hypotension trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hypotension trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hypotension trong Tiếng Anh.
Từ hypotension trong Tiếng Anh có các nghĩa là chứng giảm huyết áp, Huyết áp thấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hypotension
chứng giảm huyết ápnoun |
Huyết áp thấpnoun (abnormally low blood pressure) |
Xem thêm ví dụ
Hypotensive anesthesia facilitates hip surgery, MEDICAL NEWS. Gây mê giảm huyết áp làm phẫu thuật hông được dễ dàng, MEDICAL NEWS. |
With the use of hypotensive anesthesia to minimize blood loss, she had a total hip and shoulder replacement. Người ta gây mê giảm huyết áp để giảm thiểu sự mất máu và thay nguyên cả vai và hông cho bà ấy. |
Since Witnesses do not object to colloid or crystalloid replacement fluids, nor to electrocautery, hypotensive anesthesia,3 or hypothermia, these have been employed successfully. Vì Nhân Chứng không phản đối những chất lỏng thay thế như chất keo, chất tinh thể, hoặc đốt điện, gây mê giảm huyết áp,3 hoặc hạ thân nhiệt, những phương pháp này đã được dùng một cách thành công. |
▪ Hypotensive anesthesia reduces blood loss by lowering blood pressure. ▪ Gây mê giảm huyết áp làm bệnh nhân ít mất máu bằng cách hạ áp huyết. |
While desomorphine was found to be faster acting and more effective than morphine for the rapid relief of severe pain, its shorter duration of action and the relatively more severe respiratory depression produced at equianalgesic doses, as well as a high incidence of other side effects such as hypotension and urinary retention, were felt to outweigh any potential advantages. Trong khi desomorphine được phát hiện là hoạt động nhanh hơn và có hiệu quả hơn morphine để giảm đau nhanh chóng, thời gian tác dụng ngắn hơn và trầm cảm hô hấp tương đối nặng hơn được tạo ra ở liều cân bằng, cũng như tỷ lệ cao các phản ứng phụ khác như hạ huyết áp và duy trì niệu đạo, đã cảm thấy vượt trội hơn bất kỳ lợi thế tiềm ẩn nào. |
She's hypotensive. Cô ấy bị giảm huyết áp. |
There may also be signs of autonomic dysfunction with AAA, such as pupillary abnormalities, an abnormal reaction to intradermal histamine, abnormal sweating, orthostatic hypotension, and disturbances of the heart rate. Cũng có thể có dấu hiệu rối loạn chức năng tự chủ với AAA, chẳng hạn như bất thường đồng tử, phản ứng bất thường với histamine trong da, đổ mồ hôi bất thường, hạ huyết áp thế đứng và rối loạn nhịp tim. |
No sign of hypotension. Không có dấu hiệu tụt huyết áp. |
Probably caused the hypotension, shocked the liver. Có thể gây hạ đường huyết và tấn công lá gan. |
Hypotensive anesthesia. Gây mê giảm huyết áp. |
Hypertension refers to arterial pressure being abnormally high, as opposed to hypotension, when it is abnormally low. Tăng huyết áp đề cập đến áp lực động mạch cao bất thường, trái ngược với hạ huyết áp, khi nó thấp bất thường. |
Could be from the hypotensive episode. Có thể là do hạ huyết áp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hypotension trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hypotension
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.