hyperplasia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hyperplasia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hyperplasia trong Tiếng Anh.
Từ hyperplasia trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự tăng sản, Hyperplasia of Breast. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hyperplasia
sự tăng sảnnoun |
Hyperplasia of Breastnoun (increase in the amount of organic tissue that results from cell proliferation) |
Xem thêm ví dụ
Other cutaneous manifestations of gastric cancer include tripe palms (a similar darkening hyperplasia of the skin of the palms) and the Leser-Trelat sign, which is the rapid development of skin lesions known as seborrheic keratoses. Một số biểu hiện về da của bệnh ung thư dạ dày bao gồm lòng bàn tay dạ dày bò (tiếng Anh là tripe palm, là một dạng tăng sinh làm đen da tương tự ở bàn tay) và dấu hiệu Leser-Trelat (là sự phát triển nhanh chóng các tổn thương trên da gọi là dày sừng tiết bã (còn gọi là dày sừng da đầu, tiếng Anh là seborrheic keratoses). |
For example , researchers have shown that long-term use of phytoestrogens in postmenopausal women led to an overgrowth of the tissues lining the uterus ( endometrial hyperplasia ) which can be a precursor to cancer . Chẳng hạn như các nhà nghiên cứu đã cho thấy việc sử dụng lâu dài phytoestrogen ở phụ nữ hậu mãn kinh dẫn đến tăng sinh mô lót tử cung ( tăng sản màng trong dạ con ) mà có thể đây là một dấu hiệu báo trước của bệnh ung thư . |
What he had was an extreme form of a condition called congenital adrenal hyperplasia. Anh ta mắc phải một dạng đặc biệt của bệnh Tăng sản thượng thận bẩm sinh ( Congenital adrenal hyperplasia - CAH ). |
Retroviral hyperplasia. Nó giống như một loại Vi-rút. |
If this is your age group, you are invited to consider the box “Symptom Index for Benign Prostatic Hyperplasia (BPH).” Nếu bạn ở tuổi này, bạn nên xem khung “Mục lục các triệu chứng BPH”. |
Symptom Index for Benign Prostatic Hyperplasia (BPH) Mục lục các triệu chứng BPH |
In a 2-year inhalation study in F344 rats and B6C3F1 mice, there was no evidence of carcinogenic activity, although increased lung inflammations and bronchial lymph node hyperplasia were observed. Trong một nghiên cứu hô hấp 2 năm ở chuột F344 và chuột B6C3F1, không có bằng chứng về hoạt động gây ung thư, mặc dù sự gia tăng các chứng viêm phổi và tăng bạch cầu của phế quản phế quản đã được quan sát u. |
What he had was an extreme form of a condition called congenital adrenal hyperplasia. Anh ta mắc phải một dạng đặc biệt của bệnh Tăng sản thượng thận bẩm sinh (Congenital adrenal hyperplasia - CAH). |
Although hypertrophy and hyperplasia are two distinct processes, they frequently occur together, such as in the case of the hormonally-induced proliferation and enlargement of the cells of the uterus during pregnancy. Mặc dù phì đại và tăng sản là hai tiến trình khác biệt nhau, nhưng chúng thường liên quan mật thiết và xảy ra đồng thời với nhau, như trong trường hợp các tế bào cơ trơn tử cung được kích thích bởi hormone trong thời kỳ thai nghén. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hyperplasia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hyperplasia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.