intrigue trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intrigue trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intrigue trong Tiếng Anh.
Từ intrigue trong Tiếng Anh có các nghĩa là mưu đồ, có mưu đồ, âm mưu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intrigue
mưu đồverb How can such intrigues and conduct of a pope be explained? Làm thế nào giải thích được các mưu đồ và hạnh kiểm như thế của một giáo hoàng? |
có mưu đồverb |
âm mưunoun But you shouldn't bother your pretty little head about all this royal intrigue. Nhưng cháu không cần bận tâm đâu tất cả âm mưu của hoàng gia này |
Xem thêm ví dụ
Extroverts, for example, I find intriguing. Những người hướng ngoại, ví dụ, tôi thấy rất thú vị. |
Scientists around the world were intrigued by this cancer, this infectious cancer, that was spreading through the Tasmanian devil population. Các nhà khoa học trên thế giới đã bị thu hút bởi căn bệnh này, căn bệnh ung thư truyền nhiễm này mà lây lan ra toàn loài Tasmanian devil. |
Under those circumstances he must have had to say no many times, for he was surrounded by pagan people, and the royal court no doubt was full of immorality, lying, bribery, political intrigue, and other corrupt practices. Trong hoàn cảnh đó ông đã phải nhiều lần nói “không”, vì ông sống giữa những người ngoại đạo ở xung quanh ông và cuộc sống trong hoàng cung chắc hẳn đầy sự vô luân, sự dối trá, hối lộ, âm mưu chính trị và những việc bại hoại khác. |
Because I'm intrigued, all right? Vì tôi thắc mắc, được không? |
Nevertheless, Sergius Paulus was intrigued by the Kingdom message and “earnestly sought to hear the word of God.” Tuy nhiên, Sê-giút Phau-lút chú ý đến thông điệp Nước Trời và “rất muốn nghe lời Đức Chúa Trời”. |
was the intriguing title of the next part on the program, presented by Samuel Herd, another member of the Governing Body. là nhan đề lý thú của bài giảng kế tiếp, do anh Samuel Herd trình bày; anh cũng là thành viên của Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương. |
Second, the unfortunate fish I caught that day perished because it was deceived into treating something very dangerous—even fatal—as worthwhile or at least as sufficiently intriguing to warrant a closer look and perhaps a nibble. Thứ hai: con cá kém may mắn mà tôi bắt vào ngày đó chết vì nó bị đánh lừa để thấy một thứ gì đó rất nguy hiểm—ngay cả chết người—là đáng giá, hoặc ít nhất đủ kích thích sự tò mò để có lý do xác đáng mà đến gần để xem và có lẽ để rỉa mồi. |
He connected with the Web site and was intrigued by the profiles of Church members. Cậu ta kết nối với trang mạng và trở nên tò mò bởi các tiểu sử sơ lược của các tín hữu Giáo Hội. |
I wanted to study physics because I was intrigued by the natural world and I thought physics might answer the questions that had intrigued me since childhood. Tôi muốn nghiên cứu vật lý vì tò mò về thế giới thiên nhiên và nghĩ rằng vật lý có thể giải đáp các thắc mắc hồi nhỏ của tôi. |
I'm intrigued. Tôi bị hấp dẫn. |
He thought he was being dragged into one of those fantastic intrigues such as are fulfilled in dreams. Chàng tin bị lôi cuốn vào một trong những trò chim chuột kỳ quặc nào đấy mà người ta chỉ thực hiện được trong mơ. |
After the death of his father in 421, Valentinian followed his mother and his sister (Justa Grata Honoria) to Constantinople, when court intrigue saw Galla Placidia forced to flee from her half-brother, Emperor Honorius, and the young Valentinian went to live at the court of his cousin Theodosius II. Sau khi cha ông mất vào năm 421, Valentinianus theo mẹ và em gái (Justa Grata Honoria) tới Constantinopolis khi Galla Placidia chia tay với người anh cùng cha khác mẹ, Hoàng đế Honorius, và chuyển đến sống tại triều đình của Hoàng đế Theodosius II. |
It's an intrigue, Dryden. Đó là một mưu đồ, Dryden à. |
This isn't necessary, only if you're really intrigued and want to have this down very visually. Điều này là không cần thiết, chỉ khi nào bạn đang thực sự hứng thú và muốn có nhìn xuống rất trực quan. |
When a scientist at Cornell University heard about this story, he was intrigued that a man could be so painfully unaware of his own incompetence. Khi một nhà khoa học tại trường Cornell University nghe nói về câu chuyện này, ông tò mò trước chuyện một người đã thiếu trình độ nhiều đến như vậy. |
Schemes, assassinations, and political intrigues tainted their office. Những thủ đoạn, ám sát và mưu đồ về chính trị làm ô uế địa vị của họ. |
Whitaker's left eye ptosis has been called "intriguing" by some critics and gives him "a lazy, contemplative look". Vết mắt trái của Whitaker được nhiều nhà phê bình gọi là "hấp dẫn" và cho anh ta "một cái nhìn lười biếng, chiêm ngắm". |
Such a complete picture is something most people will never see for themselves, so it intrigues them. Một bức tranh đầy đủ như thế thể hiện điều mà chính hầu hết người ta sẽ chẳng bao giờ nhìn thấy tận mắt, vì thế nó làm họ chú ý. |
I guess I was intrigued. Vì em nghĩ ra kế này. |
His intriguing rejoinders and his own example provide valuable lessons for truth-seekers of today. Những lời giải đáp lý thú và lối sống của ông đã để lại những bài học quý giá cho những người tìm kiếm lẽ thật ngày nay. |
So an idea that intrigued me, and I'd like you to consider, is whether we can better understand major waves of disruption and change in individuals in society through the lens of trust. Thế là một ý tưởng lôi cuốn tôi, và tôi muốn bạn xem xét nó, đó là liệu chúng ta có thể hiểu rõ hơn lý do chính của những đổ vỡ và những thay đổi của những cá nhân trong xã hội thông qua lăng kính niềm tin. |
Thereafter, reverent men and women gathered and were intrigued to hear these disciples “speak with different tongues.” Sau đó, những người đàn ông và đàn bà tin kính đã tụ tập lại và thích thú lắng nghe các môn đồ này “nói các thứ tiếng khác”. |
And trust me, it had all the stereotypes that you can imagine, the sitting cross- legged on the floor, the incense, the herbal tea, the vegetarians, the whole deal, but my mom was going and I was intrigued, so I went along with her. Và tin tôi đi, nó có tất cả những định kiến mà bạn có thể tưởng tượng ra, chẳng hạn như ngồi bắt chéo chân trên sàn, nhang, trà thảo mộc, những người ăn chay, tất cả những thứ ấy, nhưng vì mẹ tôi đi và tôi thì tò mò, thế nên tôi cũng đi theo mẹ. |
When I come back, I would like to show you an example of the Bible’s scientific accuracy that may intrigue you.” Vào lần tới, tôi muốn cho ông/bà xem bằng chứng cho thấy Kinh Thánh chính xác về khoa học”. |
This is intriguing. Cái đó nhìn hấp dẫn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intrigue trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới intrigue
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.