hysterical trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hysterical trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hysterical trong Tiếng Anh.
Từ hysterical trong Tiếng Anh có các nghĩa là cuồng loạn, ictêri, mắc ictêri. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hysterical
cuồng loạnadjective We do not need that particular hysterical phone call at this moment. Lúc này chúng ta không cần cuộc điện thoại cuồng loạn đó đâu. |
ictêriadjective |
mắc ictêriadjective |
Xem thêm ví dụ
Oh, you're hysterical. Em loạn trí rồi. |
I have someone named Marcy from Sony on the line who's in complete hysterics. Có một người tên Marcy ở Sony đang rất kích động trên đường dây. |
He was swiping through pictures on Instagram, and these kids were laughing hysterically. Cậu ta đang lướt hình trên Instagram, và bọn trẻ này phá lên cười. |
Actually, that's " hello " in Bauer Bodoni for the typographically hysterical amongst us. Thật ra đó là chữ " hello " bằng font Bauer Bodoni cho một số khán giả phát cuồng vì nghệ thuật chữ đánh máy. |
But this is both hysterically funny -- but I think an important philosophical point, which is, going forward, we need more of this kind of value. Điều này thật buồn cười -- nhưng tôi nghĩ 1 điểm triết lý quan trọng là chúng ta sẽ cần loại giá trị này hơn trong tương lai. |
BRIDE: (LOUDER, ALMOST HYSTERICAL) My fiancé has died! CÔ DÂU: (to tiếng, gần như cuồng loạn) chồng chưa cưới của tôi đã chết! |
I feared the poor blighter was hysterical. Tôi sợ người vô dụng nghèo là cuồng loạn. |
The prolonged and extremely difficult birth resulted in Lady Naruko becoming hysterical, crying and screaming through the delivery. Việc sinh nở kéo dài và cực kỳ khó khăn khiến bà trở nên cuồng loạn, khóc lóc và la hét trong suốt quá trình sinh nở. |
For instance, florp -- hysterical! Ví dụ, chơi khăm cuồng loạn! |
I became hysterical. Tôi điếng cả người. |
Her hysterical shouts persisted until we passed through that zone of turbulence to a safe landing. Cô ấy tiếp tục la hét cuồng loạn cho đến khi chúng tôi qua khỏi khu vực có dòng xoáy đó và máy bay hạ cánh an toàn. |
She was nearly hysterical when she looked at me and said, "Who's going to be there for me if I get in a car wreck? Cô ấy gần như hoảng loạn khi nhìn tôi và nói, "Liệu ai có thể ở bên cạnh em khi em bị tai nạn xe ô tô? |
First of all, don't be hysterical. Thứ nhất, không được kích động. |
My leg's been split open like a fucking bagel, and this bottom-feeding little pissant thinks it's hysterical. Chân tôi bị chọc như cái bánh, và thằng khốn này nghĩ là hài hước lắm! |
You’re going to have to be half-hysterical over the phone. Cô phải tỏ ra khá bị kích động khi nói qua điện thoại. |
Mother was in hysterics, and the house was in confusion. Mẹ bị ngã bệnh lập tức, và cả nhà đều hoang mang. |
He is prone to bouts of hysterical worry and cares for both of his children, though in particularly Nanoka. Ông thường hay lo lắng và chăm sóc thái quá đối với cả hai đứa con, đặc biệt ông rất quan tâm Nanoka. |
It's all so fucking hysterical. Nhưng cũng thật kích động. |
Quỳnh Trang also disclosed information to the press that Hà Anh lost her position in the jury because she was not honest, there was a hysteric should always persecute Tuyết Lan. Bà Quỳnh Trang còn tiết lộ một thông tin với báo chí là Hà Anh mất vị trí trong ban giám khảo vì cô không công tâm, có hiềm khích nên luôn trù dập Tuyết Lan. |
I eat and play, have an attitude, and I'm hysterical. Ăn uống chơi bời, vô giáo dục, bất bình thường, |
They can't send units to the same address three times in a day to comfort some hysterical woman. Bên cảnh sát họ nói không thể 1 ngày phái 3 người tới cùng 1 chỗ, |
"World renewal" movement appeared (yonaoshi ikki), as well as feverish hysteric movements such as the Eejanaika ("Why Not?"). Phong trào "Phục sinh thế giới" xuất hiện (yonaoshi ikki), cũng như nhiều phong trào sôi nổi khá buồn cười khác như Eejanaika ("Không tuyệt sao!"). |
This word has many translations in English such as cynical youth , young nationalists , hysterical youth and angry young men . Từ này có nhiều cách dịch sang tiếng Anh như là thanh niên hoài nghi , thanh niên theo chủ nghĩa dân tộc , thanh niên cuồng loạn và thanh niên tức giận . |
I was on my way to a meeting when I saw a young boy alone, crying hysterically on the side of the road. Trên đường đi đến một cuộc họp, tôi thấy một đứa bé trai đứng một mình bên đường và khóc lóc thảm thiết. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hysterical trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hysterical
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.