local people as even researchers from India and other countries began to use it for their research purposes. Thư viện đã trở thành niềm tự hào của người dân địa phương vì ngay cả các nhà nghiên cứu từ Ấn Độ và các nước khác đã bắt đầu sử dụng nó vì mục đích nghiên cứu của họ. |
At his home, Kenwood, in Weybridge, she found a full-size crucifix, a gorilla costume, a medieval suit of armour and a well-organised library, with works by Alfred, Lord Tennyson, Jonathan Swift, Oscar Wilde, George Orwell, Aldous Huxley, and The Passover Plot by Hugh J. Schonfield, which had influenced Lennon's ideas about Christianity. Tại căn nhà của anh ở Kenwood, Weybridge, bà tìm thấy một cây thập ác to bằng người thật, một bộ giáp thời Trung cổ cùng với một thư viện nhỏ rất ngăn nắp với các tác phẩm của Alfred Tennyson, Jonathan Swift, Oscar Wilde, George Orwell, Aldous Huxley và cuốn The Passover Plot của Hugh J. Schonfield vốn ảnh hưởng rất lớn tới Lennon về những quan điểm Kitô giáo. |
Dynamic-link libraries usually have the suffix *.DLL, although other file name extensions may identify specific-purpose dynamically linked libraries, e.g. *.OCX for OLE libraries. Các thư viện liên kết động thường có hậu tố *.DLL, mặc dù các phần mở rộng tên file khác có thể xác định các thư viện được liên kết động theo mục đích cụ thể, ví dụ: *.OCX cho các thư viện OLE. |
In the late 1970s, when the new university complex on Mount Scopus was inaugurated and the faculties of Law, Humanities and Social Science returned there, departmental libraries opened on that campus and the number of visitors to the Givat Ram library dropped. Vào cuối những năm 1970, khi phức tạp trường đại học mới trên núi Scopus đã được khánh thành và pháp luật, nhân văn và khoa khoa học xã hội trở lại ở đó, bộ phận thư viện mở cửa trong khuôn viên trường đó và số lượng khách truy cập vào các thư viện Givat Ram giảm. |
In keeping with his wishes, his funeral was not a full state funeral, though his body did lie in repose in the Nixon Library lobby from April 26 to the morning of the funeral service. Để phù hợp với di nguyện của ông, tang lễ cho ông không hoàn toàn là một quốc tang, song thi thể của ông được đặt tại hành lang Thư viện Richard Nixon từ 26 tháng 4 đến sáng hôm diễn ra tang lễ. |
I took library material that had fruit in their title and I used them to make an orchard walk with these fruits of knowledge. Tôi lấy những cuốn sách trong thư viện có hình trái cây trên tựa đề và tôi dùng nó để làm khu vườn dành cho đi bộ với những quả ngọt kiến thức. |
Supplement: Library War) have also been published by ASCII Media Works. Supplement: Library War) cũng được ASCII Media Works xuất bản. |
In the Library? Thư viện ư? |
Ho Chi Minh City, Vietnam - More than 10 years ago, Le Thanh Nhan, then a student at the University of Economics in Ho Chi Minh City, often had to rush to the school library to borrow the latest CD-ROMs that contained updated data from the World Bank. 10 năm trước đây, ông Lê Thành Nhân, khi đó còn là sinh viên trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh, thường phải đến thư viện trường mượn các đĩa CD-ROM để tìm hiểu thông tin cập nhật của Ngân hàng Thế giới. |
Systems librarians develop, troubleshoot and maintain library systems, including the library catalog and related systems. Các Thư viện viên phát triển, khắc phục sự cố và duy trì hệ thống Thư viện, bao gồm mục lục và các hệ thống liên quan khác. |
Einstein's sketches for this project may be seen in the Einstein Archive in the library of the Leiden University. Những phác thảo của Einstein cho nghiên cứu này có thể xem tại "Einstein Archive" trong thư viện của đại học Leiden. |
One of her advisers was philosopher and rhetorician Cassius Longinus—said to have been “a living library and a walking museum.” Một trong những cố vấn của bà là triết gia kiêm nhà tu từ học Cassius Longinus mà người ta nói là “một thư viện sống và một bảo tàng viện di động”. |
The administrative centre of the municipality is the town of Mo i Rana, which houses the National Library of Norway. Trung tâm hành chính của đô thị này là thị xã Mo i Rana, mà nhà ở Thư viện Quốc gia Na Uy. |
You can imagine building up some library, whether real or virtual, of fingerprints of essentially every virus. Bạn có thể tưởng tượng việc xây dựng vài thư viện, thật hoặc ảo, về "vân tay" của hầu hết các loại virus. |
In February 2015, Rebecca Stavick, co-founder of the civic hacking group Open Nebraska and former Omaha Public Library librarian, was hired as the Executive Director of Do Space. Vào tháng 2 năm 2015, Rebecca Stavick, đồng sáng lập nhóm hacking civic Open Nebraska và cựu thư viện thư viện công cộng Omaha, được thuê làm Giám đốc điều hành của Do Space. Michael Sauers, trước đây là Ủy ban Thư viện Nebraska, là Giám đốc Công nghệ. |
She looked up to see James—or rather, James’s head, poking out of the doorway to the library. Cô nhìn lên thấy James – hay đúng hơn, đầu của James, ló ra khỏi cửa thư viện. |
Learn how to set the local currency type of a transaction or item in the following supported libraries or protocols: Tìm hiểu cách đặt loại nội tệ của giao dịch hoặc mặt hàng trong thư viện hoặc giao thức được hỗ trợ sau đây: |
The idea for the library came from Alexander the Great. Ý tưởng về việc xây dựng Thư viện này là từ Alexander Đại Đế. |
The State Library also includes a law library. Trong thành phần của tòa nhà cũng bao gồm Thư viện Quốc hội về luật. |
Publications from these libraries should not be taken out of the Kingdom Hall. Không được đem các ấn phẩm của thư viện ra khỏi Phòng Nước Trời. |
Learn more about family library. Tìm hiểu thêm về Thư viện gia đình. |
26:1, 4, 5) While in the Kingdom Hall, you can also explain to your children the function of the library, the information board, and other features. Khi ở Phòng Nước Trời, bạn cũng có thể cho con biết về vai trò của thư viện, bảng thông báo và những đặc điểm khác. |
The Fortran libraries included one that enabled access to measurement and control devices. Các thư viện Fortran bao gồm một thư viện cho phép truy cập vào các thiết bị đo lường và điều khiển. |
In software engineering and programming language theory, the abstraction principle (or the principle of abstraction) is a basic dictum that aims to reduce duplication of information in a program (usually with emphasis on code duplication) whenever practical by making use of abstractions provided by the programming language or software libraries. Trong công nghệ phần mềm và lý thuyết ngôn ngữ lập trình, nguyên tắc trừu tượng (tiếng Anh: abstraction principle hay principle of abstraction) là một phương châm cơ bản nhằm giảm sự trùng lặp thông tin trong một chương trình (thường nhấn mạnh vào trùng lặp mã) bất cứ khi nào trong thực tế bằng cách sử dụng trừu tượng được cung cấp bởi ngôn ngữ lập trình hay thư viện. |
Display the pictures Jesus Christ Appears to the Nephites (lds.org/media-library) and Jesus Teaching in the Western Hemisphere (Gospel Art Book [2009], no. 82; see also lds.org/media-library). Trưng bày các bức hình Chúa Giê Su Hiện Đến cùng người Nê Phi (lds.org/media-library) và Chúa Giê Su Giảng Dạy ở Tây Bán Cầu (Sách Họa Phẩm Phúc Âm [2009], số 82; xin xem thêm lds.org/media-library). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ library trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới library
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.