lessen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lessen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lessen trong Tiếng Anh.
Từ lessen trong Tiếng Anh có các nghĩa là giảm, bé đi, làm bé đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lessen
giảmverb This will lessen the pressure on the ball of the foot . Những kiểu dáng này sẽ làm giảm áp lực đè lên ức bàn chân . |
bé điverb |
làm bé điverb |
Xem thêm ví dụ
It's not going to cure it, but it will lessen the frequency of the outbreaks. Nó sẽ không chữa bệnh, nhưng nó sẽ làm đống mụn bớt đi. |
This will lessen the pressure on the ball of the foot . Những kiểu dáng này sẽ làm giảm áp lực đè lên ức bàn chân . |
When you approach the elders, they will use the Scriptures and offer heartfelt prayers to soothe your heart, lessen or remove your negative feelings, and help you to heal spiritually. —James 5:14-16. Khi anh chị đến gặp các trưởng lão, họ sẽ dùng Kinh Thánh và dâng những lời cầu nguyện chân thành để xoa dịu lòng anh chị, làm giảm bớt hoặc xóa đi những cảm xúc tiêu cực của anh chị, và giúp anh chị được phục hồi về thiêng liêng.—Gia-cơ 5:14-16. |
But each dosage of drugs lasted only a few hours, and with each use the duration of relief seemed to lessen. Nhưng mỗi liều ma túy chỉ kéo dài trong một vài giờ đồng hồ và mỗi lần dùng thêm thì dường như khoảng thời gian làm giảm đau càng ngắn đi. |
▪ During certain types of surgery, such drugs as tranexamic acid and desmopressin are often used to increase blood coagulation and lessen bleeding. ▪ Trong một số loại giải phẫu, những thuốc như axit tranexamic và desmopressin thường được dùng để tăng độ đông máu và làm máu bớt ứa chảy. |
Have your employment needs or family responsibilities lessened since the time you left the pioneer ranks? Phải chăng công việc hoặc trách nhiệm gia đình của anh chị đã giảm bớt so với trước kia? |
The dressings are usually stopped once the pain is lessened. Cũng không nên dùng thường xuyên mà ngưng ngay khi cơn đau đã chấm dứt. |
Although newer screening procedures have greatly lessened the threat, Justice Horace Krever said to the conference held in Winnipeg: “Canada’s blood supply never was absolutely safe, and never can be. Mặc dù những thủ tục thanh lọc mới đã giảm bớt phần lớn mối đe dọa, nhưng Thẩm Phán Horace Krever nói trước cuộc hội thảo ở Winnipeg: “Nguồn tiếp tế máu của Canada chưa hề và chẳng bao giờ có thể tuyệt đối an toàn. |
The structural crisis in the steel industry remained a major problem for the government's economic policy, even though the crisis was starting to lessen. Ngành lâm nghiệp của Cộng hòa Congo vẫn bị ảnh hưởng nặng nề bởi cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới tuy nhiên đã bắt đầu có dấu hiệu phục hồi. |
In order to lessen the threat of political dissidents and other exiles, relatives of the accused were often arrested, ostracised, and accused of being "enemies of the people". Để giảm bớt mối đe doạ của các nhà bất đồng chính kiến và những người lưu vong khác, những người thân của bị can thường bị bắt giữ, bị tẩy chay, và bị cáo buộc là "kẻ thù của nhân dân". |
Since the early 1980s, the flock numbers of this sheep has reduced mainly because hill-country farming has lessened, the demand for medium-coarse wool has decreased, and modern Romneys are more adaptable to the terrain. Kể từ đầu những năm 1980 các con số bầy cừu này đã giảm chủ yếu là do nuôi trên môi trường đồi núi đã giảm đi, đã có một nhu cầu thấp hơn cho len vừa thô, và vì cừu Romney hiện đại ngày càng thích nghi hơn với địa hình này. |
Proponents of nuclear disarmament say that it would lessen the probability of nuclear war, especially accidentally. Những người ủng hộ giải trừ hạt nhân nói rằng nó sẽ làm giảm khả năng xảy ra chiến tranh hạt nhân, đặc biệt là tình cờ. |
Even so, by applying Bible principles and by coming to trust Jehovah, I have learned how to lessen my anxiety when unemployed and how to increase my contentment with the work I obtain.” Dù thế, nhờ áp dụng các nguyên tắc Kinh Thánh và tập nương cậy nơi Đức Giê-hô-va, tôi học được cách bớt lo lắng khi bị thất nghiệp và cách để có thêm niềm vui trong công việc mà mình tìm được”. |
The passage of time does not lessen the importance of the message that they contain. Tầm quan trọng của thông điệp ghi trong các tạp chí không giảm đi theo thời gian. |
Concerned that a six-year waiting period might lessen public interest, congress members opted instead to hold the inaugural Games in 1896. Tuy nhiên do lo ngại rằng 6 năm là một khoảng thời gian quá dài và có thể làm mất đi sự hứng thú của công chúng, các thành viên của hội nghị đã đi đến quyết định chọn năm 1896 làm thời điểm tổ chức kỳ Thế vận hội mở đầu. |
It was very moving for me and others to note that nothing could lessen my wife’s love for Jehovah and her zeal for his service. Tôi và các anh chị khác đều rất cảm động nhận thấy là không điều gì có thể làm giảm tình yêu thương của vợ tôi dành cho Đức Giê-hô-va và sự sốt sắng của cô ấy trong thánh chức. |
If he can tempt you to sin, he can lessen your power to be led by the Spirit and so reduce your power in the priesthood. Nếu nó có thể cám dỗ các anh em để phạm tội, thì nó có thể làm giảm bớt khả năng của các anh em để được Thánh Linh dẫn dắt và do đó làm giảm bớt quyền năng của các anh em trong chức tư tế. |
In some cases, prenatal testing can lessen a couple's uncertainty or help them decide whether to abort the pregnancy. Trong một vài trường hợp, xét nghiệm tiền sản có thể làm giảm bớt sự không chắc chắn của các cặp vợ chồng, giúp họ quyết định có nên bỏ thai hay không. |
Although it 's almost impossible to prevent kids from ever getting infections that cause diarrhea , here are some things to help lessen the likelihood : Mặc dù chuyện ngăn ngừa các bệnh lây nhiễm gây tiêu chảy ở trẻ là điều hầu như không thể nhưng dưới đây là một số việc có thể giúp giảm bớt khả năng nhiễm bệnh : |
Pretending there is no sin does not lessen its burden and pain. Việc giả vờ nghĩ rằng không có tội lỗi không làm giảm gánh nặng và nỗi đau đớn vì tội lỗi. |
The surgery would involve procedures to help lessen some of the symptoms and prevent certain problems related to the size of the cancerous mass . Phẫu thuật gồm nhiều quy trình giúp làm giảm một số triệu chứng và ngăn ngừa một số vấn đề nào đó liên quan đến kích cỡ của khối ung thư . |
To lessen the assholes who tested me. Giảm bớt những kẻ thách thức tôi. |
While his planes were in the air, McCain's carriers continued to speed westward to lessen the distance of his pilots' return flight and to be in optimum position at dawn to launch more warplanes at the fleeing enemy force. Trong khi những máy bay của chúng còn đang trên không, các tàu sân bay của McCain tiếp tục tiến nhanh về phía Tây nhằm rút ngắn khoảng cách mà các phi công phải quay về, đồng thời đi đến một vị trí tối ưu vào lúc sáng sớm để có thể tung thêm nhiều máy bay truy kích hạm đội Nhật đang rút lui. |
The value of money does not lessen because it is torn —nor does your value in God’s eyes lessen because of imperfection Tờ tiền không bị mất giá trị chỉ vì vết rách, bạn cũng không bị mất giá trị trước mắt Đức Chúa Trời chỉ vì sự bất toàn của mình |
If I say yes, does that lessen the chance of you wanting to? Nếu mình nói phải, cậu còn muốn làm chuyện đó không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lessen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lessen
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.