ignominious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ignominious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ignominious trong Tiếng Anh.
Từ ignominious trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhục nhã, ô nhục, thảm hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ignominious
nhục nhãadjective Despite insults, abuse, and an ignominious death, he maintained self-control and dignity. Dù bị sỉ nhục, hành hạ và chết nhục nhã, ngài giữ được sự tự chủ và phẩm cách. |
ô nhụcadjective You've allowed a pack of lesser witches to buffalo you into this ignominious end. Bà đã cho phép một lũ phù thủy tạp nham lừa bà vào sự ô nhục này. |
thảm hạiadjective |
Xem thêm ví dụ
After 1914, Satan tried to “devour” the newborn Kingdom but, instead, was ignominiously cast out of heaven. Sau năm 1914, Sa-tan cố công vồ “nuốt” Nước Trời mới lập, nhưng thay vì thế đã bị quăng ra cách nhục nhã khỏi các từng trời (Khải-huyền 12:1-12). |
15 And it came to pass that they took him; and his name was aNehor; and they carried him upon the top of the hill Manti, and there he was caused, or rather did acknowledge, between the heavens and the earth, that what he had taught to the people was contrary to the word of God; and there he suffered an ignominious bdeath. 15 Và chuyện rằng, họ dẫn hắn đi; tên hắn là aNê Hô. Họ đem hắn lên đỉnh đồi Man Ti, và tại đó hắn bị truyền lệnh, hay nói đúng ra đã nhìn nhận với trời đất rằng, những điều hắn đã thuyết giảng dân chúng là trái ngược với lời của Thượng Đế; và tại đó hắn đã chịu bcái chết ô nhục. |
When I speak of ignominy, you think I am speaking of some sort of punishment, of prison or death! Khi tôi nói đến ô nhục, ông tưởng tôi nói về một sự trừng phạt nào đó ư, về nhà tù, về cái chết ư? |
So Nehor was condemned to die, and suffered “an ignominious death” (Alma 1:15). Vậy nên Nê Hô đã bị kết án tử hình, và phải chịu “cái chết ô nhục” (An Ma 1:15). |
How, especially, could he be Messiah after he suffered and died ignominiously on a torture stake? Và đặc biệt là làm sao người ấy có thể là đấng Mê-si sau khi phải chịu đau khổ và chết một cách nhục nhã trên cây khổ hình? |
The ignominies he suffered moved him to declare, as earlier quoted: “I suffer for what I take to be his [God’s] truth and glory.” Về những nhục nhã mình phải chịu, ông tuyên bố những lời được trích nơi đầu bài: “Tôi chịu ngược đãi vì điều tôi tin là sự thật về [Đức Chúa Trời] và sự vinh hiển thuộc về ngài”. |
The ignominious execution of Jesus as a contemptible criminal provides “the most convincing argument against opponents of the historicity of Jesus,” states Trilling. Ông Trilling nói rằng việc Giê-su bị hành hình một cách nhục nhã như một tội phạm đáng khinh đưa ra “một lý lẽ hợp lý nhất để chống lại những người phản đối sự kiện Giê-su có thật”. |
He enjoys hurting someone in a cold, impersonal way and then gloats over the other person’s discomfort and ignominy. Y thích thú làm tổn thương người nào đó một cách lạnh lùng, vô tình; rồi hả hê đắc ý khi thấy người kia đau đớn và bị bẽ mặt. |
After Valve released no information for six years, Team Fortress 2 regularly featured in Wired News' annual vaporware list among other ignominies. Trong suốt sáu năm, Valve không hề đưa ra thông tin gì, và điều đó khiến Team Fortress 2 thường xuyên xuất hiện trên danh sách phần mềm bị bỏ rơi do Wired News phát hành hàng năm. |
After the ignominious defeat of the legatus of Syria (66), T. Flavius Vespasianus entered in Iudaea in 67 with the legions V Macedonica, X Fretensis, XV Apollinaris, one vexillatio of 1,000 legionaries of the XXII, and 15,000 soldiers from the Eastern allies, and started the siege of Jerusalem (69), which would be completed by his son T. Flavius Vespasianus (better known as Titus) in 70. Sau thất bại ô nhục của viên legatus ở Syria (66), T. Flavius Vespasianus đã tới Iudaea vào năm 67 với các quân đoàn V Macedonica, X Fretensis, XV Apollinaris, và một vexillatio gồm 1.000 lính lê dương của XXII, và 15.000 binh lính từ các đồng minh phía Đông, và bắt đầu cuộc vây hãm Jerusalem (năm 69), cuộc vây hãm này sẽ được con trai của ông T. Flavius Vespasianus (hay còn được gọi là Titus) hoàn tất trong năm 70. |
Many died from scourging alone, but He rose from the sufferings of the scourge that He might die an ignominious death upon the cruel cross of Calvary. Nhiều người đã chết khi chỉ bị quất bằng roi mà thôi, nhưng Ngài đã đứng lên từ nỗi đau đớn của trận roi để Ngài có thể chịu cái chết ô nhục trên thập tự giá độc ác của Đồi Sọ. |
His joy helped him endure even an ignominious death on the torture stake, after which he experienced the inexpressible joy of rising from the dead and ascending to his Father’s right hand, there to see God’s work through to its finish. Niềm vui này giúp ngài nhịn nhục chịu đựng ngay đến một cái chết nhục nhã trên cây khổ hình. Sau đó ngài trải qua niềm vui không thể tả xiết vì được sống lại từ kẻ chết và lên trời ngồi bên hữu Cha ngài và tại đó ngài trông nom công việc của Cha ngài cho đến lúc hoàn tất. |
Those disloyal to God’s command were ignominiously dismissed. Còn những kẻ nào bất trung đối với điều răn của Đức Chúa Trời thị bị đuổi một cách nhục nhã. |
When I speak of ignominy, you think I speak of some chastisement, of imprisonment or death. Khi tôi nói đến ô nhục, ông tưởng tôi nói về một sự trừng phạt nào đó ư, về nhà tù, về cái chết ư? |
The result was the loss of God’s spirit and favor, which eventually led to his ignominious death. Hậu quả là ông mất đi thánh linh và ân huệ của Đức Chúa Trời, cuối cùng ông phải chịu cái chết nhục nhã. |
Despite insults, abuse, and an ignominious death, he maintained self-control and dignity. Dù bị sỉ nhục, hành hạ và chết nhục nhã, ngài giữ được sự tự chủ và phẩm cách. |
You've allowed a pack of lesser witches to buffalo you into this ignominious end. Bà đã cho phép một lũ phù thủy tạp nham lừa bà vào sự ô nhục này. |
Certainly, in having his only-begotten Son come to earth, suffer, and die a most ignominious death, Jehovah God made the greatest expression of love. Chắc chắn, bằng cách sai Con một của Ngài xuống thế gian, chịu khổ và phải chết với một cái chết đầy sỉ nhục, Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã làm sự bày tỏ vĩ đại nhất về tình yêu thương. |
He was single-minded in his devotion, always putting his Father’s will above his own, even to the point of an ignominious death. —Matthew 6:10; Luke 22:42. Ngài một lòng một dạ trong sự sùng kính, luôn luôn đặt ý muốn của Cha lên trên ý muốn của ngài, ngay đến độ phải chịu một cái chết ô nhục (Ma-thi-ơ 6:10; Lu-ca 22:42). |
Yet, Jehovah had allowed him to suffer the most ignominious of deaths and to fall under the Law’s sentence: “Something accursed of God is the one hung up.” Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va đã cho phép ngài chịu cái chết nhục nhã nhất và rơi vào bản án của Luật Pháp: “Vì kẻ nào bị treo ắt bị Đức Chúa Trời rủa-sả”. |
Greek philosopher Plutarch (c.46-120 C.E.) wrote of those in the world below: “[They] raised a cry of wailing as they underwent fearful torments and ignominious and excruciating chastisements.” Nhà triết học Hy Lạp là Plutarch, sống cách đây khoảng 1.900 năm, đã viết về những người ở cõi âm: “[Họ] kêu gào vì phải chịu những cực hình đáng sợ, bị trừng phạt một cách nhục nhã và đau đớn”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ignominious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ignominious
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.