in order that trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in order that trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in order that trong Tiếng Anh.
Từ in order that trong Tiếng Anh có các nghĩa là đặng, để cho, để mà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in order that
đặngconjunction (for..to) |
để choPhrase |
để màconjunction |
Xem thêm ví dụ
Justice —justice you should pursue, in order that you may keep alive.” Ngươi phải theo sự công-bình cách trọn-vẹn, để ngươi được sống”. |
It was in order that the inhabitants of Jerusalem should hear the good news about Jesus Christ. Lý do là để dân thành Giê-ru-sa-lem được nghe tin mừng về Chúa Giê-su Christ. |
Jesus Christ suffered, died, and rose from death in order that He could lift us to eternal life. Chúa Giê Su Ky Tô đã chịu đau khổ, chịu chết và sống lại từ cõi chết để Ngài có thể nâng chúng ta lên tới cuộc sống vĩnh cửu. |
I am sure that you inquired your way merely in order that you might see him. " Tôi chắc chắn rằng bạn hỏi theo cách của bạn chỉ đơn thuần là để bạn có thể nhìn thấy anh ấy. " |
The Talmud states, "Cover your head in order that the fear of heaven may be upon you." Kinh Thánh Talmud có ghi chép rằng, "Che đầu để mà sợ trời có thể trên bạn." |
Evidently, in order that they might be an encouragement to each other when faced with opposition. Hiển nhiên là để họ khích lệ nhau khi gặp sự chống đối. |
In order that he might learn to fear God. Để tập kính sợ Đức Chúa Trời. |
He worked hard in order that his family might live in comfort. Anh ta làm việc cực khổ để gia đình của anh ta có thể sống thoải mái. |
Take it from me, in order that I may bury my dead there.” Ông hãy nhận lấy, để tôi có thể chôn người quá cố của mình ở đó”. |
6 In order that people may know 6 Hầu từ phương mặt trời mọc đến phương mặt trời lặn, |
Rather, it was in order that ‘all nations would be blessed.’—Genesis 22:18; Galatians 3:8. Thay vì thế, đó là để cho ‘các dân sẽ được phước’.—Sáng-thế Ký 22:18; Ga-la-ti 3:8. |
He said: “In order that I might acquire some fruitage also among you . . . Ông nói: “Đặng hái trái trong anh em... |
In my heart I have treasured up your saying, in order that I may not sin against you. Tôi đã giấu lời Chúa trong lòng tôi, để tôi không phạm tội cùng Chúa. |
We must nourish and strengthen it in order that it will have sufficient power to sustain us. Chúng ta cần phải nuôi dưỡng và củng cố chứng ngôn đó để nó sẽ có đủ quyền năng giữ vững chúng ta. |
Send me off, in order that I may go to my master.” Hãy cho tôi đi, để tôi về với chủ”. |
For there is the true forgiveness with you, in order that you may be feared.” —Psalm 130:3, 4. ai sẽ còn sống? Nhưng Chúa có lòng tha-thứ cho, để người ta kính-sợ Chúa”.—Thi-thiên 130:3, 4. |
Do your best at playing on the strings; make your songs many, in order that you may be remembered.’ Hỡi kỵ-nữ đã bị quên kia, hãy lấy đàn cầm, dạo chơi thành-phố! Gảy cho hay, ca đi ca lại, hầu cho người ta nhớ đến mầy! |
10 Then take it to your father to eat, in order that he may bless you before his death.” 10 Con sẽ mang đến cho cha ăn, rồi cha sẽ chúc phước cho con trước khi nhắm mắt”. |
The proverb does not say, but perhaps he does so in order that others may think that he is wise. Câu châm ngôn không cho biết, có lẽ người đó cố gây ấn tượng để người khác nghĩ mình là người khôn ngoan. |
In order that the issues of universal sovereignty and of man’s integrity could be decisively answered, Jehovah did not spare himself. Để giải quyết dứt khoát cuộc tranh chấp về quyền thống trị hoàn vũ và về sự thanh liêm của loài người, Đức Giê-hô-va không tiếc chính mình Ngài. |
+ Have relations with her in order that she may bear children for me* and that through her, I too may have children.” + Mình hãy ăn ở với cô ta để cô ta sinh con cho tôi,* và nhờ cô ta mà tôi cũng có con”. |
The later two ships of the Implacable class were also built to modified designs in order that they could carry larger air wings. Hai tàu sân bay tiếp theo sau thuộc lớp Implacable cũng được chế tạo với thiết kế thay đổi sao cho có thể chở một lượng máy bay lớn hơn. |
If you don't have any, create some or ask coordinate with the team responsible for managing inventory in order that they create some. Nếu bạn không có đơn vị quảng cáo nào như vậy, hãy tạo một số hoặc yêu cầu phối hợp với nhóm chịu trách nhiệm quản lý khoảng không quảng cáo để họ tạo một vài đơn vị quảng cáo. |
God’s only-begotten Son died “in order that everyone exercising faith in him might not be destroyed but have everlasting life.”—John 3:16. Con độc sanh của Đức Chúa Trời chết “hầu cho hễ ai tin Con ấy không bị hư-mất mà được sự sống đời đời” (Giăng 3:16). |
Bible truth has given them “a fine foundation for the future, in order that they may get a firm hold on the real life.” Lẽ thật của Kinh-thánh đã ban cho họ “một cái nền tốt và bền-vững cho mình, để được cầm lấy sự sống thật” (I Ti-mô-thê 6:19). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in order that trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới in order that
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.