incarnate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ incarnate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incarnate trong Tiếng Anh.
Từ incarnate trong Tiếng Anh có các nghĩa là bằng thịt, cụ thể bằng xương, giáng sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ incarnate
bằng thịtadjective |
cụ thể bằng xươngadjective |
giáng sinhverb |
Xem thêm ví dụ
A compilation album titled Love Lost, featuring sessions for the unreleased 1971 album and other items recorded by the blues rock-oriented incarnation of the band, was released in 2009 by Sundazed Music. Album tổng hợp Love Lost bao gồm album chưa được phát hành năm 1971 và các ca khúc khác được thu âm trong giai đoạn blue rock đã được phát hành năm 2009 bởi Sundazed Music. |
Lewis Cass became governor in 1813 and promptly undid Hull's work and re-established a third incarnation of Wayne County that included all lands within Michigan Territory that had been ceded by Indians through the 1807 Treaty of Detroit. Lewis Cass trở thành thống đốc năm 1813 và lập tức quay ngược các công việc của Hull và tái lập Quận Wayne lần thứ ba, bao gồm tất cả đất đai trong Lãnh thổ Michigan mà trước đó từng được người bản địa Mỹ nhượng lại theo Hiệp định Detroit. |
Although the abilities of a number of classes have changed from earlier Team Fortress incarnations, the basic elements of each class have remained, that being one primary weapon, one secondary weapon, and one melee weapon. Mặc dù qua các phiên bản Team Fortress, khả năng của các nhân vật đã có những thay đổi, nhưng các yếu tố đặc trưng của mỗi nhân vật vẫn hiện hữu, đó là một vũ khí chính, một vũ khí phụ, và một vũ khí giáp lá cà. |
However, at the behest of Clara, the Time Lords grant the Doctor a new regeneration cycle, allowing a thirteenth regeneration into an incarnation known as the Twelfth Doctor. Tuy nhiên, trong tập "The Time of the Doctor", khái niệm tái sinh được mở rộng hơn, Doctor được các Time Lord qua vết nứt thời gian tặng cho một chu kì tái sinh mới với 12 lần tái sinh nữa. |
And when you couple that with implantable hardware, you are looking at the next incarnation of human evolution. Và khi bạn kết hợp điều đó với phần cứng cấy ghép, bạn đang nhìn vào hình mẫu tiếp theo của sự tiến hóa loài người. |
The ancient kings of Thailand believed in divine kingship, and considered themselves the incarnation of the god Narayana. Các nhà vua cổ xưa Thái Lan tin vào vương quyền của vua các vị thần, và tự coi mình là hiện thân của thần Narayana. |
The current incarnation of the league was formed in 1966 as the Kent Premier League (changing to Kent Football League in 1968), and in its early years many of its members were reserve sides of Southern League teams. Giải đấu hiện thời được thành lập năm 1966 với tên gọi Kent Premier League (đổi tên thành Kent Football League năm 1968), và trong những năm đầu tiên, nhiều đội là đội dự bị của các đội ở Southern League. |
He argued that original sin is latent in humanity, and that it was by Jesus' incarnation as a man that he "undid" the original sin of Adam, thus sanctifying life for all mankind. Ông lập luận rằng tội lỗi ban đầu là tiềm ẩn với nhân loại, và rằng đó là bởi hóa thân của Chúa Giêsu như một người đàn ông mà ông "cởi quần áo" tội lỗi ban đầu của Adam, do đó thánh hóa cuộc sống cho tất cả nhân loại. |
This album is the debut of King Crimson's fifth incarnation, featuring original member and guitarist Robert Fripp and new members John Wetton (vocals, bass), David Cross (violin, Mellotron), Jamie Muir (percussion), and Bill Bruford (drums). Album này ra mắt "phiên bản" thứ ba của King Crimson, gồm tay guitar/trưởng nhóm Robert Fripp và các thành viên mới John Wetton (hát, bass), David Cross (violin, Mellotron), Jamie Muir (bộ gõ), và Bill Bruford (trống). |
Spiritists explain that at death the soul, or “incarnated spirit,” leaves the body —like a butterfly emerging from its cocoon. Những người theo thuyết thông linh giải thích rằng khi người ta chết, linh hồn, hoặc vong linh, rời thể xác—giống như con bướm thoát ra khỏi cái kén. |
The musicians behind Gorillaz' first incarnation included Albarn, Del the Funky Homosapien, Dan the Automator and Kid Koala, who had previously worked together on the track "Time Keeps on Slipping" for Deltron 3030's eponymous debut album. Bộ ba nhạc sĩ đứng sau phiên bản đầu tiên của Gorillaz bao gồm Damon Albarn, Del the Funky Homosapien và Dan the Automator, những người đã từng làm việc cùng nhau trong ca khúc "Time Keeps on Slipping" cho album ra mắt cùng tên của Deltron 3030. |
The company emerged from bankruptcy in June 1998 forming a third incarnation of Pan Am. Công ty thoát khỏi việc phá sản vào tháng 6 năm 1998 tạo ra một hãng Pan Am thứ 3. |
These two dances were merged in the late 18th century to form the dance's last incarnation which (despite attempts to stop it in the early 20th century) continues to this day. Hai điệu nhảy này đã được sáp nhập vào cuối thế kỷ 18 để tạo thành hình thể mới nhất của điệu nhảy này (mặc dù có những nỗ lực ngăn chặn nó vào đầu thế kỷ 20) vẫn tiếp tục cho đến ngày nay. |
Peribsen may have been perceived as a living incarnation of both Horus and Seth in equal measure, just like his predecessors on the throne. Peribsen có thể đã được coi như là một hiện thân sống của cả thần Horus và Seth một cách bình đẳng, giống như những vị vua trước đó. |
The game originally featured a different commando (Logan Shephard), looking much more akin to the original Command & Conquer unit and was much less action-oriented than its final incarnation. Trò chơi ban đầu có một đặc công khác (Logan Sheppard), giống như các đơn vị trong Command & Conquer và định hướng hành động ít hơn so với Havoc. |
The letter and the key to the room are intercepted by Councillor Lindorf ("Dans les rôles d'amoureux langoureux" – In the languid lovers' roles), the first of the opera's incarnations of evil, Hoffmann's nemesis. Lá thư và chìa khóa phòng đã bị ông hội đồng Lindorf chặn lại (Dans les rôles d'amoureux langoureux), đây là hóa thân đầu tiên của cái ác trong vở opera này, thần báo ứng của Hoffmann. |
Overnight the white shark became evil incarnate, and “whole gaggles of trophy hunters raced to see who among them would be first to display the head or the jaws of the maneater over the fireplace,” says the book Great White Shark. Trong một sớm một chiều, cá mập trắng trở thành hiện thân của sự xấu xa, và theo sách Great White Shark, “những người lùng kiếm vật kỷ niệm kéo nhau đi cả đoàn, đua nhau xem ai ở trong số họ là người đầu tiên trưng bày cái đầu hay xương quai hàm của cá mập trắng bên trên lò sưởi của họ”. |
Later it is revealed that she is the Dragon Maiden incarnate, the key to Kaguya's true form. Sau đó mọi chuyện được khám phá ra rằng cô là hiện thân của Thiếu nữ Rồng(hoặc long công chúa), chìa khóa đến hình dáng thật sự của Kaguya. |
However, the largest proportion of native Najdis today still belong to these ancient Najdi tribes or to their newer incarnations. Tuy nhiên, thành phần lớn nhất của cư dân Najdi địa phương ngày nay vẫn thuộc về các bộ lạc Najd cổ đại này hoặc các hiện thân mới hơn của họ. |
Another example of this carving's manifestation in pseudoarchaeology is the identification by José Argüelles of "Pacal Votan" as an incarnation named "Valum Votan," who would act as a "closer of the cycle" in 2012 (an event that is also significant on Argüelles' "13 Moon" calendar). Một ví dụ khác của sự biểu lộ hình khắc này trong ngành giả khảo cổ là sự xác định của José Argüelles về "Pacal Votan" như kiểu hóa thân được gọi là "Valum Votan," người sẽ đóng vai trò như một "sự kết thúc chu kỳ" năm 2012 (một sự kiện mà còn có ý nghĩa về bộ lịch '"13 Mặt Trăng" của Argüelles). |
Following the demise of the various incarnations of NeXT (started by Steve Jobs in the late 1980s and merged with Apple Computer in 1997), the Trillium software was published under the GNU General Public License, with work continuing as gnuspeech. Theo sau các vụ chuyển nhượng các từng phần của NeXT (bắt đầu từ Steve Jobs vào cuối những năm 1980 và việc hợp nhất với Apple năm 1997), phần mềm của Trillium được phân phát với giấy phéo tự do GPL. |
Of course, many in Christendom would say that he was Almighty God in human form, God incarnate. Dĩ nhiên, nhiều người trong các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ sẽ nói Giê-su là Đức Chúa Trời Toàn năng dưới hình thể loài người, là Đức Chúa Trời lấy hình người. |
This is the original incarnation of Battlefront.com's Combat Mission series using the new CMX2 game engine. Đây là bản đầu tiên tái hiện lại dòng game Combat Mission của Battlefront.com nhờ sử dụng game engine mới tên là CMX2. |
The inn went through several incarnations until the present Wolf Creek Tavern was built in about 1883. Nhà trọ trải qua một vài lần thay hình đổi dạng cho đến khi quán rượu Wolf Creek hiện thời được xây dựng vào năm 1883. |
The J. League Championship will return for the 2015 season in a heavily modified format to previous incarnations. J. League Championship sẽ trong mùa 2015 trong một thể thức thay đổi rất nhiều so với trước đây. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incarnate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới incarnate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.