in place of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in place of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in place of trong Tiếng Anh.

Từ in place of trong Tiếng Anh có các nghĩa là thay cho, thay vì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in place of

thay cho

adverb

2004, 44. Consider using in place of one of the fasting stories.
Hãy cân nhắc việc sử dụng thay cho một trong số các câu chuyện về việc nhịn ăn.

thay vì

adposition

Consider using Raluca’s story in place of the story in the lesson.
Hãy cân nhắc việc sử dụng câu chuyện của Raluca thay vì câu chuyện trong bài học này.

Xem thêm ví dụ

In place of the Dark Lord you will set up a Queen.
Lê Lợi lên ngôi vua, lập ra nhà Hậu Lê.
In place of the Bible, many people in Christendom now look to philosophies of men.
Ngày nay nhiều người trong các đạo tự xưng theo đấng Christ quay về những triết lý loài người thay vì Kinh-thánh.
It is currently manufactured by an improved version of Casciarolus's process using coke in place of flour.
Nó hiện đang được sản xuất bởi một phiên bản cải tiến của quá trình Casciarolus sử dụng than cốc thay cho bột.
And they would take nothing in place of the rewards of knowing and serving God.
Họ không muốn phần thưởng nào khác để đổi lấy ân phước được biết Đức Chúa Trời và phụng sự Ngài.
Baby Strollers: In many locations baby strollers cannot be used in places of public assembly.
Xe đẩy trẻ con: Tại nhiều nơi người ta không thể dùng xe đẩy trẻ con ở nơi họp mặt công cộng.
Satan indeed vaunts himself as god in place of the only God.”
Đúng vậy, Sa-tan tự tôn hắn lên làm chúa thay cho Đức Chúa Trời có một và thật”.
Maize kernels can be used in place of sand in a sandboxlike enclosure for children's play.
Hạt ngô cũng có thể dùng thay cho cát sỏi trong một số chỗ vui chơi cho trẻ em.
For example, it is used to give fireworks a violet color in place of pure rubidium.
Nó được sử dụng để làm cho pháo hoa có màu tím thay cho rubiđi nguyên chất.
In place of all those who are firstborn* of the Israelites,+ I will take them for myself.
Ta sẽ lấy họ để thay thế cho mọi con đầu lòng của dân Y-sơ-ra-ên.
INSIGHT AND WISDOM IN PLACE OF DELICACIES AND WINE
THÔNG SÁNG VÀ KHÔN NGOAN THAY CHO ĐỒ ĂN NGON VÀ RƯỢU
This time I think Kabila will go in place of, as he did with Mobutu.
Lúc này tôi nghĩ rằng quân của Kaliba sẽ đánh tới, như anh ấy đã làm với Mobutu.
Let’s choose a new leader in place of Moses, and go back to Egypt!’
Chúng ta hãy chọn một lãnh tụ mới thay thế Môi-se, và trở lại xứ Ê-díp-tô đi thôi!’
The name comes from the Latin vice meaning "in place of".
Tên xuất phát từ chữ Latinh vice nghĩa là "thay cho".
Agamotto built three sanctums in places of power... Where great cities now stand.
Agamotto dựng nên ba Thánh điện ở những nơi tập trung năng lượng, mà nay là các thành phố lớn.
2004, 24. Consider using “A Pattern for Prayer” in place of the beginning story.
Hãy cân nhắc việc sử dụng “Một Mẫu Mực để Cầu Nguyện” thay cho câu chuyện mở đầu.
When Scott writes his ad, he uses customizers that reference each column in place of specific details.
Khi Scott soạn quảng cáo của mình, anh đã sử dụng các tùy biến tham chiếu mỗi cột thay vì các chi tiết cụ thể.
RNA also contains the base uracil in place of thymine.
RNA cũng chứa base uracil thay cho thymine.
45:16 —In what way will there come to be sons in place of the king’s forefathers?
45:16—Các con trai sẽ thay cho tổ phụ của vua theo nghĩa nào?
The word Beag/Beg, meaning "little", can be used in place of Óg.
Từ Beag/Beg, nghĩa là "nhỏ", có thể được sử dụng thay cho Óg.
So there is a strong belief that in places of poverty the death toll was far higher.
Vì thế mà có một niềm tin rằng tại những nơi nghèo khổ thì tỷ lệ tử vong cao hơn rất nhiều.
Pol I then synthesizes DNA nucleotides in place of the RNA primer it had just removed.
Pol I sau đó tổng hợp các nucleotide DNA thay cho mồi RNA mà nó vừa loại bỏ.
In some instances, postage stamps and coupons were being used in place of small denomination coins.
Trong một số trường hợp, tem bưu chính và phiếu giảm giá đã được sử dụng thay cho tiền xu mệnh giá nhỏ.
In the sub-continent, a different corruption, 'chowk', is often used in place of souq.
Ở tiểu lục địa, một tham nhũng khác, 'chowk', thường được sử dụng thay cho souq.
Capabilities achieve their objective of improving system security by being used in place of forgeable references.
Năng lực tiềm tàng đạt được mục tiêu nâng cấp an ninh trong hệ thống của chúng, bằng cách nó được sử dụng để thay vào chỗ những tham chiếu có thể bị giả mạo.
24 For in place of my food comes my sighing,+
24 Vì thức ăn của tôi là tiếng thở dài,+

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in place of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới in place of

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.