incapacitate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ incapacitate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incapacitate trong Tiếng Anh.
Từ incapacitate trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm mất tư cách, làm thành bất lực, tước quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ incapacitate
làm mất tư cáchverb |
làm thành bất lựcverb |
tước quyềnverb To do anything of this nature while the commander in chief is incapacitated, Khi mà người ra lệnh đã bị tước quyền, |
Xem thêm ví dụ
For the few weeks this good sister was incapacitated, the members of the Rechnoy Ward felt a kinship to that story. Trong mấy tuần đó khi chị phụ nữ hiền lành này bị mất năng lực, các tín hữu của Tiểu Giáo Khu Rechnoy cảm thấy gần gũi với câu chuyện đó. |
When a couple truly love each other, they remain together even if a physical relationship is no longer possible because of the infirmities of old age or because one of them is incapacitated. Khi một cặp vợ chồng thật sự yêu nhau, họ tiếp tục sống với nhau ngay dù quan hệ xác thịt không còn nữa vì tuổi già sức yếu hay một trong hai người bị bất lực. |
The Japanese had delivered almost 30,000 army troops to Guadalcanal since the campaign began, but by December only about 20,000 of that number were still alive; of those, only around 12,000 remained more or less fit for combat duty, with the rest incapacitated by battle wounds, disease, or malnutrition. Kể từ khi Chiến dịch Guadalcanal bắt đầu, 30.000 lính Nhật đã được đưa đến đảo nhưng đến tháng 12 chỉ còn 20.000 người sống sót, và chỉ 12.000 người trong số đó còn sức chiến đấu, số còn lại thì bị thương, suy dinh dưỡng hoặc bị bệnh. |
(2 Timothy 3:1) Science News of December 5, 1992, reported: “Rates of severe, often incapacitating depression have increased in each succeeding generation born since 1915.” Tờ “Tin tức khoa học” (Science News) ngày 5-12-1992 báo cáo: “Tỷ lệ của những người bị buồn nản trầm trọng, thứ bịnh thường làm người ta mất năng lực, đã gia tăng với mỗi thế hệ sinh sau năm 1915”. |
In addition, Psylocke could also use her telepathy to project a focused beam of directed psionic energy called a "psycho-blast" that could incapacitate or kill a living being instantly. Psylocke cũng có thể tạo ra một tia tập trung năng lượng tâm linh được gọi là "Cú bắn tâm linh", có thể ngăn chặn và giết một vât thể khác ngay lập tức. |
After Lenin was incapacitated by his third stroke in March 1923 Rykov—along with Lev Kamenev—was elected by the Sovnarkom to serve as Deputy Chairman to Lenin. Sau khi Lenin không còn năng lực làm việc từ khi bị đột quỵ lần thứ 3 vào tháng 3 năm 1923 Rykov cùng với Lev Kamenev được bầu vào chức vụ phó chủ tịch, Kamenev lúc đó trên thực tế giữ vai trò thủ tướng Liên Xô. |
On my way home from work one day, I suffered a sudden, incapacitating headache. Ngày nọ, trên đường về nhà, thình lình tôi bị một cơn đau đầu kinh khủng. |
The term chin na in Chinese martial arts deals with the use of grappling to achieve submission or incapacitation of the opponent (these may involve the use of acupressure points). Khái niệm ‘’ Cầm nã ‘’ ( Chin Na ) trong võ thuật Trung Quốc cũng liên quan đến việc sử dụng vật lộn để khống chế hoặc làm đối thủ mất khả năng tấn công ( điều này có thể liên quan đến các huyệt đạo ). |
She had just graduated from high school and had taken her diploma to show to her grandfather, who had been incapacitated for some time. Ông của em không thể cử động. Em vừa tốt nghiệp phổ thông trung học và nhận bằng về cho ông xem. |
You're talking pretty tough to a guy who's incapacitated, which is good for you. Thùng rỗng kêu to mà cũng tốt cho nhóc. |
A person who lost his thumbs and big toes apparently was incapacitated for military action. Một người bị mất ngón tay cái và ngón chân cái hẳn sẽ mất khả năng chiến đấu. |
Two days after the attack, aircraft from Ark Royal incapacitated the French battleship Dunkerque, which had been beached in the initial attack. Hai ngày sau đó, máy bay của nó Ark Royal vô hiệu hóa chiếc thiết giáp hạm Dunkerque, vốn đã bị mắc cạn sau cuộc tấn công ban đầu. |
Nevertheless, Fenix is retrieved and integrated into a dragoon, a mechanical fire support unit designed to allow incapacitated warriors to continue military service. Tuy nhiên, Fenix được cứu thoát và tích hợp vào một "Dragoon", một các đơn vị cơ khí hỗ trợ được thiết kế để cho phép các chiến binh không còn khả năng để tiếp tục vụ quân sự . |
4 If you are incapacitated, you can still have a share in the ministry. 4 Nếu không thể ra ngoài rao giảng được, bạn vẫn có thể tham gia thánh chức. |
However, Anne often mentioned his health problems in her diary, and he became incapacitated after a diagnosis of abdominal cancer. Tuy nhiên, Anne thường đề cập bệnh tình của ông trong cuốn nhật ký của cô, ông hoàn toàn mất khả năng sau khi được chẩn đoán bị ung thư dạ dày. |
23 A brother who has served faithfully for a long time may become physically ill or otherwise incapacitated. 23 Một anh đã trung thành phụng sự nhiều năm có thể mắc bệnh hoặc bị tàn tật. |
We actually practiced incapacitated crew rescue, so he could float me like a blimp and stuff me into the airlock if he had to. Thật ra, chúng tôi từng thực hành bài tập giải cứu đồng đội rồi, nên anh ấy có thể đẩy tôi đi như một quả bóng và tọng tôi vào cái nút không khí nếu cần |
Another, either attempting a suicide ramming, or out of control due to battle damage or an incapacitated pilot, narrowly missed crashing into Akagi's bridge, where Nagumo was standing, before it cartwheeled into the sea. Một chiếc khác, có thể có ý định tự sát, hoặc không điều khiển được do hư hại trong chiến đấu hay phi công mất khả năng, đã suýt đâm vào cầu tàu của Akagi nơi đô đốc Nagumo đang đứng trước khi đâm sầm xuống biển. |
Adam then backtracks through the base and confronts Burke, who can be either killed or incapacitated. Adam sau đó quay lại căn cứ và đối mặt với Burke, người có thể bị giết hoặc vô hiệu hóa. |
This operation incapacitated three of the six battleships in the harbour at a cost of two of the 21 attacking Fairey Swordfish torpedo bombers. Chiến dịch này đã làm mất khả năng chiến đấu của 3 trong 6 tàu chiến tại cảng và chỉ mất 2 chiếc trong số 21 chiếc máy bay tấn công Fairey Swordfish torpedo bombers. |
A publisher temporarily ill or incapacitated, or a progressive Bible student who may be shut-in, might likewise benefit from this provision and be included in the attendance count. Một người công bố bị bệnh, không đi đứng được hoặc một học viên đang tiến bộ nhưng không thể ra khỏi nhà vì sức khỏe yếu cũng có thể được lợi ích từ sự sắp đặt ấy. Khi các anh đếm số người tham dự nhóm họp, họ vẫn được tính chung. |
After a pep talk, General Stilwell and his party of 114 set out from Indaw on foot, with only 11 Jeeps to carry their supplies and any incapacitated, to reach the Indian border. 6: Đám người của Stilwell rời Indaw với 11 xe Jeep còn lại dùng để chở đồ tiếp tế và những ai mất khả năng chiến đấu để đến biên giới Ấn Độ. |
After conferring with Koller and Hans Lammers, the state secretary of the Reich Chancellery, Göring concluded that by remaining in Berlin to face certain death, Hitler had incapacitated himself from governing. Sau khi bàn bạc với Koller và Hans Lammers, người đứng đầu Phủ Thủ tướng Đế chế, Göring đi đến kết luận: với việc ở lại Berlin để đối mặt với cái chết chắc chắn, Hitler đã mất năng lực cai quản. |
How dare he say I'm incapacitated? Hắn dám nói ta không còn khả năng lãnh đạo sao? |
Viewing your parent’s addiction as an incapacitating injury can help you to adjust your expectations Nếu xem thói nghiện ngập của cha như một chấn thương chưa lành, bạn sẽ có mong đợi thực tế hơn |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incapacitate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới incapacitate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.