airy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ airy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ airy trong Tiếng Anh.
Từ airy trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhẹ nhàng, thoáng gió, vui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ airy
nhẹ nhàngadjective |
thoáng gióadjective |
vuiadjective |
Xem thêm ví dụ
The overall chemical reaction facilitated by these bacteria is: C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O A dilute alcohol solution inoculated with Acetobacter and kept in a warm, airy place will become vinegar over the course of a few months. Phản ứng hóa học chung nhất do các vi khuẩn thực hiện là: C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O Dung dịch rượu loãng trộn với Acetobacter và giữ ở nơi thoáng khí, ấm sẽ tạo ra giấm trong vòng vài tháng. |
In the normal route, triggered if Agnès destroys one of the crystals after figuring out Airy's scheme, Airy attacks them in a fit of rage. Kết thúc bình thường: xảy ra nếu Agnès phá hủy một trong các tinh thể sau khi phát giác ra kế hoạch của Airy, Airy giận dữ tấn công. |
They travel to the Dark Aurora and defeat Airy, who is then devoured by Ouroboros. Họ đi đến Dark Aurora và đánh bại Airy, sau đó bị nuốt chửng bởi Ouroboros. |
The final intersection in the state is with a discontinuous section of Interstate 74 near Mount Airy within sight of the Southern Blue Ridge that Interstate 77 will climb shortly after leaving the state of North Carolina. Điểm giao cắt cuối trong tiểu bang là với đoạn đứt của Xa lộ Liên tiểu bang 74 gần Mount Airy trong tầm nhìn của Đỉnh Southern Blue mà Xa lộ Liên tiểu bang 77 sẽ leo lên chẳng bao lâu sau đó sau khi rời tiểu bang North Carolina. |
The story is that of the younger Yuto Sakurai and Airi Nogami, his older self's wife, and the circumstances behind their relation. Câu chuyện kể về Sakurai Yuto và Nogami Airi, và các sự kiện đằng sau mối quan hệ của họ. |
His atelier, or workshop, made of palm fronds sewn together was refreshingly airy in the steamy climate. Xưởng làm việc của anh làm bằng lá cọ đan với nhau, giúp không khí thoáng mát. |
Yet I passed some cheerful evenings in that cool and airy apartment, surrounded by the rough brown boards full of knots, and rafters with the bark on high overhead. Tuy nhiên, tôi đã thông qua một số buổi tối vui vẻ trong đó căn hộ mát mẻ và thoáng mát, bao quanh bởi các bảng màu nâu thô đầy đủ các hải lý, và vì kèo với vỏ cây trên chi phí cao. |
The group goes to Yulyana and DeRosso, who reveal a message left by an "angel", a version of Agnès from another world who was betrayed by Airy; the two have been planning for Ouroboros' arrival, and the group resolves to stop the demon. Cả nhóm đi đến Yulyana và DeRosso, tiết lộ thông điệp của một "thiên thần", đó là một phiên bản của Agnès, từ một thế giới khác, bị phản bội bởi Airy; cả hai đã lên kế hoạch cho sự xuất hiện của Ouroboros, và cả nhóm quyết tâm ngăn chặn con quỷ. |
Else would I tear the cave where Echo lies, And make her airy tongue more hoarse than mine Khác, tôi sẽ xé các hang động Echo nằm, làm cho lưỡi thoáng mát cô khàn hơn so với tôi |
Would through the airy region stream so bright That birds would sing and think it were not night. Sẽ thông qua các dòng khu vực thoáng mát, sáng Đó là loài chim sẽ hát và nghĩ rằng nó đã không đêm. |
In truth, Airy has been manipulating the party and use the crystals to link the worlds to enable her master, the demon Ouroboros, to reach and conquer the Celestial Realm. Còn Airy đã thao túng cả nhóm và sử dụng các viên pha lê để liên kết các thế giới để cho phép chủ nhân của mình, quỷ Ouroboros, để tiếp cận và cai trị Celestial Realm. |
But while they were eating breakfast in the large, airy downstairs Laura wanted to see the creek. Nhưng trong lúc cả nhả ăn sáng trong tầng nhà dưới rộng rãi thoáng đãng, Laura lại muốn nhìn dòng suối. |
Species Neoscortechinia angustifolia (Airy Shaw) Welzen - Sabah, Kalimantan Neoscortechinia forbesii (Hook.f.) Chi này gồm các loài sau: Neoscortechinia angustifolia (Airy Shaw) Welzen, 1994 - Sabah, Kalimantan Neoscortechinia forbesii (Hook.f.) |
But she did get dinner on that wonderful stove and Mary and Laura set the table in the bright, airy room. Nhưng mẹ đã nấu trên chiếc lò kì diệu đó, còn Mary và Laura bày bàn ăn trong căn phòng thông thoáng sáng sủa. |
She reveals she is the older sister of Tiz and Edea's old enemy Airy; she manipulated them into defeating Airy as the intrusion of her "god" Ouroboros would pose a threat to her master Providence, the so-called "god" of the Celestial Realm. Cô tiết lộ cô chính là chị gái của Tiz và là kẻ thù cũ của Edea, Airy; cô thao túng chúng để đánh bại Airy khi "đấng tối cao" Ouroboros đe dọa chủ nhân Providence của cô, "đấng tối cao" tự nhận của Celestial Realm. |
Its boundaries encompass many parks and open areas, giving it an airy and green appearance. Các ranh giới của nó bao gồm nhiều công viên và vùng không xây dựng, tạo cho nó một vẻ ngoài xanh và thoáng mát. |
The subtitle was one of many proposed by the team, and was chosen by Asano after it helped give an official name to the character Airy: prior to this point, she had gone unnamed and was generally referred to as a "Navi character". Phụ đề là một trong nhiều đề xuất của nhóm, và được Asano chọn sau khi nó giúp đưa ra tên chính thức cho nhân vật Airy: trước thời điểm này, cô đã không được đặt tên và thường được gọi là "nhân vật Navi". |
Rayleigh defined the somewhat arbitrary "Rayleigh criterion" that two points whose angular separation is equal to the Airy disk radius to first null can be considered to be resolved. Rayleigh định nghĩa "tiêu chuẩn giới hạn Rayleigh" rằng hai điểm có khoảng cách góc bằng bán kính của đĩa Airy (đo tới vân tối đầu tiên) có thể coi như là được phân giải. |
Israelite farmers normally thresh wheat with an ox and a sledge in an exposed, airy location so that the breeze can catch the chaff and separate it from the grain in the winnowing process. Nông dân người Y-sơ-ra-ên thường dùng bò và tấm gỗ có gắn đá nhọn hay răng sắt ở mặt dưới trong quá trình tách lúa mì, sau đó họ sẩy lúa ở nơi có gió, vỏ trấu bị gió thổi bay đi và còn lại lúa mì. |
For example, bands with all the musical traits of thrash metal began using death growls, a vocal style borrowed from death metal, while black metal bands often utilized the airy feel of synthesizers, popularized in industrial metal. Ví dụ, các ban nhạc với tất cả những điểm âm sắc của thrash metal bắt đầu sử dụng death growl, một phong cách phát âm mượn từ death metal, trong khi các nhóm black metal thường tận dụng cảm khí từ synthesizers, phổ biến ở cả industrial metal. |
The process is repeated multiple times; in each of the five worlds the group travel through, they find and awaken the corrupted crystals, Airy performs her ritual in the pillar of light, and they are thrown into a new parallel world. Quá trình được lặp lại đi lặp lại; mỗi 5 thế giới mà nhóm đi qua, họ lại đi tìm và đánh thức những viên pha lê bị hỏng, Airy lại ném cả bọn vào một thế giới song song mới. |
In modern times the skyline remains low and sprawling, keeping with Thomas Jefferson's wishes to make Washington an "American Paris" with "low and convenient" buildings on "light and airy" streets. Ngày nay, đường chân trời của thành phố vẫn thấp và trải dài, giữ đúng ước nguyện của Thomas Jefferson: muốn biến Washington thành một "Paris của nước Mỹ" với các tòa nhà "thấp và tiện lợi" bên trên những đường phố "sáng sủa và thoáng khí". |
He said, well, you can go back to Clinch Mountain, where I'm from, or Asheville or Mount Airy, North Carolina -- some place that has a lot of music. Ông nói, rồi, hãy về Clinch Mountain, quê hương ta, hay Asheville hay Mount Airy hay Bắc Carolina -- nơi nào có thật nhiều âm nhạc. |
Realivox Ladies: This is a multi-pack version with 5 female vocals each with a different vocal style- Cheryl (airy vocal designed for film cues), Teresa (soprano opera singer), Patty (pop singer and ethnic music), Julie (full range) and Toni (RnB). Realivox Ladies: Đây là một phiên bản nhiều gói với 5 giọng nữ với mỗi giọng hát khác nhau - Cheryl (giọng hát thoáng mát được thiết kế cho các bộ phim), Teresa (ca sĩ opera soprano), Patty (nhạc pop và nhạc dân tộc), Julie (full phạm vi) và Toni (RnB). |
The concept that mountains had "roots" was confirmed by George B. Airy a hundred years later, during study of Himalayan gravitation, and seismic studies detected corresponding density variations. Quan điểm cho rằng các dãy núi có "rễ" cũng được xác nhận bởi George B. Airy khoảng hơn 100 năm sau khi nghiên cứu về trường trọng lực của dãy Himalaya, và các nghiên cứu địa chấn đã phát hiện sự thay đổi tương ứng về tỷ trọng riêng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ airy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới airy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.