lest trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lest trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lest trong Tiếng Anh.

Từ lest trong Tiếng Anh có nghĩa là rằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lest

rằng

conjunction verb

But lest you think this is just some part of the Christian imagination
Nhưng trừ khi bạn cho rằng đây chỉ là tưởng tượng từ Thiên chúa giáo,

Xem thêm ví dụ

20 And it came to pass, because of the greatness of the number of the Lamanites the Nephites were in great fear, lest they should be overpowered, and trodden down, and slain, and destroyed.
20 Và chuyện rằng, vì quân số dân La Man quá đông khiến dân Nê Phi phải khiếp sợ, họ sợ rằng họ sẽ bị thôn tính, bị dày xéo, bị giết chết, và bị hủy diệt.
Locke argues that a country should seek a favourable balance of trade, lest it fall behind other countries and suffer a loss in its trade.
Locke cũng cho rằng một quốc gia cần phải có cân bằng thương mại nếu không sẽ thua thiệt so với các quốc gia khác khi giao dịch.
The Liga Futebol Amadora Primera Divisão started from the 2016 season replaced Super Liga Timorense as top tier league in Timor Leste.
Liga Futebol Amadora Primera Divisão bắt đầu từ mùa giải 2016 thay thế cho Super Liga Timorense trở thành giải đấu hàng đầu của Đông Timor.
57 And again, I say, let not my servant Joseph put his property out of his hands, lest an enemy come and destroy him; for aSatan bseeketh to destroy; for I am the Lord thy God, and he is my servant; and behold, and lo, I am with him, as I was with Abraham, thy father, even unto his cexaltation and glory.
57 Và lại nữa, ta nói, tôi tớ Joseph của ta không được để tài sản ra khỏi tay của mình, kẻo kẻ thù đến hủy diệt hắn; vì Sa Tan đang atìm cách hủy diệt; vì ta là Chúa Thượng Đế của ngươi, và hắn là tôi tớ của ta; và này, và trông kìa, ta ở cùng hắn, như ta đã ở cùng Áp Ra Ham là tổ phụ của ngươi, nghĩa là để mang đến bsự tôn cao và vinh quang cho hắn.
Lest Thou Forget
E Ngươi Quên
33 Not with arailing accusation, that ye be not overcome, neither with bboasting nor rejoicing, lest you be seized therewith.
33 Nhưng không phải bằng một lời anhục mạ để kết tội, ngõ hầu các ngươi khỏi phải bị chinh phục, mà cũng không phải bằng lời bkhoe khoang hay sự vui mừng, để các ngươi không bị thần linh đó ám.
Better undo your buttons lest it sting you.
Tốt hơn là cô nên cởi khuy áo ra đểkhông đốt.
On my visit we were not allowed to take any photos that included any part of any Samsung building , lest we turn out to be industrial spies
Trong chuyến viếng thăm , chúng tôi không được phép chụp ảnh bất kỳ bộ phận nào của bất kỳ toà nhà Samsung nào , vì sợ rằng chúng tôi hoá ra lại là gián điệp trong ngành .
In Olaf Stapledon's 1937 novel Star Maker, great care is taken by the Symbiont race to keep its existence hidden from "pre-utopian" primitives, "lest they should lose their independence of mind".
Trong cuốn tiểu thuyết Star Maker (Đấng tạo sao) của Olaf Stapledon, loài Symbiont (cộng sinh) đã có sự thận trọng lớn nhằm che giấu sự tồn tại của họ trước các sinh vật nguyên thủy "tiền-Không tưởng", "vì e sợ rằng họ sẽ mất đi sự tự do trong tâm hồn".
7 And it came to pass that they did make a great uproar throughout the land; and the people who believed began to be very sorrowful, lest by any means those things which had been spoken might not come to pass.
7 Và chuyện rằng, họ đã gây một sự xáo trộn khắp nơi trong nước; và những người có đức tin đã bắt đầu buồn khổ hết sức, họ sợ rằng những điều đã được báo trước sẽ không xảy ra.
33 Verily I say unto you, behold how great is your calling. aCleanse your hearts and your garments, lest the blood of this generation be brequired at your hands.
33 Thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, kìa xem chức vụ kêu gọi của các ngươi thật cao trọng lắm thay! Hãy atẩy sạch lòng của mình và y phục của mình, kẻo máu của thế hệ này sẽ bị bđòi hỏi ở tay các ngươi.
He is the second youngest player to make his debut with the Timor-Leste national football team at the age of 15 years 217 days, youngest debutant record currently held by Adelino Trindade who made his debut at the age of 15 years 172 days.
Anh là cầu thủ trẻ thứ hai có màn ra mắt cho Đội tuyển bóng đá quốc gia Đông Timor ở thời điểm 15 tuổi 217 ngày, kỉ lục trẻ nhất thuộc về Adelino Trindade khi có màn ra mắt lúc 15 tuổi 172 ngày.
Lest she appeared Nak IAI.
Kẻo bà Nak Iại xuất hiện.
Lest you think this is all fiction, lest you think this is all fantasy, or romance, these same architects were asked to produce something for the central courtyard of PS1, which is a museum in Brooklyn, New York, as part of their young architects summer series.
Bạn ngại rằng điều này là viễn tưởng, hay tiểu thuyết lãng mạn, cũng chính những kiến trúc sư này được chỉ định phải làm cho khu đất trống ở trung tâm ở PS1, mà một phần của nó là bảo tàng Brooklyn, New York, như là một phần của series dự án mùa hè mới của họ.
“Repent—repent, lest ... your sufferings be sore—how sore you know not, how exquisite you know not, yea, how hard to bear you know not.
“Hãy hối cải—bằng không thì nỗi đau khổ của ngươi sẽ lớn lao vô cùng—lớn lao đến mức nào ngươi đâu biết được, cùng cực ra sao ngươi đâu biết được, phải gánh chịu khổ sở ra sao ngươi đâu biết được.
Lest there fall any more harm on it.
Để chống lại mọi sự huỷ hoại đối với nó.
21 Now when the queen saw the fear of the servants she also began to fear exceedingly, lest there should some evil come upon her.
21 Bấy giờ, khi hoàng hậu trông thấy vẻ kinh hãi của các tôi tớ, bà cũng cảm thấy sợ hãi vô cùng, e rằng điều dữ sẽ đến với bà.
It was noted that when an accident causes injury or damage, people often hesitate to extend an apology lest it be construed in court as an admission of guilt.
Theo nhận xét, khi gây một tai nạn làm thương tích hay tổn hại, người ta thường do dự không ngỏ lời xin lỗi vì e rằng khi ra trước tòa án, lời xin lỗi này sẽ bị xem là lời thú tội.
Malaysia are the defending champions. Indonesia (hosts) Malaysia Timor-Leste Thailand Vietnam Source: (H) Host.
Giải đấu chỉ có 5 đội tham dự trong đó Malaysia là đương kim vô địch. Indonesia (chủ nhà) Malaysia Đông Timor Thái Lan Việt Nam Nguồn: (H) Chủ nhà.
He is currently held the record of youngest player to make his debut with the Timor-Leste national football team at the age of 15 years 172 days.
Anh là người nắm giữ kỉ lục cầu thủ trẻ tuổi nhất ra sân cho Đội tuyển bóng đá quốc gia Đông Timor thời điểm 15 tuổi 172 ngày.
“Reproving betimes with sharpness, when moved upon by the Holy Ghost; and then showing forth afterwards an increase of love toward him whom thou hast reproved, lest he esteem thee to be his enemy” (D&C 121:41–43).
“Phải kịp thời khiển trách một cách nghiêm khắc, khi được Đức Thánh Linh tác động; rồi sau đó, phải tỏ một tình thương yêu gấp bội đối với người mà ngươi đã khiển trách, kẻo người ấy sẽ xem ngươi là kẻ thù” (GLGƯ 121:41–43).
We must develop and deepen our powers of Bible understanding, lest we be conquered by all the badness to which we are exposed.
Chúng ta phải phát triển và đào sâu sự hiểu biết Kinh Thánh để không bị chế ngự bởi mọi điều ác mà chúng ta gặp phải.
Lest we draw the wrong conclusion, we do well to note some helpful details.
Để không kết luận sai lầm, chúng ta nên lưu ý một số chi tiết giúp làm sáng tỏ vấn đề.
12 In line with what was discussed in paragraph 5, some couples choose to exclude alcoholic beverages from the wedding feast lest the abuse of such mar the happiness and success of the occasion.
12 Phù hợp với những điều được trình bày trong đoạn 5, một số cặp quyết định không đãi rượu trong tiệc cưới vì sợ rằng nếu có ai lạm dụng rượu, tiệc sẽ mất vui.
1 And the Lord said unto Moses, Hew thee two other tables of stone, like unto the first, and I will write upon them also, the words of the law, according as they were written at the first on the tables which thou brakest; but it shall not be according to the first, for I will take away the priesthood out of their midst; therefore my holy order, and the ordinances thereof, shall not go before them; for my presence shall not go up in their midst, lest I destroy them.
1 Và Chúa phán cùng Môi Se rằng: Ngươi hãy đục hai bảng đá kia, như hai bảng đầu tiên, rồi ta cũng sẽ viết trên hai bảng nầy, các lời của luật pháp, theo như chúng được viết vào lúc đầu tiên trên hai bảng đá mà ngươi đã đập bể; nhưng nó sẽ không được theo như hai bảng đầu tiên, vì ta sẽ lấy chức tư tế ra khỏi giữa họ; vậy nên thánh ban của ta, và các giáo lễ trong đó, sẽ không đi trước mặt họ; vì sự hiện diện của ta sẽ không đi giữa họ, e rằng ta hủy diệt họ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lest trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.