instability trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ instability trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ instability trong Tiếng Anh.
Từ instability trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính không ổn định, bất ổn định, sự bất ổn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ instability
tính không ổn địnhnoun |
bất ổn địnhnoun I recognize the beginning of the kind of instability Tôi nhận thấy khởi đầu của loại bất ổn định |
sự bất ổnnoun There's this feeling that international instability is the new normal. Ta có thể cảm thấy rằng, sự bất ổn trên thế giới đã trở nên bình thường. |
Xem thêm ví dụ
The Model XSB2C-1 prototype initially suffered teething problems connected to its Wright R-2600 Twin Cyclone engine and three-bladed propeller; further concerns included structural weaknesses, poor handling, directional instability, and bad stall characteristics. Chiếc nguyên mẫu XB2C-1 lúc ban đầu chịu những vấn đề nhỏ liên quan đến động cơ R-2600 và cánh quạt 3-cánh; sau đó là những yếu kém trong cấu trúc, điều khiển kém, mất ổn định hướng và kém ổn định ở tốc độ thấp. |
An editorial within the South Korean Hankook Ilbo on 4 November 2013 accuses that the strong popularity of the game is due to a conservative political shift amongst young people in Japan following long-term economic recession and political instability, and that the game glorifies the wartime Imperial Japanese Navy. Một bài xã luận trên tờ Hankook Ilbo của Hàn Quốc vào ngày 04 tháng 11 năm 2013 cáo buộc rằng sự phổ biến mạnh mẽ của trò chơi là do một sự thay đổi hướng tới chính trị bảo thủ trong giới trẻ tại Nhật Bản sau cuộc suy thoái kinh tế dài hạn và bất ổn chính trị cũng như trò chơi này cổ súy cho lực lượng Hải quân Đế quốc Nhật Bản thời chiến tranh. |
The crisis was precipitated by a number of external shocks, including the El Niño weather phenomenon in 1997, a sharp drop in global oil prices in 1997–98, and international emerging market instability in 1997–98. Cuộc khủng hoảng cộng với một số cú sốc toàn cầu, như hiện tượng El Niño năm 1997, giá dầu giảm mạnh năm 1997-98, và sự bất ổn định ngày càng tăng của thị trường quốc tế năm 1997-98. |
The vast majority of foreign fighters were seeking to become suicide bombers for martyrdom -- hugely important, since between 2003 and 2007, Iraq had 1, 382 suicide bombings, a major source of instability. Đại đa số các chiến binh ngoại quốc đã tìm kiếm vị trí trở thành kẻ ném bom liều chết với mục đích tử vì đạo -- cực kỳ quan trọng hơn là kể từ năm 2003 và 2007, Iraq đã có 1. 382 vụ đánh bom tự sát, nguyên nhân chính của sự bất ổn định. |
The cyclone, political instability, and poor weather in the third year drove vanilla prices to an astonishing US$500/kg in 2004, bringing new countries into the vanilla industry. Bão nhiệt đới, tình hình bất ổn chính trị, thời tiết khắc nghiệt đã làm giá vani tăng với con số đáng kinh ngạc 500 USD/Kg năm 2004, dẫn tới việc nhiều nước tham gia vào ngành công nghiệp sản xuất vani. |
Like the Mexican Empire, the First Federal Republic and the Centralist Republic it was a chaotic period, marked by political instability that resulted in several internal conflicts. Giống như Đệ nhất Đế quốc México, Cộng hòa Liên bang đầu tiên và Cộng hòa Tập trung, đó là một giai đoạn hỗn loạn, được đánh dấu bằng sự bất ổn về chính trị dẫn đến một số mâu thuẫn nội bộ bao gồm chiến tranh Cải cách. |
The first republican attempt in the history of Spain was a short experience, characterized by profound political and social instability and violence. Thể chế Cộng hòa đầu tiên ở Tây Ban Nha này tồn tại trong một khoảng thời gian ngắn ngủi với các đặc trưng bởi sự mất ổn định chính trị và xã hội và bạo lực sâu sắc. |
No, for economic instability now is the order of the day. Không, họ vẫn thất-bại, vì ngày nay chúng ta thấy rõ ràng nền kinh-tế không có gì là vững chắc cả. |
Since the earth’s crust around the Mediterranean, including Jerusalem, lies in a moderately active earthquake zone, and therefore would suffer from crustal instability, earth tremors would not be uncommon to first-century inhabitants of the area. Vì vỏ trái đất bọc xung quanh vùng Địa-trung-hải, gồm cả thành Giê-ru-sa-lem, nằm trong mạch rung chuyển và vì vậy dễ bị ảnh hưởng bởi sự biến chuyển ngoài vỏ, mỗi rúng động không phải là chuyện bất thường cho dân vùng đó vào thế-kỷ thứ nhất. |
Consequently, “the word of Jehovah went on growing and spreading” despite such political instability. —Acts 12:24. Kết quả là “đạo Đức Chúa Trời tấn-tới rất nhiều, càng ngày càng tràn thêm ra” bất kể những bất ổn chính trị.—Công-vụ 12:24. |
Isabella lived during a period of political tension between France and England known as the Hundred Years War, the situation made worse by the mental instability of her father. Isabella được sinh ra và sống trong thời kỳ căng thẳng chính trị giữa Pháp và Anh được gọi là Chiến tranh Trăm năm, tình hình trở nên tồi tệ hơn bởi sự bất ổn về tinh thần của cha cô. |
All exchange rates are susceptible to political instability and anticipations about the new ruling party. Tất cả các tỷ giá hối đoái rất nhạy cảm với bất ổn chính trị và dự đoán về đảng cầm quyền mới. |
In the 1980s, Kuwait experienced a period of geopolitical instability and an economic crisis following the stock market crash. Trong thập niên 1980, Kuwait trải qua một giai đoạn bất ổn địa chính trị và một cuộc khủng hoảng kinh tế sau khi thị trường chứng khoán sụp đổ. |
It was able to maintain much of its intensity due to warm air and instability from a nearby cold front. Nó có thể duy trì được cường độ ổn định như vậy là nhờ không khí ấm và bất ổn từ một front lạnh gần đó. |
The intermediate inclinations 60 < i < 140 are devoid of known moons due to the Kozai instability. Độ nghiêng nằm giữa 60 < i < 140 không tồn tại các vệ tinh do sự bất ổn định Kozai. |
They are thought to be relatively thin, as any thickness greater than about 500 km will lead to instability. Các luồng xoáy được cho là tương đối mỏng, vì mọi độ dày lớn hơn khoảng 500 km sẽ dẫn đến sự bất ổn định. |
Ecuador has a history of political instability . Ecuador có một lịch sử bất ổn về chính trị . |
With that enlargement, the Commission's membership increased to thirteen under the Ortoli Commission (the United Kingdom as a large member was granted two Commissioners), which dealt with the enlarged community during economic and international instability at that time. Với việc mở rộng này, số ủy viên của Ủy ban tăng lên thành 13 người trong thời Ủy ban Ortoli (Vương quốc Anh là nước thành viên lớn, được cử 2 ủy viên), nhằm xử lý Cộng đồng mở rộng trong thời kỳ bất ổn kinh tế và quốc tế lúc đó. |
The Rayleigh number can also be used as a criterion to predict convectional instabilities, such as A-segregates, in the mushy zone of a solidifying alloy. Số Rayleigh cũng có thể được sử dụng làm tiêu chí dự đoán sự không ổn định của đối lưu, như là đơn thể-A, trong vùng mềm của hợp chất đang đông cứng. |
Plagued by internal instability and attacked by various migrating peoples, the western part of the empire broke up into independent "barbarian" kingdoms in the 5th century. Do những bất ổn nội bộ và bị tấn công bởi nhiều dân tộc di cư, phần phía Tây của đế quốc đã tan vỡ thành những vương quốc độc lập của "người rợ" vào thế kỷ thứ 5 TCN. |
International security experts say the Barkawi family is now instigating violence in remote capitals to foster instability and thus fuel massive arms sales around the globe. Các chuyên gia của cơ quan an ninh phát hiện rằng gia đình của Barkawi đang kích động chiến tranh và xung đột ở những vùng hẻo lánh để đẩy mạnh việc buôn bán vũ khí trên toàn thế giới. |
The lack of appropriate defense against raids might not have been so large of a problem for the Republic, if establicimiento had not all but been forgone by the 1830s, with post-independence 1820s economic instability causing many regions to drastically reduce rations to the Apaches de Paz. Việc thiếu biện pháp phòng thủ phù hợp chống lại các cuộc không kích có thể không quá lớn đối với Cộng hòa, nếu establicimiento không phải tất cả mà đã được tha thứ vào năm 1830, với sự bất ổn kinh tế sau năm 1820 gây ra nhiều vùng giảm đáng kể khẩu phần ăn cho Apaches de Paz. |
Political and economic instability, social unrest, corruption, natural disasters, and terrorism have slowed progress. Tình trạng bất ổn chính trị và kinh tế, bất ổn xã hội, tham nhũng và chủ nghĩa khủng bố đã giảm sút đáng kể. |
However, when military equipment was installed on production examples, problems of instability developed and the aeroplane's general performance deteriorated. Tuy nhiên, khi các thiết bị quân sự được lắp đặt trên các mẫu máy bay sản xuất, vấn đề về sự bất ổn đã xuất hiện và hiệu suất chung của máy bay đã giảm đi. |
But the deteriorating economic situation, constant political instability, and finally the pressure and persecution from apostate Christianity led to large-scale immigration to another major Jewish population center to the East—Babylonia. Nhưng tình trạng kinh tế suy sụp, sự bất ổn về chính trị liên miên và cuối cùng áp lực và sự bắt bớ đến từ tôn giáo bội đạo dẫn đến việc nhiều người di dân đến một trung tâm Do Thái lớn khác ở Miền Đông—đó là Ba-by-lôn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ instability trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới instability
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.