ignition trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ignition trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ignition trong Tiếng Anh.
Từ ignition trong Tiếng Anh có các nghĩa là bộ phận đánh lửa, sự bốc cháy, sự đốt cháy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ignition
bộ phận đánh lửanoun Might be an ignition problem with your Mustang. Có thể bộ phận đánh lửa của chiếc Mustang có vấn đề. |
sự bốc cháynoun |
sự đốt cháynoun |
Xem thêm ví dụ
How long until that core ignites? Còn bao lâu nữa thì cái nhân đó phát nổ? |
Indeed, white phosphorus is safe from self-igniting only when it is submerged in water. Thật vậy, phốt pho trắng rất an toàn,không tự bốc cháy khi bị ngâm trong nước. |
The rocket motor ignites 1.5 seconds after firing the missile, and it burns for 6 seconds. Động cơ tên lửa được khởi động 1.5 giây sau khi bắn tên lửa, và nó cháy trong 6 giây. |
And maybe we should spend less time at universities filling our students' minds with content by lecturing at them, and more time igniting their creativity, their imagination and their problem-solving skills by actually talking with them. Và có lẽ ta nên dành ít thời giờ ở trường đại học làm đầy đầu óc của học sinh với các nội dung qua các bài giảng, và nhiều thời gian hơn thắp lên sự sáng tạo của họ, sư tưởng tượng và khả năng giải quyết vấn đề của họ bằng cách thật sự nói chuyện với họ. |
(Although they may have access to the vehicle, a key is required in order to start the ignition and allow the vehicle to function.) (Mặc dù họ có thể có quyền sử dụng chiếc xe đó nhưng cần phải có chìa khóa để khởi động và cho phép chiếc xe hoạt động). |
A hundred years ago, it's certainly true that to drive a car you kind of needed to know a lot about the mechanics of the car and how the ignition timing worked and all sorts of things. Một trăm năm về trước, chắc chắn là nếu muốn lái xe bạn phải biết nhiều thứ về cơ khí của xe và cách khởi động cũng như các thứ khác. |
Edward Teller pushed for discussion of a more powerful bomb: the "Super", usually referred to today as a "hydrogen bomb", which would use the explosive force of a detonating fission bomb to ignite a nuclear fusion reaction between deuterium and tritium. Edward Teller thúc đẩy thảo luận về một quả bom mạnh hơn: một "siêu bom", mà ngày nay thường gọi là "bom nhiệt hạch", sẽ sử dụng sức nổ của quả bom phân hạch được kích hoạt để châm ngòi cho phản ứng nhiệt hạch trong deuterium và tritium. |
There is plan for an engine-disabling variation for use against the electronic ignitions of cars using a 248 nm laser. Có kế hoạch vô hiệu hóa các bộ phận đánh lửa điện tử của xe ô tô bằng cách sử dụng một laser 248 nm. |
The rocket starts its journey propelled upward by compressed air, but upon reaching the surface of the sea, its engine ignites and the rocket bursts from the water with a roar.” Hỏa tiển bắt đầu bay lên trên nhờ sức đẩy của không khí bị nén, nhưng khi lên đến mặt biển thì động cơ phát nổ và hỏa tiển phóng lên khỏi nước với một tiếng vang rầm”. |
in those who view them, people like you, and I hope that force will ignite a fire, and that fire will shine a light on slavery, for without that light, the beast of bondage can continue to live in the shadows. một nguồn sức mạnh trong người xem, những người như bạn, và hi vọng sức mạnh đó sẽ châm ngọn lửa, ngọn lửa đó sẽ chiếu rọi vào nạn nô lệ, vì không có ánh sáng đó, con quái vật của ngục tù sẽ có thể tiếp tục sống trong bóng tối. |
If there is a fight between Falcone and Maroni, this could be the spark that ignites a citywide gang war. Nếu có một cuộc chiến giữa Falcone và Maroni, đây có thể là ngọn lửa châm ngòi cho một cuộc chiến tranh giữa các bang hội trong thành phố. |
The autoignition temperature of carbon disulfide is below 100 °C (212 °F), so objects such as steam pipes, light bulbs, hotplates, and recently extinguished bunsen burners are able to ignite its vapours. Nhiệt độ tự cháy của carbon disulfide là dưới 100oC (212oF), do đó những vật như đường ống hơi nước, bóng đèn, tấm sưởi và mỏ đốt Bunsen mới tắt đều có khả năng làm cho hơi của những dung môi này bắt cháy. |
Electronic ignition, computer chips, forget about it. Khóa điện, chip điện tử, quên nó đi. |
Let me just run a trace on your ignition key's G.P.S. Để tôi dò lộ trình của máy G.P.S của ông |
Might be an ignition problem with your Mustang. Có thể bộ phận đánh lửa của chiếc Mustang có vấn đề. |
It is in the application of doctrine that the purifying flame of the gospel grows and the power of the priesthood ignites our souls. Khi chúng ta áp dụng giáo lý thì quyền năng thánh hóa của phúc âm có một ảnh hưởng lớn lao hơn đến chúng ta và quyền năng của chức tư tế chan hòa tâm hồn chúng ta. |
So the thought that I would like to challenge you with today is that maybe instead of looking at our challenges and our limitations as something negative or bad, we can begin to look at them as blessings, magnificent gifts that can be used to ignite our imaginations and help us go further than we ever knew we could go. Điều mà tôi muốn thử thách các bạn ngày hôm nay là thay vì chỉ nhìn vào những chướng ngại và sự hạn chế như thứ gì đó rất tiêu cực và tồi tệ, ta có thể bắt đầu nghĩ đến nó như những phúc lành, những món quà tuyệt vời thắp lên sự sáng tạo và giúp ta tiến xa hơn ra khỏi những gì ta nghĩ mình có thể. |
Another solution, also learned from the Soviets, was to ignite fuel under the engine. Một cách khác cũng học hỏi từ người Nga là cho đốt cháy nhiên liệu bên dưới động cơ. |
If, however, the mass of the protostar is less than about 0.08 M☉, normal hydrogen thermonuclear fusion reactions will not ignite in the core. Tuy nhiên, nếu khối lượng tiền sao thấp hơn 0.08 khối lượng Mặt Trời, các phản ứng nhiệt hạch tổng hợp hydro sẽ không xảy ra trong lõi. |
This was the spark that ignited the powder keg created by the unresolved issues of the War of the League of Augsburg (1689–97) and the acceptance of the Spanish inheritance by Louis XIV for his grandson. Đó là ngòi kích nổ cho những vấn đề chưa được giải quyết trong Chiến tranh Liên minh Augsburg (1689–97) và sự chấp nhận việc thừa kế ở Tây Ban Nha của Louis cho đứa cháu trai. |
Anatomical art has the power to reach far beyond the pages of a medical textbook, to ignite an excitement in the public, and reinvigorate an enthusiasm in the medical world, ultimately connecting our innermost selves with our bodies through art. Nghệ thuật vẽ giải phẫu có sức mạnh để vượt xa khỏi những trang sách y học, thổi bùng sự phấn khích của công chúng, và tiếp thêm nhiệt huyết cho thế giới y khoa, nhất là kết nối chính nội tâm của ta với cơ thể của ta thông qua nghệ thuật. |
Usually, the ignition sources are wiring, or a pump. Thông thường, nguồn phát lửa chính là mạng lưới điện, hoặc từ một cái bơm. |
Cinema fires caused by ignition of nitrocellulose film stock were the cause of the 1926 Dromcolliher cinema tragedy in County Limerick in which 48 people died and the 1929 Glen Cinema disaster in Paisley, Scotland, which killed 69 children. Các vụ cháy điện do sự chiếu sáng bộ phim nitrocellulose là nguyên nhân của thảm kịch điện ảnh Dromcolliher năm 1926 tại County Limerick, trong đó 48 người chết và thảm họa Glen Cinema 1929 ở Paisley, Scotland, làm 69 trẻ em thiệt mạng. |
It's possible the bombs ignited the methane. Có thể bom đã kích thích khí methan. |
Isaiah’s prophecy explains why: “Look! All you who are igniting a fire, making sparks light up, walk in the light of your fire, and amid the sparks that you have set ablaze. Lời tiên tri của Ê-sai giải thích tại sao: “Kìa, hết thảy các ngươi là kẻ thắp lửa và đốt đuốc vây lấy mình [“bật tia lửa”, “NW”], thì hãy đi giữa ngọn lửa mình và giữa những đuốc mình đã đốt! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ignition trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ignition
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.