interval trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ interval trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interval trong Tiếng Anh.
Từ interval trong Tiếng Anh có các nghĩa là khoảng, khoảng thời gian, khoảng cách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ interval
khoảngnoun Or, after a decent interval, they'll come back and live for goods themselves. Hoặc là, sau khoảng thời gian an toàn họ trở lại và tự mình ăn cắp chúng. |
khoảng thời giannoun (period of time) Or, after a decent interval, they'll come back and live for goods themselves. Hoặc là, sau khoảng thời gian an toàn họ trở lại và tự mình ăn cắp chúng. |
khoảng cáchnoun South-bound from both sides, at 10-minute interval. Khoảng cách hai tàu là 10 phút, ở phía Nam có hai tàu. |
Xem thêm ví dụ
In addition, internal audits are conducted at planned intervals to ascertain whether the EMS meets the user's expectations and whether the processes and procedures are being adequately maintained and monitored. Ngoài ra, kiểm toán nội bộ được tiến hành theo kế hoạch để xác định xem liệu các EMS có đáp ứng mong đợi của người sử dụng cho dù các quy trình và thủ tục đang được duy trì đầy đủ và theo dõi (các tiêu chuẩn Úc / Tiêu chuẩn New Zealand 2004). |
Later developments of organum occurred in England, where the interval of the third was particularly favoured, and where organa were likely improvised against an existing chant melody, and at Notre Dame in Paris, which was to be the centre of musical creative activity throughout the thirteenth century. Những bước phát triển tiếp theo của thể loại nhạc này diễn ra ở Anh, nơi các quãng ba được đặc biệt ưu ái, và nơi các bản organum hầu như được ứng tác trên những điệu thánh ca có sẵn, và ở Notre Dame, Paris, nơi trở thành trung tâm của các hoạt động sáng tạo âm nhạc trong suốt thế kỷ 13. |
In its English website, AIC refers to the series as Wedge of Interval. Trên trang mạng tiếng Anh, AIC đề cập đến loạt bài là Wedge of Interval. |
Even that, however, is only a partial solution, as an example makes clear: If one plays the sequence C G D A E C in just intonation, using the intervals 3/2, 3/4 and 4/5, then the second C in the sequence is higher than the first by a syntonic comma of 81/80. Dù cho có cách giải quyết, tuy nhiên, nó cũng chỉ giải quyết được một phần, ví dụ sau đây sẽ giúp ta hiểu rõ hơn: Nếu một người chơi chuỗi C G D A E C trong một Ngữ điệu được điều chỉnh, dùng quãng 3/2, 3/4 và 5/4, thì Nốt Đô thứ 2 trong chuỗi cao hơn nốt Đô đầu bởi một dấu phẩy hòa âm(syntonic comma) của 81/80. |
The proportions of the light and dark strips were determined by studies of shadow-sunlight intervals based on firing time, trajectory, orbit, and inclination. Tỷ lệ của các dải sáng và tối được xác định bởi các nghiên cứu về khoảng thời gian ánh sáng mặt trời dựa trên thời gian bắn, quỹ đạo, tầm hoạt động và độ nghiêng. |
And Interval Research is kind of the living example of how that can be true. Và Interval Research là một bằng chứng sống của sự thật đó. |
During rush hours, many routes run at intervals of two to five minutes; during evening hours, the U-Bahn runs at 7 and a half minute intervals and trams and buses every ten or 15 minutes. Lúc thời gian đi làm nhiều đường xe đi trong khoảng cách 2 đến 5 phút, lúc tiếng ban đêm tàu điện ngầm đi trong khoảng cách 7,5 phút, tàu điện và xe buýt trong khoảng cách 10 đến 15 phút. |
Notes The Zondervan Pictorial Encyclopedia of the Bible: “A Maccabean dating for Daniel has now to be abandoned, if only because there could not possibly be a sufficient interval between the composition of Daniel and its appearance in the form of copies in the library of a Maccabean religious sect.” Sách The Zondervan Pictorial Encyclopedia of the Bible ghi nhận: “Bây giờ người ta phải bỏ ý kiến cho rằng sách Đa-ni-ên được viết vào thời Macabê, ước chi bỏ là vì không thể có đủ thời gian từ lúc biên soạn sách Đa-ni-ên tới lúc sách ấy được sao chép và đưa vào thư viện của giáo phái của người Macabê”. |
For instance, the tsunami that hit Hawaii in 1946 had a fifteen-minute interval between wave fronts. Ví dụ, cơn sóng thần lan tới Hawaii ngày 1 tháng 4 năm 1946 có thời gian ngắt quãng mười lăm phút giữa các đợt sóng. |
There is a wide range of specialized sampling equipment available that can be programmed to take samples at fixed or variable time intervals or in response to an external trigger. Có một loạt các thiết bị lấy mẫu chuyên ngành có sẵn mà có thể được lập trình để lấy mẫu tại các khoảng thời gian cố định hoặc thay đổi hoặc phản ứng với sự kích thích bên ngoài. |
However this argument is the same as that which shows that a so-called confidence distribution is not a valid probability distribution and, since this has not invalidated the application of confidence intervals, it does not necessarily invalidate conclusions drawn from fiducial arguments. Tuy nhiên lập luận này cũng giống như các cơ sở so sánh chỉ ra rằng một phân phối tin cậy không phải là một phân phối xác suất hợp lệ, và vì điều này đã không có hiệu lực áp dụng cho các khoảng tin cậy, nó không nhất thiết phải làm mất hiệu lực của các kết luận rút ra từ luận điểm cơ sở so sánh. |
During my years of service, the average age of the men serving in the First Presidency and the Quorum of the Twelve Apostles has been 77 years—the oldest average age of the Apostles over an 11-year interval in this dispensation. Trong suốt những năm phục vụ này của tôi, độ tuổi trung bình của những người phục vụ trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ là 77 tuổi—tức là độ tuổi trung bình cao nhất của các Sứ Đồ trong khoảng thời gian 11 năm. |
In the Report Editor, you can schedule your reports to be emailed to you or other people who have access to your account at specific intervals. Trong Trình chỉnh sửa báo cáo, bạn có thể lập lịch để gửi báo cáo qua email cho mình hoặc cho những người khác có quyền truy cập vào tài khoản của bạn trong những khoảng thời gian cụ thể. |
(Genesis 40:20) At Job 1:4, the word “day” is used, denoting an interval of time from sunrise to sunset. (Sáng-thế Ký 40:20) Nơi Gióp 1:4, chữ “ngày” chỉ một giai đoạn từ lúc mặt trời mọc cho đến lúc mặt trời lặn. |
The analytical writing assessment is graded on a scale of 0 (minimum) to 6 (maximum) in half-point intervals. Mỗi bài tiểu luận trong phần viết phân tích đều được chấm trên 1 thang điểm từ 0 (tối thiểu) đến 6 (tối đa). |
“There are few other ways to say so much in such a brief interval,” explains the book Adult Crying. Sách nói về người lớn khóc (Adult Crying) giải thích: “Chỉ có ít cách để nói lên nhiều điều trong khoảng thời gian ngắn ngủi”. |
If you observe, you will see that there is an interval between two thoughts, between two emotions. Nếu bạn quan sát, bạn sẽ thấy rằng có một khoảng ngừng giữa hai suy nghĩ, giữa hai cảm giác. |
He was away from the family for long periods but returned at regular intervals. Anh xa gia đình trong một thời gian dài nhưng đều đặn về thăm nhà. |
The tail rotor is made by stacking two, two-blade rotors set at uneven intervals (to form an X) for reduced noise. Rotor đuôi được làm stacking two, rotor hai cánh set at uneven intervals (to form an X) nhằm giảm tiếng ồn. |
To achieve variety in your pace, do not simply speed up and slow down at regular intervals. Để thực hiện được việc thay đổi nhịp độ, đừng chỉ nói nhanh và chậm theo cách quãng đều đều. |
[Luke] 21:24 especially, which speaks of ‘the times of the Gentiles,’ . . . places an indefinite interval between the fall of Jerusalem and the end of the world.” Đặc biệt [Lu-ca] 21:24, khi nói về ‘các kỳ dân ngoại’,... đặt một khoảng thời gian vô hạn giữa sự hủy phá thành Giê-ru-sa-lem và sự cuối cùng của thế gian”. |
We also had big celebrations at regular intervals, where we would invite guests to venerate the different gods and goddesses. Chúng tôi cũng có những ngày lễ lớn định kỳ. Khi ấy, chúng tôi mời khách đến để cùng thờ các nam thần và nữ thần. |
There is a minimum interval of time that must take place between ad refreshes, as indicated in the publisher declarations. Khoảng thời gian tối thiểu phải diễn ra giữa các lần làm mới quảng cáo như đã chỉ ra trong khai báo của nhà xuất bản. |
What is " intervals "? " Chu kỳ " là gì? |
Except for a few short intervals, the cages have been there for nearly 500 years. Trừ vài khoảng thời gian ngắn, các cũi này đã treo trên đó gần 500 năm nay. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interval trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới interval
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.