intimately trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intimately trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intimately trong Tiếng Anh.
Từ intimately trong Tiếng Anh có các nghĩa là mật thiết, một cách thân thiết, sâu sắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intimately
mật thiếtadverb Thirteen is a bit more intimate than that. Thử thách thứ 13 là mật thiết hơn. |
một cách thân thiếtadverb |
sâu sắcadverb because it's so intimately a part of who we all are? bởi vì một cách sâu sắc nó là một phần của chúng ta? |
Xem thêm ví dụ
Coppola has said that she was attracted to the idea of Bob and Charlotte going through stages of a romantic relationship all in one week—in which they have met, courted, hurt each other, and discussed intimate life. Coppola đã nói rằng cô rất ưng ý với ý tưởng Bob và Charlotte đi qua nhiều cung bậc cảm xúc của tình yêu trong vòng 1 tuần - họ gặp nhau, tán tỉnh nhau, làm đau nhau và trao đổi cuộc sống riêng tư. |
Her body of work presented for the masters' degree in fine art in 1995 shows abstract, voluminous structures in cement, ciment fondu, steel, wire, bronze, and glass that seem somehow incongruous with the much more intimate and lyrical works by which Searle is recognized today. Các tác phẩm của bà để triển lãm khi lấy bằng thạc sĩ về mỹ thuật năm 1995 cho thấy các cấu trúc trừu tượng, thô ráp trong xi măng, fimentu ciment, thép, dây, đồng và thủy tinh dường như không phù hợp với các tác phẩm sau này thân mật và trữ tình hơn mà Searle được công nhận ngày hôm nay. |
DOMESTIC AND SEXUAL VIOLENCE: “One in three women has been a victim of physical or sexual violence by an intimate partner at some point in her lifetime,” reports the United Nations. BẠO HÀNH GIA ĐÌNH VÀ TÌNH DỤC: Liên Hiệp Quốc cho biết: “Cứ ba phụ nữ thì có một người bị bạn tình bạo hành thể xác hoặc tình dục vào một thời điểm nào đó trong đời”. |
Several subsequent books, including Farley Mowat's biography of Fossey, Woman in the Mists (New York, NY: Warner Books, 1987), have suggested alternative theories regarding her murder including intimations that she may have been killed by financial interests linked to tourism or illicit trade. Một vài cuốn sách đến theo sự việc, trong đó có tiểu sử về Fossey của Farley Mowat, Woman in the Mists (New York, NY: Warner Books, 1987), đã đưa ra các giả thuyết khác nhau về vụ sát hại bà gồm những ám chỉ cho rằng bà có thể đã bị giết bởi các lợi ích tài chính liên quan đến du lịch hoặc buôn lậu. |
Intimate? Gần gũi? |
But even the most noble among them do not know their subjects intimately. Nhưng ngay cả người đáng trọng nhất trong vòng họ cũng không biết rõ dân chúng. |
The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints has a single, undeviating standard of sexual morality: intimate relations are proper only between a man and a woman in the marriage relationship prescribed in God’s plan. Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô có một tiêu chuẩn đạo đức giản dị, chặt chẽ về mặt tình dục: các mối quan hệ riêng tư chỉ thích hợp giữa một người nam và một người nữ trong mối quan hệ hôn nhân đã được quy định trong kế hoạch của Thượng Đế. |
If Moses beheld every soul, then it seems reasonable that the Creator of the universe has the power to become intimately acquainted with each of us. Nếu Môi Se thấy mọi linh hồn thì dường như là điều hợp lý rằng Đấng Sáng Tạo vũ trụ có quyền năng để biết tường tận mỗi người chúng ta. |
Jesus pointed to this same time period when his intimate disciples asked him about “the sign of [his] presence and of the conclusion of the system of things.” Chúa Giê-su cũng nói đến thời kỳ này khi các môn đồ thân cận của ngài hỏi về “điềm gì chỉ về sự Chúa đến và tận-thế”. |
You are the most intimate friend to her. Em là bạn thân nhất của cô ấy. |
That the literal Resurrection of Christ from the grave was a reality to the disciples who knew Him intimately is a certainty. Sự Phục Sinh thực sự của Đấng Ky Tô từ mộ phần là một thực tế cho các môn đồ, là những người biết Ngài rất rõ là một điều chắc chắn. |
While Sanssouci is in the more intimate Rococo style and is far smaller than its French Baroque counterpart, it too is notable for the numerous temples and follies in the park. Trong khi Sanssouci mang trong mình phong cách Rococo sâu sắc hơn và nhỏ hơn so với phong cách Barốc của Pháp, đáng chú ý hơn là các ngôi đề và các công trình xây dựng toi tiền trong công viên. |
We thus enjoy a warm, intimate relationship with our heavenly Father. Nhờ vậy, chúng ta có được mối quan hệ mật thiết và nồng ấm với Cha trên trời. |
Because Noah devoted his life to the doing of Jehovah’s will, he enjoyed a warm, intimate relationship with Almighty God. Bởi vì Nô-ê dâng đời mình để làm theo ý muốn của Đức Giê-hô-va, ông có được mối quan hệ nồng ấm và thân thiết với Đức Chúa Trời Toàn Năng. |
There is a veil between heaven and earth, “a sleep and a forgetting” (William Wordsworth, “Ode: Intimations of Immortality from Recollections of Early Childhood,” stanza 5, line 58) when we are born. Có một bức màn che giữa thiên thượng với thế gian, một “giấc ngủ với một sự quên lãng” (William Wordsworth, “Ode on Intimations of Immortality từ Recollections of Early Childhood” thơ tứ tuyệt 5, dòng 58) khi chúng ta được sinh ra. |
11 To illustrate the value of studying the Bible and meditating on what we read so that we can come to know Jehovah intimately, consider the following scriptures. 11 Để giúp chúng ta hiểu giá trị của việc học Kinh Thánh và suy ngẫm những gì đã học hầu có sự hiểu biết sâu sắc hơn về Đức Giê-hô-va, hãy xem các câu Kinh Thánh sau. |
Jesus, God’s Son and most intimate friend, showed this when he said of Jehovah: “I always do the things pleasing to him.” —John 8:29. Con của Đức Chúa Trời và bạn thân nhất của Ngài là Giê-su cho thấy điều này khi ngài nói: “Ta hằng làm sự đẹp lòng Ngài” (Giăng 8:29). |
Of the Bible writers, only the apostle John records this very intimate conversation. Trong các người viết Kinh-thánh, chỉ có sứ-đồ Giăng đã ghi lại cuộc đàm thoại rất thân mật này. |
Yours: An Intimate Performance at Wynn Las Vegas and I Am... Sau đó, cô thực hiện một tour diễn nhỏ ở Las Vegas mang tên I Am... |
Lu 12:7 —Jehovah’s intimate knowledge of us reveals his keen interest in us (“even the hairs of your head are all numbered” study note on Lu 12:7, nwtsty) Lu 12:7—Việc Đức Giê-hô-va biết rõ về chúng ta cho thấy ngài quan tâm sâu xa đến chúng ta (thông tin học hỏi “Ngay cả tóc trên đầu anh em cũng được đếm hết” nơi Lu 12:7, nwtsty) |
The show would "show every aspect of life" while he is on tour, "with extraordinary intimate access to Sheeran", something he has never done before. Chương trình sẽ "cho khán giả thấy mọi góc cạnh cuộc sống" của Sheeran khi anh đi lưu diễn, "với cơ hội được gần gũi hơn với Sheeran", biết về những gì anh chưa từng làm trước đây. |
The remix version was performed on her Butterfly World Tour (1998), Rainbow World Tour (2000), Charmbracelet World Tour: An Intimate Evening with Mariah Carey (2004), and The Adventures of Mimi tour (2006), and The Elusive Chanteuse Show (2014) each of which featured a varying synopsis. Phiên bản phối lại được trình bày tại Butterfly World Tour (1998), Rainbow World Tour (2000), Charmbracelet World Tour: An Intimate Evening with Mariah Carey (2004), The Adventures of Mimi (2006) và The Elusive Chanteuse Show (2014) cùng nhiều bối cảnh khác nhau. |
Samuel had not yet come to know Jehovah intimately, as he would later when serving as Jehovah’s spokesman. Lúc đó, Sa-mu-ên chưa quen biết Đức Giê-hô-va một cách mật thiết như sau này, khi ông phụng sự với tư cách phát ngôn viên của Ngài. |
(Job 1:1; 42:5) Can we today “see” God, that is, go beyond mere acquaintance, intimately know the many facets of his personality? Ngày nay chúng ta có thể “thấy” Đức Chúa Trời, tức là không chỉ quen biết sơ sài nhưng học biết tường tận về nhiều khía cạnh của các đức tính Ngài không? |
The relationship between the lap and its owner is direct and intimate. Mối liên hệ giữa cái đùi và người chủ là trực tiếp và mật thiết. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intimately trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới intimately
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.