embodied trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ embodied trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embodied trong Tiếng Anh.
Từ embodied trong Tiếng Anh có các nghĩa là mẫu mực nhất, thọt, điển hình nhất, hồng, kể cả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ embodied
mẫu mực nhất
|
thọt
|
điển hình nhất
|
hồng
|
kể cả
|
Xem thêm ví dụ
These trees are revered by the indigenous Nama people as the embodiment of their ancestors, half human, half plant, mourning for their ancient Namibian home. Những cây này được những người Nama bản địa tôn kính và coi như là hiện thân của tổ tiên họ, một nửa con người, một nửa thực vật. |
Graham's side featured tight defensive discipline, embodied by his young captain Tony Adams, who along with Lee Dixon, Steve Bould and Nigel Winterburn, would form the basis of the club's defence for over a decade. Bên Graham đặc trưng kỷ luật phòng thủ chặt chẽ, thể hiện bởi đội trưởng trẻ tuổi Tony Adams, người đã cùng với Lee Dixon, Steve Bould, Nigel Winterburn, hình thành cơ sở phòng thủ của câu lạc bộ trong hơn một thập kỷ. |
The current laser at the UK Atomic Weapons Establishment (AWE), the HELEN (High Energy Laser Embodying Neodymium) 1-terawatt neodymium-glass laser, can access the midpoints of pressure and temperature regions and is used to acquire data for modeling on how density, temperature, and pressure interact inside warheads. Laser hiện thời tại Atomic Weapons Establishment (AWE) của Vương quốc Anh là laser thủy tinh neodymi HELEN 1-TW, có thể tiếp cận các điểm giữa của các khu vực áp suất và nhiệt độ và được sử dụng để thu được các dữ liệu cho việc lập mô hình về việc tỷ trọng, nhiệt độ và áp suất tương tác như thế nào bên trong các đầu đạn hạt nhân. |
Menchú is a member of PeaceJam, an organization whose mission is "to create young leaders committed to positive change in themselves, their communities and the world through the inspiration of Nobel Peace Laureates who pass on the spirit, skills, and wisdom they embody." Rigoberta cũng là một thành viên của PeaceJam, một tổ chức có nhiệm vụ "tạo ra những nhà lãnh đạo trẻ nhằm mang lại những thay đổi cho bản thân, cho cộng đồng và cho thế giới thông qua cảm hứng của những người đã nhận giải Nobel hòa bình bằng tinh thần, kỹ năng và sự tự do mà họ truyền lại". |
And we were talking about this, and you know, Tom, for most of his life, he was pretty much the embodiment of the tormented contemporary modern artist, trying to control and manage and dominate these sort of uncontrollable creative impulses that were totally internalized. Và chúng tôi cũng nói về vấn đề này, và bạn biết đấy, Tom, trong hầu hết cuộc đời ông, ông là minh chứng về một nghệ sĩ đương đại sống trong dày vò, đau khổ, cố gắng kềm chế, kiểm soát và chi phối những sức ép không thể kiểm soát được của sự sáng tạo, những sức ép hoàn toàn chủ quan. |
Its motto, “Charity never faileth,”7 is embodied in all good women. Câu phương châm của hội: “Lòng bác ái không bao giờ hư mất,”7 là hiện thân của tất cả các phụ nữ tốt lành. |
He must concern himself with psychic realities, even if he cannot embody them in scientific definitions. Ông phải đối phó với những sự thực tâm thần dù rằng ông không thể nhập chúng vào một định nghĩa khoa học. |
The offer was presented by Israel's ambassador in Washington, Abba Eban, who explained that the offer "embodies the deepest respect which the Jewish people can repose in any of its sons". Đại sứ Israel ở Washington, Abba Eban, giải thích lời đề nghị "thể hiện sự tôn trọng sâu sắc nhất của người dân Do Thái đối với ông". |
Internationally, Europeans came to see the country as embodying familiar liberal ideals, such as freedom of the press and constitutional respect for civil liberties. Trên phương diện quốc tế, người châu Âu nhận thấy quốc gia này như là hiện thân của các lý tưởng tự do quen thuộc, như tự do báo chí và tôn trọng theo hiến pháp các quyền tự do dân sự. |
The initial embodied energy of a structure is the energy consumed to extract, manufacture, deliver, install, the materials. Năng lượng thể hiện ban đầu của một cấu trúc là năng lượng tiêu thụ để chiết xuất, sản xuất, cung cấp, lắp đặt, các vật liệu. |
But all the calculations for embodied energy are on the blog. Tất cả những tính toán cho năng lượng tiêu tốn đều được trình bày trên blog. |
Natalie embodied all those traits and more." Ở Natalie hội tụ đủ tất cả những phẩm chất đó và thâm chí còn nhiều hơn thế." |
If Mandela was the national and international embodiment, then the man who taught me the most about this value personally was this man, Solly Mhlongo. Nếu Mandela là hiện thân của quốc gia và quốc tế, thì người đã dạy tôi nhiều nhất về giá trị này là anh Solly Mhlongo. |
All of the embodied impacts in that lettuce get lost from the system, which makes it a far bigger environmental impact than the loss of the energy from the fridge. Tất cả những tác động rõ ràng này lên cây cải đều được lấy từ hệ thống điều này lại làm ảnh hưởng lớn hơn nữa tới môi trường thậm chí hơn cả sự mất mát năng lượng cho hoạt động của tủ lạnh |
And I believe the only way that can happen is if men learn to not only embrace the qualities that we were told are feminine in ourselves but to be willing to stand up, to champion and learn from the women who embody them. Và tôi tin cách duy nhất để điều đó xảy ra chính là khi đàn ông không những chấp nhận những đặc điểm được cho là "nữ tính" có hiện diện trong bản thân mình, mà còn sẵn sàng đứng lên, để đấu tranh và học hỏi từ những người phụ nữ đã che chở họ. |
It should not surprise us that Satan is the chief embodiment of the very characteristics he accuses Jehovah of having. Chúng ta không lấy làm ngạc nhiên khi biết chính Sa-tan mới là hiện thân của những tính xấu mà hắn gán cho Đức Giê-hô-va. |
(Psalm 24:3, 4) To be acceptable to Jehovah, who is the very embodiment of holiness, one must be clean and holy. (Thi-thiên 24:3, 4) Đức Giê-hô-va là hiện thân của sự thánh khiết nên nếu muốn Ngài chấp nhận, một người phải tinh sạch và thánh khiết. |
These two provisions are essential to true worship, and Jesus is the embodiment of both. Hai sự cung cấp này rất thiết yếu cho sự thờ phượng thật và Chúa Giê-su là hiện thân của cả hai điều này. |
Kofi is the embodiment of possibility. Kofi là hiện thân của khả năng |
He was seen as the embodiment of Nintendo: playful, quirky, humourous, and fun. Ông được xem là hiện thân của Nintendo: vui tươi, kỳ quặc, hài hước và vui vẻ. |
The new measures, which were embodied in a new code called the Ecloga (Selection), published in 726, met with some opposition on the part of the nobles and higher clergy. Các biện pháp mới đều được thể hiện trong một bộ luật mới được gọi là Ecloga (Tuyển Lựa), xuất bản năm 726, đã vấp phải một số phản đối từ phía giới quý tộc và giáo sĩ cao cấp. |
As high-performance buildings use less operating energy, embodied energy has assumed much greater importance – and may make up as much as 30% of the overall life cycle energy consumption. Những toà nhà có hiệu suất cao sẽ sử dụng ít năng lượng hoạt động hơn, năng lượng tiêu tốn có tầm quan trọng rất lớn và có thể chiếm đến 30% tổng mức tiêu thụ năng lượng chu kỳ hình hoạt động. |
Atticus stands apart as a unique model of masculinity; as one scholar explains: "It is the job of real men who embody the traditional masculine qualities of heroic individualism, bravery, and an unshrinking knowledge of and dedication to social justice and morality, to set the society straight." Ông Atticus nổi bật với hình tượng duy nhất của nam giới, mà một nhà nghiên cứu đã giải thích: "Đó là công việc của những người đàn ông đích thực, những người hiện thân cho những phẩm chất nam giới truyền thống của những cá nhân anh hùng, sự anh dũng, những kiến thức không bao giờ mất đi và sự cống hiến đối với công bằng và luân lý xã hội, để tạo nên một xã hội ngay thẳng." |
William Whewell, in his influential History of the Inductive Sciences of 1837, found Kepler to be the archetype of the inductive scientific genius; in his Philosophy of the Inductive Sciences of 1840, Whewell held Kepler up as the embodiment of the most advanced forms of scientific method. William Whewell, trong cuốn sách gây ảnh hưởng History of the Inductive Sciences (Lịch sử Khoa học Quy nạp, 1837) xem Kepler như là nguyên mẫu của thiên tài khoa học quy nạp; và trong cuốn Philosophy of the Inductive Sciences (Triết học Khoa học Quy nạp, 1840), Whewell tiếp tục gọi Kepler là hiện thân của những dạng tiến bộ nhất trong phương pháp khoa học. |
His colonisation programmes were over-elaborate and operated on a much smaller scale than he hoped for, but his ideas influenced law and culture, especially his vision for the colony as the embodiment of post-Enlightenment ideals, the notion of New Zealand as a model society, and the sense of fairness in employer-employee relations. Các chương trình thuộc địa hóa của ông là quá phức tạp và thực tế chỉ thực hiện được trên quy mô nhỏ hơn nhiều so với kỳ vọng của ông, song các ý tưởng của ông tác động đến pháp luật và văn hóa, đặc biệt là tưởng tượng của ông về thuộc địa là hiện thân cho các lý tưởng hậu Khai sáng, khái niệm về New Zealand như một xã hội kiểu mẫu, và ý thức về sự công bằng trong quan hệ giữa chủ và người làm công. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embodied trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới embodied
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.