knockout trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ knockout trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ knockout trong Tiếng Anh.

Từ knockout trong Tiếng Anh có các nghĩa là Đo ván, đo ván. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ knockout

Đo ván

adjective

We're a long way from the Mike Tyson heavyweight-knockout era, and the popularity that came with it.
Chúng ta còn cách xa kỷ nguyên đo ván hạng nặng của Mike Tyson, và danh tiếng đi kèm với nó.

đo ván

adjective

We're a long way from the Mike Tyson heavyweight-knockout era, and the popularity that came with it.
Chúng ta còn cách xa kỷ nguyên đo ván hạng nặng của Mike Tyson, và danh tiếng đi kèm với nó.

Xem thêm ví dụ

For the first time, the video assistant referee (VAR) system will be used in the Champions League knockout phase.
Lần đầu tiên, công nghệ video hỗ trợ trọng tài (VAR) sẽ được sử dụng tại vòng đấu loại trực tiếp Champions League.
He also represented his team in Champions League against Sporting Braga for both home and away matches and Aydın scored a critical goal at Municipal Stadium which guaranteed Galatasaray to promote knockout phase.
Anh cũng đại diện đội bóng ở Champions League trước Sporting Braga trong cả trận sân nhà và sân khách, Aydın ghi bàn thắng quan trọng trên Sân vận động Municipal giúp Galatasaray vào đến vòng đấu loại trực tiếp.
This was the only knockout loss Holmes suffered in 75 professional bouts.
Đây là sự mất mát knockout chỉ Holmes phải chịu đựng trong 75 cuộc đọ sức chuyên nghiệp.
The knockout stage of the 2015 FIFA Women's World Cup began on 20 June and ended with the final match on 5 July 2015.
Vòng đấu loại trực tiếp của Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2015 bắt đầu từ 20 tháng 6 và kết thúc bằng trận chung kết vào ngày 5 tháng 7 năm 2015.
Here is a knockout poem by Billy Collins called "Forgetfulness."
Đây là một bài thơ ấn tượng viết bởi Billy Collins gọi là "Hay quên."
We're a long way from the Mike Tyson heavyweight-knockout era, and the popularity that came with it.
Chúng ta còn cách xa kỷ nguyên đo ván hạng nặng của Mike Tyson, và danh tiếng đi kèm với nó.
Each match lasted only 70 minutes, and, in the event of a draw in the knockout stage, there was no extra time.
Mỗi trận đấu chỉ kéo dài 70 phút, và trong trường hợp hai đội hòa nhau thì chuyển sang giai đoạn knock-out, không có thêm thời gian.
Known results from source: The 'Champion of Champions' is the knockout competition held after the regular season to decide the league champion.
Những kết quả biết được từ các nguồn: 'Champion of Champions' được tổ chức sau mùa giải chính để chọn ra đội vô địch cuối cùng.
Nothing a little knockout powder can't handle.
Chẳng có gì qua được bột gây mê cả.
However, his selection drew criticism due to his lack of goals in the knockout round; FIFA President Sepp Blatter expressed his surprise, while Maradona suggested that Messi had undeservedly been chosen for marketing purposes.
Tuy nhiên, sự lựa chọn của anh đã gây ra nhiều lời chỉ trích vì anh không có bàn thắng trong vòng loại trực tiếp; Chủ tịch FIFA Sepp Blatter bày tỏ sự ngạc nhiên của mình, trong khi Diego Maradona cho rằng Messi đã không ghi bàn ở knocked-out vì mục đích phải lùi sâu để kiến tạo.
Knockout!
Nốc ao rồi!
Japan has also played in four FIFA Futsal World Cups. *Denotes draws include knockout matches decided on penalty kicks. **Gold background color indicates that the tournament was won. ***Red border color indicates tournament was held on home soil.
Nhật Bản cũng được diễn ra trong 4 kỳ giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới. *Ghi chú bốc thăm bao gồm các trận đấu vòng đấu loại trực tiếp được quyết định trên đá phạt đền. **Màu nền màu vàng chỉ ra rằng giải đấu đã thắng. ***Màu đường viền màu đỏ chỉ ra giải đấu đã tổ chức trên sân nhà.
Thirty years in the business, I've never seen a knockout like that.
30 năm trong nghề, tôi chưa từng thấy cú knockout nào như vậy.
Note: Two archers from each nation with higher score qualified for knockout round Note: Two archers from each nation with higher score qualified for knockout round "KL 2017: Archery".
Ghi chú: Hai cung thủ từ mỗi quốc gia có điểm số cao hơn sẽ vượt qua vòng loại cho vòng đấu loại trực tiếp ^ “KL 2017: Archery”.
This competition was originally intended to be for teams that were not members of FIFA; however, the organisers extended invitations to both Kyrgyzstan and Tajikistan, who were both represented by their national futsal teams. *Draws include knockout matches decided on penalty kicks.
Giải thi đấu này ban đầu được dự định cho các đội tuyển không phải là thành viên của FIFA; tuy nhiên, ban tổ chức đã gửi lời mời tới cả hai đội tuyển Kyrgyzstan và Tajikistan, những đội đã được cả hai đại diện bởi các đội tuyển bóng đá trong nhà quốc gia của họ. ^ Bảng xếp hạng bóng đá trong nhà thế giới Cúp Baltika Bản mẫu:Bóng đá Kyrgyzstan
Mice are currently the laboratory animal species most closely related to the humans for which the knockout technique can easily be applied.
Cho đến nay chuột là loài gần nhất liên quan đến phòng thí nghiệm các loài động vật đối với con người mà các kỹ thuật loại trực tiếp có thể dễ dàng được áp dụng.
The knockout matches used the set system introduced in 2012.
Các trận đấu vòng loại trực tiếp sử dụng hệ thống thi đấu được giới thiệu năm 2012.
It's really a knockout, you know.
Nó thật ấn tượng.
The knockout victory by Douglas over Tyson, the previously undefeated "baddest man on the planet" and arguably the most feared boxer in professional boxing at that time, has been described as one of the most shocking upsets in modern sports history.
Các loại trực tiếp chiến thắng bởi Douglas qua Tyson, "người đàn ông baddest trên hành tinh" trước bất khả chiến bại và cho là võ sĩ quyền anh đáng sợ nhất trong boxing chuyên nghiệp tại thời điểm đó, đã được mô tả như là một trong những rối loạn gây sốc nhất trong lịch sử thể thao hiện đại.
His amateur record was 195–15 with 80 knockouts.
Thành tích thi đấu nghiệp dư của ông là 195–15 với 80 trận thắng knockout.
And I didn't want to leave it in the hands of the judges, so I went for the knockout.
Tôi đã không muốn thắng bằng điểm số, vì thế tôi đã cố gắng hạ gục cậu ấy.
The International Women's Club Championship (IWCC), previously named the mobcast Cup and the Nestlé Cup for sponsorship reasons, was an international association football knockout cup competition contested by women's champion clubs.
International Women's Club Championship (IWCC), trước đây còn có tên là mobcast Cup và giờ là Nestlé Cup vì lý do tài trợ, là giải đấu bóng đá quốc tế theo thể thức loại trực tiếp giữa các câu lạc bộ bóng đá nữ.
Bet Pacquiao by knockout.
Cược Pacquiao thắng nốc ao.
The winning teams gains the right to hold the next knockout.
Đội thắng giành quyền dụ vòng chung kết.
In the knockout rounds, they defeated Sweden in the round of 16 and France in the quarterfinals.
Trong vòng loại trực tiếp, họ đánh bại Thụy Điển trong vòng 16 và Pháp ở vòng tứ kết.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ knockout trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.