insurrection trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ insurrection trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insurrection trong Tiếng Anh.
Từ insurrection trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự khởi nghĩa, cuộc khởi nghĩa, cuộc nổi dậy, sự nổi dậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ insurrection
sự khởi nghĩanoun |
cuộc khởi nghĩanoun |
cuộc nổi dậynoun No more war, no more insurrections. Không còn chiến tranh, không còn các cuộc nổi dậy |
sự nổi dậynoun Yet they do not hate non-Witnesses; nor have they ever been a seedbed of insurrection against governments. Nhưng họ không ghét những người không phải là Nhân-chứng; và họ cũng không hề phát động sự nổi dậy chống chính phủ. |
Xem thêm ví dụ
Coupled with restrictive land tenancy policies and extortion by Dutch soldiers, the tax provided grounds for the major insurrections of 1640 and 1652. Cùng với chính sách hạn định việc thuê đất là việc các binh sĩ Hà Lan tống tiền, thuế đã gây ra các cuộc khởi nghĩa lớn vào các năm 1640 và 1652. |
During a 5-year period in the initial years of his reign (28-23 BC), as Cassius Dio tells us (53.12), Octavian Caesar assumed direct governorship of the major senatorial provinces on grounds that they were in danger of insurrection and he alone commanded the troops required to restore security. Trong khoảng thời gian 5 năm đầu triều đại Augustus (28-23 TCN), theo sử gia Dio Cassius , Hoàng đế trực tiếp bổ nhiệm các nguyên lão làm thủ hiến của các tỉnh nếu chúng có nguy cơ xảy ra nổi loạn cao, và vị thủ hiến có quyền tự mình điều động các đơn vị quân đội trong thẩm quyền để khôi phục an ninh trật tự. |
Democrats of the Palatinate and across Germany considered the Baden-Palatinate insurrection to be part of the wider all-German struggle for constitutional rights. Phái Dân chủ ở vùng Pfalz và toàn Đức xem cuộc Khởi nghĩa Baden-vùng Pfalz là một phần của các cuộc đấu tranh quy mô lớn trên khắp nước Đức tranh đấu đòi thành lập một Hiến pháp. |
The name commemorated the restoration of peace following the insurrection of Gonzalo Pizarro and fellow conquistadors four years earlier against Blasco Núñez Vela, the first viceroy of Peru. Tên gọi này được đặt nhầm kỷ niệm sự khôi phục lại hòa bình sau cuộc nổi dậy của Gonzalo Pizarro và những người chinh phục bốn năm trước đó chống lại Blasco Núñez Vela, vị Phó vương đầu tiên của Peru. |
The new working class of Vienna joined the student demonstrations, developing an armed insurrection. Các tầng lớp khác tại Vienna đã hưởng ứng các sinh viên, phát triển thành một cuộc khởi nghĩa vũ trang. |
Mutinous insurrection is punishable... by death. Làm loạn thì phải chịu kết án... Tử hình. |
He has appeared in many roles, both leading and supporting, in films such as All the President's Men (1976), Scarface (1983), The Name of the Rose (1986), Last Action Hero (1993), Star Trek: Insurrection (1998), Finding Forrester (2000), Inside Llewyn Davis (2013), and The Grand Budapest Hotel (2014). Ông cũng đóng một số vai diễn khác, cả chính và phụ trong các phim như All the President's Men (1976), Scarface (1983), The Name of the Rose (1986), Last Action Hero (1993), Star Trek: Insurrection (1998), Finding Forrester (2000), Inside Llewyn Davis (2013) và The Grand Budapest Hotel (2014). |
These moves emboldened the Turks, who began assembling a large number of troops to quell the insurrection in Wallachia. Những bước đi trên đã khuyến khích quân Thổ Nhĩ Kỳ bắt đầu tập hợp một số lượng lớn binh lính đẻ đàn áp cuộc nổi dậy ở Wallachia. |
Etō, the founder of various patriotic organizations, conspired with other discontented elements to start an armed insurrection against government troops in Saga, the capital of his native prefecture in Kyūshū in 1874. Eto, người thành lập rất nhiều tổ chức ái quốc, âm mưu với các phần tử bất mãn khác khởi động một cuộc nổi dậy vũ trang chống lại quân đội triều đình tại Saga, thủ phủ phiên nhà của ông tại Kyūshū năm 1874. |
Three years later, a punitive expedition led by Dominique de Gourgue provoked a general insurrection of the natives which permanently expelled the Spaniards from the Piedmont and Cumberland region, that they had begun to invest from Joara. Ba năm sau, một chuyến thám hiểm do Dominique de Gourgue dẫn đầu đã kích động một cuộc nổi dậy chung của những người bản xứ đã trục xuất vĩnh viễn người Tây Ban Nha khỏi vùng Piedmont và Cumberland. |
Before Insurrection, an unauthorized expansion pack, called Stellar Forces, was published by Micro Star but was recalled weeks later when Blizzard won the court case against it. Trước Insurrection, một gói mở rộng trái phép, gọi là Stellar Forces, đã được xuất bản bởi Micro Star nhưng đã được thu hồi tuần sau khi Blizzard đã thắng kiện chống lại nó. |
But just as the Internet drops transaction and collaboration costs in business and government, it also drops the cost of dissent, of rebellion, and even insurrection in ways that people didn't understand. Nhưng ngay khi Internet làm giảm chi phí giao dịch và hợp tác trong kinh doanh và chính phủ, nó cũng làm giảm chi phí cho những ý kiến bất đồng, nổi loạn, và thậm chí sự bạo động theo cách mà người ta đã không hiểu được. |
In 1034 Michael ordered the arrest of Constantine Dalassenos on suspicion of treason, accused of fomenting insurrection at Antioch. Năm 1034, Mikhael hạ lệnh bắt giữ Konstantinos Dalassenos vì nghi ngờ ông này có ý đồ mưu phản, rồi bị buộc tội xúi giục nổi loạn tại Antiochia. |
Eventually his subjects' demands for a Constitution proved overwhelming, and in the face of an armed but bloodless insurrection Otto in 1843 granted a constitution. Cuối cùng yêu cầu bản hiến pháp của thần dân của ông tỏ ra áp đảo và khi đối mặt với một cuộc nổi dậy vũ trang nhưng ôn hòa, Othon cho phép ban hành một bản hiến pháp năm 1843. |
Mabini wrote: This tragedy smothered the enthusiasm for the revolutionary cause, and hastened the failure of the insurrection in Cavite, because many from Manila, Laguna and Batangas, who were fighting for the province (of Cavite), were demoralized and quit... Mabini đã viết: “Thảm kịch này bóp chết sự nhiệt tình đối với sự nghiệp cách mạng, và đẩy nhanh sự thất bại của các cuộc nổi dậy Cavite, bởi vì nhiều người từ Manila, Laguna và Batangas, những người đã chiến đấu cho Cavite đã mất tinh thần”. |
Christ gave no support to any Jewish insurrection against Roman domination. Đấng Christ không ủng hộ bất cứ cuộc nổi dậy nào của dân Do Thái chống lại quyền đô hộ của người La Mã. |
During the Third Exorcists insurrection story arc, Nea's consciousness begins superseding Allen's body. Trong story arc nói về cuộc nổi loạn thứ ba của các Exorcist, nhân cách Nea bắt đầu chiếm lấy cơ thể Allen. |
When Mary insisted on marrying Philip, insurrections broke out. Khi Mary tỏ ý kiên quyết kết hôn với Philip liền bùng nổ các cuộc nổi dậy. |
Beginning in 1904, he was assigned to German South-West Africa (now Namibia), during the Namaqua and Herero insurrection. Tới năm 1904 ông nhận nhiệm sở tại lãnh thổ Tây Nam Phi châu thuộc Đức, nay là Namibia), trong đợt nổi dậy của thổ dân Namaqua và Herero. |
In 1925, Trotsky was denounced for his essay Lessons of October, which criticized Zinoviev and Kamenev for initially opposing Lenin's plans for an insurrection in 1917. Năm 1925, Trotsky bị lên án về bản tham luận Các bài học tháng 10 của ông, trong đó chỉ trích Zinoviev và Kamenev vì ban đầu họ đã phản đối các kế hoạch nổi dậy năm 1917 của Lenin. |
The remainder of the Irish Volunteers, who opposed any support of Britain, launched an armed insurrection against British rule in the 1916 Easter Rising, together with the Irish Citizen Army. Phần còn lại trong Quân tình nguyện Ireland phản đối bất kỳ hỗ trợ nào cho Anh, họ phát động khởi nghĩa vũ trang chống Anh cai trị vào dịp Phục sinh năm 1916, cùng với Quân đội Công dân Ireland. |
(Acts 5:29) In doing so, Christians do not promote insurrection or rebellion. (Công-vụ các Sứ-đồ 5:29) Làm như vậy, các tín đồ Đấng Christ không hề cổ võ sự chống đối hay nổi loạn. |
The insurrection was soon over when another syndic appeared and ordered Perrin to go with him to the town hall. Cuộc nổi dậy kết thúc khi một quan tòa khác xuất hiện và ra lệnh Perrin về tòa thị sảnh với ông. |
The achievements of Mameli's very short life are concentrated in only two years, during which time he played major parts in insurrectional movements and the Risorgimento. Những thành tựu của cuộc sống rất ngắn của Mameli chỉ tập trung ở hai năm, trong thời gian anh thi đấu phần lớn trong các phong trào bạo động và Risorgimento. |
Though his neighbours constantly seemed to be opposing him, the Ironhead reinstalled him after an insurrection of 974, which had been supported by his brother and the neighbouring Greek cities. Mặc dù các nước láng giềng thường xuyên nổi lên chống đối ông, Pandulf đã phục hồi ngôi vị cho Gisulf sau một cuộc nổi dậy vào năm 974, vốn được sự ủng hộ của vương đệ và các thành phố Hy Lạp láng giềng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insurrection trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới insurrection
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.