intervening trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intervening trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intervening trong Tiếng Anh.
Từ intervening trong Tiếng Anh có các nghĩa là giữa, trung gian, trung cấp, quá độ, người môi giới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intervening
giữa
|
trung gian
|
trung cấp
|
quá độ
|
người môi giới
|
Xem thêm ví dụ
We prayed constantly that the Lord would intervene in Matthew’s life, and we took every opportunity to express by word and action how much we loved him. Chúng tôi đã cầu nguyện liên tục rằng Chúa sẽ can thiệp vào cuộc sống của Matthew, và chúng tôi nắm lấy mọi cơ hội để bày tỏ bằng lời nói và hành động là chúng tôi yêu thương nó biết bao. |
The Israelites’ release from their unjust treatment in Egypt was unique because God himself intervened. Cuộc giải phóng dân Y-sơ-ra-ên khỏi sự ngược đãi bất công tại Ai Cập là sự kiện đặc biệt vì chính Đức Chúa Trời đã can thiệp. |
It will soon intervene in human affairs and satisfy man’s need for a righteous new world. —Luke 21:28-32; 2 Peter 3:13. Nước Trời sắp sửa can thiệp vào nội bộ của nhân loại và thỏa mãn nhu cầu của loài người về thế giới mới công bình (Lu-ca 21:28-32; II Phi-e-rơ 3:13). |
The Bible promises that our loving Creator will soon intervene in human affairs by means of his Kingdom. Kinh Thánh hứa là qua trung gian Nước Trời, Đấng Tạo Hóa đầy yêu thương của chúng ta sắp can thiệp để giải quyết các vấn đề của nhân loại. |
At the critical moment, God intervened by means of an angel. Ngay trước khi Áp-ra-ham hy sinh con mình, Đức Chúa Trời đã sai một thiên sứ cản ông lại. |
Queen Victoria and her son King Edward VII, when Prince of Wales, occasionally intervened in his career: the Queen thought that there was "a belief that the Admiralty are afraid of promoting Officers who are Princes on account of the radical attacks of low papers and scurrilous ones". Nữ hoàng Victoria và con trai của bà là vua Edward VII, khi Hoàng tử xứ Wales, đôi khi can thiệp vào công việc của ông, nghĩ rằng có "một niềm tin rằng Bộ Hải quân sợ thăng hàm các sĩ quan là các hoàng tử vì lý do các cuộc tấn công triệt để giấy tờ thấp và thứ thô bỉ ". |
Angry words may accompany the struggle until finally one relinquishes his hold or someone else intervenes. Chúng vừa giằng vừa giận dữ la lối nhau cho đến khi một đứa buông tay hoặc có người can thiệp. |
It is difficult to accept, he pointed out, the idea that medical personnel have to intervene when treatment is refused by the patient or by persons representing him. Ông lưu ý rằng tòa án thấy khó chấp nhận ý tưởng là nhân viên bệnh viện phải can thiệp khi bệnh nhân hoặc người đại diện cho bệnh nhân đã từ chối phương pháp trị liệu ấy. |
After two months of furious religious debate, this pagan politician intervened and decided in favor of those who said that Jesus was God. Sau hai tháng tranh luận sôi nổi, chính trị gia ngoại đạo này đã can thiệp và quyết định ủng hộ phe cho rằng Giê-su là Đức Chúa Trời. |
Human Rights Watch claimed that "the government has heavily intervened in the campaigning process in favor of Prime Minister Ilham Aliyev, son of current President Heydar Aliyev. Trích dẫn ... chính phủ đã can thiệp sâu vào quá trình tranh cử tạo thuận lợi cho Thủ tướng Ilham Aliev, con trai của Tổng thống đương nhiệm Heidar Aliev. |
Organic standards require rotation of annual crops, meaning that a single crop cannot be grown in the same location without a different, intervening crop. Tiêu chuẩn hữu cơ đòi hỏi luân canh cây trồng hàng năm, có nghĩa là một loài cây duy nhất không thể phát triển trong cùng một vị trí mà không có luân phiên xen kẽ loài cây trồng khác nhau. |
They argue back and forth, until finally, a third monk intervenes, “It is not the flag moving, nor the wind blowing, but rather the movement of your minds!” Họ tranh qua cãi lại, đến khi vị thiền sư thứ ba can thiệp: "Chằng phải cờ cũng chẳng phải gió động mà là tâm hai vị động." |
Evidence suggests that the troubles on the northern frontier led to difficulties in Canaan, particularly in a struggle for power between Labaya of Shechem and Abdi-Heba of Jerusalem, which required the pharaoh to intervene in the area by dispatching Medjay troops northwards. Có các bằng chứng cho thấy rằng những lộn xộn ở biên giới phía Bắc đã gây ra sự bất ổn ở khu vực Canaan, đặc biệt trong cuộc chiến tranh giành quyền lực giữa Labaya của Shechem với Abdi-Heba của Jerusalem, mà đòi hỏi pharaon phải can thiệp vào khu vực này bằng cách phái các đạo quân Medjay tiến về phía bắc. |
The Hanoverian government instead agreed with Metternich, much to Palmerston's dismay, and William declined to intervene. Chính phủ Hanover thay vì đồng ý với Metternich, lại nghiêng về Palmerston, và William từ chối can thiệp. |
This was a check to prevent Germany or France from intervening militarily in any future war with Russia. Điều này có tác dụng ngăng cản cả Đức lẫn Pháp có bất kỳ một can thiệp quân sự nào trong cuộc chiến tương lai với Nga. |
Their armies' advance may have been promoted by continuous wars among the countries of the region whose rulers still hired them occasionally to intervene in their struggles. Quân đội của họ có thể đã được khuyến khích bởi những cuộc chiến tranh liên tục giữa các quốc gia trong vùng và thỉnh thoảng các vị vua cai trị những quốc gia đó vẫn thuê họ can thiệp vào các cuộc chiến tranh của mình. |
He was hit by a taxi and fatally injured, before people were able to intervene. Ông ta bị một chiếc taxi đâm trúng làm bị thương nặng, trước khi mọi người có thể can thiệp. |
Nobody yet knew what intervened between this new Fourth Part of the World and Asia. Cho tới bấy giờ, vẫn chưa ai biết được có cái gì nằm giữa Phần Thứ Tư mới của Thế Giới và châu Á. |
Assailants have attacked victims in front of uniformed police who have failed to intervene, most likely because they believe the attackers are state agents. Những kẻ thủ ác tấn công nạn nhân ngay trước mặt lực lượng cảnh sát mặc sắc phục mà những người này không can thiệp, nhiều khả năng vì họ biết những kẻ tấn công là mật vụ của chính quyền. |
Someone with the skills to intervene. Một người có các kỹ năng để can thiệp. |
At this point, the French government, fearing for the complete postwar order, intervened at Brussels and the Belgian-German talks were called off. Đến lúc này, chính phủ Pháp lo ngại về trật tự hậu chiến nên đã can thiệp với Bruxelles và khiến đàm phán Bỉ-Đức bị huỷ bỏ. |
Croire intervenes and summons Dark White to destroy the CPUs, though the party emerges victorious and re-captures Croire. Croire can thiệp và triệu hồi Dark White để tiêu diệt các CPU, mặc dù cả nhóm đã chiến thắng và chiếm lại Croire. |
Around 2025, as relations with a newly formed Mexican nation, close to the American borders, deteriorate, American Forces intervene, resulting in a conflict that may drag in the two other factions. Khoảng năm 2025, khi một quốc gia México mới được thành lập gần biên giới Mỹ làm tình hình nóng lên, quân đội Mỹ buộc phải can thiệp dẫn đến một cuộc xung đột có thể lôi kéo hai phe kia vào vấn đề này. |
God does not intervene to forestall the consequences of some persons’ choices in order to protect the well-being of other persons—even when they kill, injure, or oppress one another—for this would destroy His plan for our eternal progress.8 He will bless us to endure the consequences of others’ choices, but He will not prevent those choices.9 Thượng Đế không can thiệp để ngăn chặn những hậu quả của một số điều chọn lựa của con người nhằm bảo vệ sự an lạc của những người khác—ngay cả khi họ giết chết, làm tổn thương hoặc áp bức nhau—vì điều này sẽ hủy diệt kế hoạch của Ngài dành cho sự tiến triển vĩnh cửu của chúng ta.8 Ngài sẽ ban phước cho chúng ta để chịu đựng những hậu quả của điều chọn lựa của những người khác, nhưng Ngài sẽ không ngăn chặn những điều chọn lựa đó.9 |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intervening trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới intervening
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.