instantly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ instantly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ instantly trong Tiếng Anh.
Từ instantly trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngay khi, tức tốc, liền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ instantly
ngay khiadverb When she touched him, she was instantly healed. Bà đến gần Chúa Giê-su và ngay khi sờ vạt áo ngài thì được lành bệnh. |
tức tốcadverb |
liềnadverb She was thrown from the car and died instantly.” Bà bị văng ra ngoài xe và chết liền tại chỗ”. |
Xem thêm ví dụ
Years go by, of course, and the writing, it doesn't happen instantly, as I'm trying to convey it to you here at TED. thời gian trôi qua, đương nhiên việc bút sách không luôn nhanh chóng vào lúc này khi tôi đang nói về điều đó tại TED |
To go live instantly: Để phát trực tiếp ngay tức thì, hãy làm như sau: |
The helmet will instantly connect you to Supergirl's consciousness. Chiếc mũ sắt sẽ kết nối trực tiếp với tâm trí của Nữ Siêu Nhân. |
At Luke 19:11-15, we read: “He spoke . . . an illustration, because he was near Jerusalem and they were imagining that the kingdom of God was going to display itself instantly. Nơi Lu-ca 19:11-15, chúng ta đọc: “Chúa Giê-su [kể]... một thí-dụ..., vì Ngài gần đến thành Giê-ru-sa-lem, và người ta tưởng rằng nước Đức Chúa Trời sẽ hiện ra ngay. |
All was calm, instantly. Tất cả đều im lặng ngay lập tức. |
But then they get to the present moment, and they're instantly clear again. Mặt khác, khi tiến tới thời điểm hiện tại, chúng lại nhanh chóng rõ ràng. |
• When we're stressed, our adrenalin hormone levels instantly increase. • Khi chúng ta đang bị stress, hàm lượng hoóc môn adrenalin của chúng ta ngay lập tức tăng lên. |
When you make a session that crosses domains, it can tell you instantly whether an extra session was created. Khi bạn tạo phiên đi chéo giữa các tên miền, phiên có thể nhanh chóng cho bạn biết có thêm phiên nào được tạo không. |
Most free-to-play games fall into this category, as they offer virtual items that are either impossible or very slow to purchase with in-game currency but can be instantly purchased with real-world money. Hầu hết các trò chơi miễn phí đều thuộc loại này, vì chúng cung cấp các vật phẩm ảo không thể hoặc rất chậm để mua bằng tiền trong trò chơi nhưng có thể được mua ngay bằng tiền thật. |
Jesus counseled them to do so instantly because they did not know how long that opportunity would last. Giê-su đã khuyên họ đi trốn ngay lập tức, vì họ sẽ không biết cơ hội đó kéo dài bao lâu (Mác 13:15, 16). |
It adds: “Gravitational force seems to travel across empty space instantly, without any obvious means of doing so. Sách nói tiếp: “Trọng lực dường như vận động trong không gian trong chốc lát mà không cần đến bất cứ phương tiện rõ ràng nào giúp chuyển động như vậy. |
I saved this nearly collapsing company, but seems I've been instantly kicked out. Con đã cứu cái công ty sắp phá sản này, nhưng có vẻ như con lại bị đá ra ngay sau đó. |
(Isaiah 40:25, 26; Romans 11:33) He can do this instantly and without forethought. (Ê-sai 40:25, 26; Rô-ma 11:33) Ngài có khả năng ứng phó ngay trước mọi vấn đề mà không cần có kế hoạch dự trù trước. |
I am asking myself whether that brain can momentarily be in abeyance and not respond instantly? Tôi đang tự-hỏi chính tôi, liệu bộ não đó có thể tạm thời không vận hành và không phản ứng ngay tức khắc? |
In addition, Psylocke could also use her telepathy to project a focused beam of directed psionic energy called a "psycho-blast" that could incapacitate or kill a living being instantly. Psylocke cũng có thể tạo ra một tia tập trung năng lượng tâm linh được gọi là "Cú bắn tâm linh", có thể ngăn chặn và giết một vât thể khác ngay lập tức. |
They were killed instantly. Họ chết ngay tức khắc. |
When you do things like that, and we also developed things that take physical photographs that are instantly printable, it will make it easier to create content, but with all of the unimagined, we will also have the unintended, like democratized counterfeiting and ubiquitous illegal possession. Khi làm những việc như vậy, và chúng ta cũng đã phát triển những thứ chụp ảnh vật chất và có thể in ngay, công việc sáng tạo sẽ dễ dàng hơn, nhưng với những thứ không tưởng tượng được ta sẽ có những thứ ngoài ý muốn, như giả dân chủ và sở hữu bất hợp pháp ở khắp nơi. |
With one turn of that key... two million of your people will die instantly! Chỉ cần xoay cái chìa khóa này 1 vòng thôi, 2 triệu dân của các người sẽ mất mạng ngay tức khắc! |
A name you instantly recognised that tore your world apart? Một cái tên cô ngay lập tức nhận ra rằng nó đã hủy hoại cả thế giới của cô? |
However, as he witnessed the expression of kindness between the two missionaries, his heart was instantly softened. Tuy nhiên, khi người ấy thấy cử chỉ tử tế được biểu lộ giữa hai người truyền giáo, người ấy lập tức cảm thấy mềm lòng. |
Instantly there flashed through my mind the thought, “Monson, you are not a Catholic; you are not a Jew; you are not a Protestant. Ngay lập tức một ý nghĩ lóe lên trong tâm trí tôi: “Monson, ngươi không phải là người Công Giáo, ngươi không phải là người theo đạo Do Thái, ngươi không phải là người theo đạo Tin Lành. |
“Pay attention to yourselves,” he said, “that your hearts never become weighed down with overeating and heavy drinking and anxieties of life, and suddenly that day be instantly upon you as a snare.” —Luke 21:34, 35. Ngài nói: “Hãy tự giữ lấy mình, e rằng vì sự ăn uống quá-độ, sự say-sưa và sự lo-lắng đời nầy làm cho lòng các ngươi mê-mẩn chăng, và e ngày ấy đến thình-lình trên các ngươi như lưới bủa”.—Lu 21:34. |
And this long- term fiscal picture that we're in right now, I think what is most maddening about it is, if Congress were simply able to show not that they agree with each other, not that they're able to come up with the best possible compromise, but that they are able to just begin the process towards compromise, we all instantly are better off. Và bức tranh về tài chính trong dài hạn mà chúng ta đang ở đó trong hiện tại, tôi nghĩ rằng điều đáng tức giận nhất về nó là, nếu quốc hội chỉ đơn giản có thể cho thấy rằng họ bất đồng quan điểm với nhau, thay vì có thể đến với các thỏa hiệp tốt nhất có thể, nhưng họ có thể chỉ cần bắt đầu quá trình hướng tới sự thỏa hiệp, tất cả chúng ta sẽ ngay lập tức tốt hơn. |
Her vehicle collided with a concrete mast with Rauch being killed at the scene of the accident instantly. Chiếc xe của cô đã va chạm với một cột bê tông với Rauch bị giết ngay tại chỗ của vụ tai nạn. |
However, she was saddened by how after Rukia defeats the first arrancar,(Di Roy Rinker) she is instantly stabbed by the arrancar Grimmjow. Tuy nhiên, cô cũng rất buồn bởi sau khi Rukia đánh bại arrancar đầu tiên, cô ngay lập tức bị đâm bởi arrancar Grimmjow . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ instantly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới instantly
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.