interstate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ interstate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interstate trong Tiếng Anh.
Từ interstate trong Tiếng Anh có các nghĩa là giữa các nước, xuyên bang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ interstate
giữa các nướcadjective Yeah, right off the Interstate. Vâng, ngay giữa các nước. |
xuyên bangnoun But with the rise of interstate trucking, it was used less and less. Nhưng với sự phát triển của xe tải chạy xuyên bang, đường ray này được sử dụng ngày càng ít đi. |
Xem thêm ví dụ
This portion of I-70 was the first segment to start being paved and to be completed in the Interstate Highway System. Đoạn này của I-70 là đoạn đường đầu tiên được tráng nhựa và hoàn tất trong Hệ thống Xa lộ Liên tiểu bang. |
Does it involve carrying a weapon or interstate kidnapping? Có liên quan đến chuyện giữ vũ khí... hay là bắt cóc liên bang không? |
With access to Interstate 40, Shawnee is about 45 minutes east of the attractions in downtown Oklahoma City. Nằm trên xa lộ liên bang 40, Shawnee chỉ là 30 phút về phía đông của các điểm tham quan trong trung tâm thành phố Oklahoma City. |
Well, I've only seen your neighborhood and whatever I could see out the window on the interstate. À, tôi mới chỉ thấy khu đất của ông và khung cảnh ngoài cửa sổ trên xa lộ. |
Interstate Highway 35W and Minnesota Highways 36, 51 (Snelling Avenue), and 280 are the four main routes in Roseville. Xa lộ Liên tiểu bang 35W và Đường cao tốc Minnesota 36, 51 (Đại lộ Snelling), và 280 là bốn tuyến đường chính ở Roseville. |
With the advent of large-scale interstate branch banking, traditional ad hoc coverage has practically disappeared. Với sự ra đời của hoạt động ngân hàng chi nhánh liên bang quy mô lớn, bảo đảm ad-hoc truyền thống trên thực tế đã biến mất. |
Interstate H-3 begins at the Hālawa Interchange with Interstates H-1 and H-201. Xa lộ Liên tiểu bang H-3 bắt đầu tại nút giao thông lập thể Hālawa với các xa lộ liên tiểu bang H-1 và H-201. |
The George Parks Highway (numbered Interstate A-4 and signed Alaska Route 3), usually called simply the Parks Highway, runs 323 miles (520 km) from the Glenn Highway 35 miles (56 km) north of Anchorage to Fairbanks in the Alaska Interior. Xa lộ George Parks (tiếng Anh: George Parks Highway), có mã số là Xa lộ Liên tiểu bang A-4 và Xa lộ Alaska 3 và thường được gọi đơn giản là Xa lộ Parks, có tổng chiều dài 323 dặm (520 km), bắt đầu từ Xa lộ Glenn khoảng 35 dặm (56 km) ở phía bắc thành phố Anchorage đến thành phố Fairbanks nằm trong Vùng nội Alaska. |
Widest highway (maximum number of through lanes) Interstate 5 along a two-mile-long (3.2 km) section between Interstate 805 and California State Route 56 in San Diego, California, which was completed in April 2007, is 22 lanes wide. Xa lộ rộng nhất (có số làn xe cùng nhóm tối đa): Xa lộ Liên tiểu bang 5 dọc theo đoạn dài 2 dặm giữa Xa lộ Liên tiểu bang 805 và Xa lộ Tiểu bang California 56 tại San Diego, California được hoàn thành vào tháng 4 năm 2007 có đến 22 làn xe. |
Near Cove Fort, Interstate 70 begins its journey eastward across the country. Gần Cove Fort, I-15 gặp Xa lộ Liên tiểu bang 70 bắt đầu cuộc hành trình của nó đi về hướng đông băng ngang đất nước. |
It has only two major junctions within the state: Interstate 77 in Charleston and in Beckley. Nó chỉ có hai điểm giao cắt chính bên trong tiểu bang: Xa lộ Liên tiểu bang 77 tại Charleston và tại Beckley. |
Oh, and anthrax grows along the interstate? Oh, và bệnh than phát triển giữa các tiểu bang à? |
North Carolina completed its section of Interstate 77 in 1975. North Carolina hoàn thành đoạn đường Xa lộ Liên tiểu bang 77 của mình vào năm 1975. |
The southern terminus of I-39 is less than 1 mile (2 km) from Interstate 74 as it runs around Normal. Điểm đầu phía nam của I-39 nằm cách Xa lộ Liên tiểu bang 74 ít hơn 1 dặm (2 km) khi nó chạy quanh thành phố Normal. |
There, US 70 and US 67 join I-30 and stay with the interstate into the Little Rock city limits. Khoảng vị trí này, Quốc lộ Hoa Kỳ 70 và Quốc lộ Hoa Kỳ 67 nhập với I-30 và vẫn giữ như thế vào trong phạm vi giới hạn của thành phố Little Rock, Arkansas. |
The Interstate begins at a point along the four-lane US 87 freeway south of downtown Lubbock. Xa lộ bắt đầu tại một điểm dọc theo Quốc lộ Hoa Kỳ 87 ở phía nam khu phố chính của Lubbock. |
His subsequent experience with encountering German autobahn limited-access road systems during the concluding stages of World War II convinced him of the benefits of an Interstate Highway System. Kinh nghiệm sau đó của ông về hệ thống xa lộ autobahn của Đức trong thời Chiến tranh thế giới thứ hai cũng đã thuyết phục ông về lợi ích của một hệ thống xa lộ liên tiểu bang. |
The two Interstates cross rural northwest Ohio and run just south of the metropolitan area of Toledo. Hai xa lộ liên tiểu bang đi qua vùng nông thôn tây bắc tiểu bang Ohio và chạy qua phía nam của vùng đô thị Toledo. |
Interstate 15 originally had two suffixed routes. Xa lộ Liên tiểu bang 15 ban đầu có đến hai con đường mang đuôi mẫu tự. |
At Belvidere, the Erie turns southeast to meet NY 417 at Wellsville, but I-86 continues northeast through the valleys of the Genesee River and Angelica Creek to Angelica (exit 31), and then east along the Angelica Creek, over a summit which is the highest point on the Interstate, and along the Karr Valley Creek to Almond (exit 33). Tại Belvidere, Đường sắt Erie quay hướng đông nam gặp NY 417 tại Wellsville, nhưng I-86 tiếp tục hướng đông bắc qua các Thung lũng của Sông Genesee và Lạch Angelica đến làng Angelica (lối ra 31), và rồi đi theo hướng đông dọc theo Lạch Angelica và dọc theo Lạch Thung lũng Karr đến làng Almond (lối ra 33). |
After the arrival of Interstate 35W in 1960, the next two decades saw the largest boom in population when post-war pressures forced the community to develop at rapid pace. Sau sự xuất hiện của Liên bang 35W vào năm 1960, hai thập kỷ tiếp theo đã chứng kiến sự bùng nổ dân số lớn nhất khi áp lực hậu chiến khiến cộng đồng phát triển với tốc độ nhanh. |
There's also interstate 90. Cũng có đường giao bang 90 nữa. |
At Fargo, it meets Interstate 94 and continues north along the Red River toward Grand Forks. Tại thành phố Fargo, nó gặp Xa lộ Liên tiểu bang 94 và tiếp tục hướng bắc dọc theo Sông Red về phía Grand Forks. |
That night, I was 19 years old and driving back to my home in Tacoma, Washington, down the Interstate 5 freeway, when a little dog darted out in front of my car. Đêm hôm đó, tôi 19 tuổi đang lái xe về nhà ở Tacoma, Washington, theo trục cao tốc số 5, thì một con chó nhỏ chạy ra ngay trước xe tôi. |
You know, there was nothing about this that 1,000 miles of interstate couldn't have solved. Cậu biết không, có những chuyện không thể giải quyết được Với khoảng cách 1000 dặm đâu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interstate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới interstate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.