institution trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ institution trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ institution trong Tiếng Anh.

Từ institution trong Tiếng Anh có các nghĩa là thể chế, cơ quan, tổ chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ institution

thể chế

noun

In time, nothing is left to sustain the institutions that sustain society.
Cuối cùng, không có điều gì còn lại để hỗ trợ những thể chế giữ vững xã hội.

cơ quan

noun

And the good news was that the institution, the banking institution, lasted.
Và tin tốt là cơ quan, ngân hàng đã tồn tại.

tổ chức

noun

And tenth , regulation has to be comprehensive across financial institutions .
Và thứ mười , quy định phải dễ hiểu đối với tổ chức tài chính .

Xem thêm ví dụ

According to Cheong Seong-chang of Sejong Institute, speaking on 25 June 2012, there is some possibility that the new leader Kim Jong-un, who has greater visible interest in the welfare of his people and engages in greater interaction with them than his father did, will consider economic reforms and normalization of international relations.
Theo Ching-Chong-Chang của Sejong Institute, phát biểu vào ngày 25 tháng 6 năm 2012, có một số khả năng rằng lãnh đạo mới Kim Jong-un, người có mối quan tâm lớn hơn đối với phúc lợi của người dân và tham gia vào sự giao lưu lớn hơn với họ hơn cha ông đã làm, sẽ xem xét cải cách kinh tế và bình thường hóa quan hệ quốc tế.
Pastreich is president of The Asia Institute, a think tank that conducts research on the intersection of international relations, the environment and technology in East Asia.
Pastreich là giám đốc Viện châu Á, viện tiên phong về lĩnh vực nghiên cứu tương quan trong quan hệ quốc tế, môi trường, và công nghệ khu vực Đông Á.
Toward the end of his reign he instituted a coregency with his successor Amenemhet IV, as recorded in a now damaged rock inscription at Konosso in Nubia, which equates Year 1 of Amenemhet IV to either Year 46, 47, or 48 of his reign.
Vào giai đoạn cuối vương triều mình, ông đã cùng trị vì với Amenemhat IV, như được ghi lại trên một bản văn khắc đá bị hư hỏng ở Konosso thuộc Nubia, trong đó năm 1 của Amenemhat IV tương đương với năm 46, 47 hoặc 48 thuộc vương triều của ông..
The idea becomes an institution
Từ một ý tưởng trở thành một thể chế
The seminaries and institutes program began in Chile in 1972.
Chương trình các lớp giáo lý và các viện giáo lý đã bắt đầu ở Chile vào năm 1972.
Doctrinal Mastery builds on and replaces previous efforts in Seminaries and Institutes of Religion, such as scripture mastery and the study of Basic Doctrines.
Phần Thông Thạo Giáo Lý xây đắp trên và thay thế các nỗ lực trước đây trong Các Lớp Giáo Lý và Học Viện Tôn Giáo, như là phần thông thạo thánh thư và học Các Giáo Lý Cơ Bản.
It's really no coincidence that these institutions are largely set up in areas where tourists can most easily be lured in to visit and volunteer in exchange for donations.
Chẳng tình cơ đâu khi các trại này dựng lên rất nhiều ở những vùng du khách dễ dàng bị thu hút để thăm nuôi, tình nguyện đổi cho những khoản quyên góp.
There was a general fear that without a strong political institution, the Borneo states would be subjected to Malaya's colonisation.
Tồn tại một mốối lo ngại chung là nếu không có một thể chế chính trị mạnh mẽ, các quốc gia Borneo sẽ bị Malaya thực dân hóa.
We've all highlighted the great importance in implementation; particularly of the institutional reforms of ensuring the independence of regulatory and oversight bodies.
Tất cả chúng ta đều coi triển khai là vấn đề quan trọng, nhất là trên lĩnh vực cải cách thể chế nhằm đảm bảo sự độc lập của các cơ quan quản lý và giám sát.
There are dozens and dozens of reforms we can do that will make things better, because a lot of our dysfunction can be traced directly to things that Congress did to itself in the 1990s that created a much more polarized and dysfunctional institution.
Có hàng tá hàng tá những cải cách mà chúng ta có thể làm để giúp mọi thứ trở nên tốt đẹp hơn, vì có rất nhiều sự rối loạn có thể được tìm ra trực tiếp những điều mà Quốc hội đã làm vào những năm 1990 đó là tạo ra một tổ chức phân cực mạnh mẽ hơn rối loạn hơn.
She also studied at the Swedish Institute of Management, and is an alumnus of their program on "Sustainable Business Leadership and Corporate Social Responsibility".
Cô cũng học tại Viện Quản lý Thụy Điển, và là cựu sinh viên của chương trình của họ về lĩnh vực "Trách nhiệm lãnh đạo doanh nghiệp bền vững và trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp".
Of course, giving cash won't create public goods like eradicating disease or building strong institutions, but it could set a higher bar for how we help individual families improve their lives.
Tất nhiên, việc cho họ tiền sẽ không tạo ra hàng hóa công giống như việc triệt tiêu bệnh tật hay xây dựng nhà tình thương, nhưng nó có thể vươn lên một tầm cao mới khi giúp từng hộ gia đình cải thiện đời sống.
The Party happens to be one of the most meritocratic political institutions in the world today.
Đảng đã trở thành một trong những tổ chức chính trị chuộng nhân tài nhất trên thế giới hiện nay.
In time, nothing is left to sustain the institutions that sustain society.
Cuối cùng, không có điều gì còn lại để hỗ trợ những thể chế giữ vững xã hội.
Although the fund provided Wheelock ample financial support for the Charity School, Wheelock initially had trouble recruiting Indians to the institution, primarily because its location was far from tribal territories.
Dù quỹ này cung cấp cho Wheelock một nguồn hỗ trợ tài chính dồi dào, Wheelock vấp phải nhiều khó khăn trong việc thu nhận những người Anh-điêng theo học tại trường Charity – chủ yếu vì địa điểm của nó cách quá xa chỗ ở của các bộ lạc.
These institutions provide no security for any country in case of an attack upon it.
Các cơ quan này không đảm bảo an ninh được cho bất cứ quốc gia nào trong trường hợp bị tấn công.
Jesus instituted the Lord’s Evening Meal and was killed on the day of Passover, which was observed “as a memorial” of Israel’s deliverance from Egyptian bondage in 1513 B.C.E.
Chúa Giê-su thiết lập Bữa Tiệc Thánh và bị giết vào ngày Lễ Vượt Qua được xem là “kỷ-niệm” của sự giải cứu dân Y-sơ-ra-ên thoát khỏi cảnh phu tù nơi xứ Ê-díp-tô vào năm 1513 TCN.
Large-scale financial institutions as we know them today did not exist in Jesus’ time.
Vào thời Chúa Giê-su, không có các ngân hàng như chúng ta ngày nay.
The longstanding traditional Jewish position is that unbroken seventh-day Shabbat originated among the Jewish people, as their first and most sacred institution.
Vị thế Do Thái truyền thống lâu đời đó là lễ Sabbat thứ bảy liên tiếp giữa người Do Thái, là cơ sở đầu tiên và thiêng liêng nhất của họ..
At the same time , scientists at the National Institute of Child Health and Human Development just outside Washington , D.C. were also studying CPE and also identified the same variant , now called CPE-Delta N .
Cùng lúc , các nhà khoa học tại Viện Sức khoẻ trẻ em và Phát triển con người của quốc gia ngay bên ngoài Washington , D.C. cũng đang nghiên cứu CPE và cũng nhận ra cùng biến thể đó , hiện nay được gọi CPE-Delta N .
Vietnam continues to closely monitor, systematically harass and sometimes violently crack down on independent religious groups that remain outside of official, government-registered and controlled religious institutions.
Việt Nam tiếp tục giám sát chặt chẽ, sách nhiễu có hệ thống và nhiều khi trấn áp bằng vũ lực đối với các nhóm tôn giáo độc lập, tách riêng khỏi các tổ chức tôn giáo có đăng ký và chịu sự quản lý của chính phủ.
His wife Elizabeth bequeathed a large portion of the estate to Northwestern University and other educational institutions.
Vợ Elizabeth của ông đã để lại một phần lớn tài sản cho Đại học Tây Bắc và các tổ chức giáo dục khác.
Leonard Edward Read (September 26, 1898 – May 14, 1983) was the founder of the Foundation for Economic Education (FEE), which was one of the first modern libertarian institutions of its kind in the United States.
Leonard E. Read (sinh ngày 26-09-1898, mất ngày 14-05-1983) Leonard E. Read là người sáng lập FEE - Foundation for Economic Education (Quỹ về giáo dục kinh tế), là một trong những tổ chức hiện đại đầu tiên về chủ nghĩa tự do cá nhân tại Hoa Kỳ.
I'm inclined to think it may have declined in some activities or some institutions and it might have grown in others.
Tôi cho rằng lòng tin có thể đã giảm đi trong một vài hoạt động hay tổ chức nhưng nó có thể lại tăng lên ở một số cơ quan và hoạt động khác.
The Space Settlement Institute is searching for ways to make space colonization happen in our lifetimes.
Viện chiếm dụng không gian (Space Settlement Institute) đang tìm kiếm cách để làm cho định cư không gian xảy ra trong cuộc đời của chúng ta.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ institution trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới institution

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.