instantaneous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ instantaneous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ instantaneous trong Tiếng Anh.
Từ instantaneous trong Tiếng Anh có các nghĩa là tức thời, xảy ra ngay lập tức, được làm ngay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ instantaneous
tức thờiadjective Arousal states for clients 1 and 6 were instantaneous. Sự hứng tình biểu thị ở khách hàng 1 và 6 xảy ra ngay tức thời. |
xảy ra ngay lập tứcadjective Forgiveness is not always instantaneous as it was with the Amish. Sự tha thứ không phải luôn luôn xảy ra ngay lập tức như trong trường hợp của người Amish. |
được làm ngayadjective |
Xem thêm ví dụ
With that perfect alchemy of algorithm and people wisdom, we were able to create and instantaneous feedback loop that helped our hosts better understand the needs of our guests. Với phép màu hoàn hảo về thuật toán và trí tuệ con người, chúng tôi đã có thể tạo ra được vòng phản hồi tức thời Điều đó đã giúp ông chủ của chúng tôi hiểu rõ hơn về nhu cầu của khách hàng. |
The magnetic field vector was measured instantaneously, and the instrument range was changed after each measurement. Vectơ từ trường được đo ngay lập tức và phạm vi công cụ đã được thay đổi sau mỗi phép đo. |
The device is delivered, instantaneously causing... what we call the Genesis effect. Khi thiết bị được phóng ra, nó sẽ tạo 1 hiệu ứng tức thời mà chúng tôi gọi là hiệu ứng Genesis. |
"Victory" occurs at the speed of light -- meaning instantaneous—because an opponent cannot even begin an attack. "Chiến thắng" diễn ra với tốc độ ánh sáng—có nghĩa là chớp nhoáng—bởi vì đối thủ thậm chí không thể bắt đầu một đòn tấn công. |
A 19th-century traveler and Bible scholar, Arthur Stanley, visited the area of Mount Sinai and described the sight that confronted his party on climbing Ras Safsafa: “The effect on us, as on every one who has seen and described it, was instantaneous. . . . Vào thế kỷ 19, Arthur Stanley, người hay đi du lịch và học giả Kinh-thánh đến thăm vùng Núi Si-na-i và mô tả cảnh mà đoàn của ông thấy sau khi leo núi Ras Safsafa: “Phong cảnh đập vào mắt chúng tôi ngay lập tức và tất cả những người đã thấy và miêu tả nơi này cũng vậy... |
And we got just instantaneously confused about what time it was. Và chúng tôi đã ngay lập tức bị rối về việc giờ là mấy giờ. |
How happy this man must have been to experience the instantaneous healing of an ailment that undoubtedly caused much physical and emotional discomfort! Chắc hẳn người mắc bệnh phong vui mừng biết bao khi được chữa lành ngay lập tức khỏi một cơn bệnh chắc chắn đã khiến người đau đớn và khổ tâm rất nhiều! |
Forgiveness is not always instantaneous as it was with the Amish. Sự tha thứ không phải luôn luôn xảy ra ngay lập tức như trong trường hợp của người Amish. |
The neutron emission process itself is controlled by the nuclear force and therefore is extremely fast, sometimes referred to as "nearly instantaneous". Quá trình phát xạ neutron tự nó được điều khiển bởi lực hạt nhân và do đó diễn ra cực kỳ nhanh chóng, đôi khi được gọi là "gần như tức thời". |
A 'biota' is the total collection of organisms of a geographic region or a time period, from local geographic scales and instantaneous temporal scales all the way up to whole-planet and whole-timescale spatiotemporal scales. Biota là tổng số các sinh vật của một khu vực địa lý hoặc một khoảng thời gian, từ quy mô địa lý địa phương và quy mô thời gian tức thời cho đến quy mô toàn bộ hành tinh và toàn thời gian. |
He explained: ‘Because available to every one of you will be the possibility of instantaneous communication with Jehovah God.’ Anh giải thích: ‘Bởi vì mỗi người trong các bạn sẽ có thể nói chuyện tức khắc với Giê-hô-va Đức Chúa Trời’. |
Any event that happens anywhere in the world, I should be able to know about it pretty much instantaneously, as it happens, for free. Với bất kì một sự kiện nào đang xảy ra bất kì nơi đâu trên thế giới, tôi có thể biết ngay về nó khá nhiều, ngay khi nó đang diễn ra, một cách miễn phí. |
It's using Bluetooth 4, so it's pretty instantaneous. Nó sử dụng Bluetooth 4, đáp ứng gần như ngay tức thì. |
They can create a model instantaneously, because they're very emotive. Họ có thể tạo ra một mô hình ngay tức thì, bởi vì họ rất đa cảm. |
You probably think the electrons in an electric wire move instantaneously down a wire, don't you, at the speed of light when you turn the light on. Bạn có thể nghĩ rằng electron trong dây điện chuyển động không ngừng trong sợi dây, với vận tốc ánh sáng khi bạn bật đèn lên. |
The 'permanent' connection to the capacitor in a PSC motor means that changing rotation is instantaneous. Kết nối 'vĩnh viễn' với tụ điện trong động cơ PSC có nghĩa là việc thay đổi chiều quay là tức thời. |
The emancipation was not merely a humanitarian question capable of being solved instantaneously by imperial decree. Nhưng công cuộc giải phóng không chỉ là một vấn đề nhân đạo có thể được giải quyết ngay lập tức bởi Sắc lệnh (ukase) của chế độ Nga hoàng. |
Until the early modern period, it was not known whether light travelled instantaneously or at a very fast finite speed. Cho đến tận thời kỳ cận đại, người ta vẫn chưa biết liệu ánh sáng di chuyển tức thời hay với vận tốc hữu hạn. |
There is an action which is instantaneous and therefore complete, in which will does not operate at all. Có một hành động mà ngay tức khắc và vì vậy trọn vẹn, mà trong đó ý chí không vận hành. |
He was unable to distinguish whether light travel was instantaneous or not, but concluded that if it were not, it must nevertheless be extraordinarily rapid. Ông đã không phân biệt được ánh sáng truyền đi tức thì hay không, nhưng kết luận rằng, tốc độ ánh sáng nếu hữu hạn thì nó phải cực nhanh. |
3D printers instantaneously produce any customized design. In 3D giúp ta ngay lập tức sản xuất mọi loại sản phẩm có thiết kế đặc biệt. |
But I think what's new is that we now have the capacity to communicate instantaneously across frontiers right across the world. Nhưng tôi nghĩ điều mới mẻ đó là ngày nay con người có khả năng giao tiếp xuyên biên giới, xuyên địa cầu ngay tức thì. |
As these ones die in faithfulness, they are instantaneously resurrected as immortal spirit creatures to join those of the 144,000 already in heaven.—1 Corinthians 15:51-53. Khi những người này chết đi trong sự trung thành, họ được sống lại ngay lập tức là các tạo vật thần linh bất tử để hợp nhất với những người trong số 144.000 đã lên trời rồi (I Cô-rinh-tô 15:51-53). |
light, which is something that we think is almost infinitily fast ( that, you know ) something that looks instantaneous là thứ mà, bạn biết đấy, nhanh đến mức tức thì. |
Similarly, communications between the Earth and spacecraft are not instantaneous. Quá trình truyền thông tin liên lạc giữa Trái Đất và các tàu không gian không phải là tức thời. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ instantaneous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới instantaneous
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.