how much trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ how much trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ how much trong Tiếng Anh.

Từ how much trong Tiếng Anh có các nghĩa là bao nhiêu, mấy, biết bao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ how much

bao nhiêu

adverb (how much?)

Tom asked how much we had paid.
Tom hỏi chúng tôi đã trả bao nhiêu.

mấy

adverb (what quantity)

“No matter how much we say of him, it is still too little.
“Bất luận chúng ta nói về Ngài nhiều đến mấy đi nữa thì vẫn không đủ.

biết bao

adverb (trong mức độ]])

I tell my family members how much I love them.
Tôi bảo cho những người trong gia đình mình biết là tôi yêu thương họ biết bao.

Xem thêm ví dụ

How much time does she have left?
ta còn thời gian bao lâu nữa?
Reputation is the measurement of how much a community trusts you.
Uy tín là thước đo lòng tin của một cộng đồng vào bạn.
Mr Turners told you how much he's willing to pay
Ngài Turner sẽ báo cho ngài biết ông ấy sẵn sàng trả bao nhiêu.
How much does the bar make every month?
Vậy quán mình kiếm được bao nhiêu mỗi tháng?
Really, how much did you pay for it?
Thật à, anh đã tốn bao nhiêu cho nó?
Does that moron know how much this little toy is worth?
Cái tên ngốc đó có biêt con robot này đắt tiền lắm không?
How much have you got?
Anh còn bao nhiêu thế?
Note how much more land there is than in 1971.
Số đào rã ngũ tăng hơn năm 1973.
Do you know how much time we get off in the senate?
Cậu biết chung tôi có bao nhiêu thời gian nghỉ trong Nghị viện không?
How much? $#, # apiece. $#, # for the animal who killed President Reynold' s brother
Bao nhiêu ạ?# ngàn cho mỗi tên. # cho tên đã giết anh trai tổng thống Reynold
What factors determine how much material to cover during a Bible study?
Những yếu tố nào giúp chúng ta quyết định học bao nhiêu đoạn trong mỗi buổi học?
How much I desire the very best for her.
Tôi ước muốn biết bao những điều tốt đẹp nhất cho chị.
Your keyword bid represents how much you’re willing to pay when someone clicks on your ad.
Giá thầu từ khóa là số tiền bạn sẵn sàng trả khi có người nào đó nhấp vào quảng cáo của bạn.
He'd forgotten how much fun it was to turn ladies' cheeks to pink.
Anh đã quên mất thật thú vị như thế nào khi khiến má phụ nữ chuyển sang màu hồng.
You're showing me how much I mean to you.
Cậu đang muốn nói tớ ý nghĩa thế nào với cậu.
I tell my family members how much I love them.
Tôi bảo cho những người trong gia đình mình biết là tôi yêu thương họ biết bao.
How much does he need?
Cậu ấy cần bao nhiêu?
How much do you want, Billy?
Anh muốn bao nhiêu hả Billy?
How much lab training have you had?
Cậu thực tập trong phòng lab được bao lâu?
How much are you producing relative to what you can produce?
Công suất hoạt động của nhà máy chúng ta đang là bao nhiêu?
But ask yourself: ‘How much money did I spend during the past month?
Nhưng hãy tự hỏi: “Tháng trước mình xài bao nhiêu?
How much success have they had with their own children?
Người khuyên thành công đến mức nào trong việc nuôi dạy con?
The researchers also analyzed how much television the children watched .
Các nhà nghiên cứu cũng phân tích về lượng thời gian xem ti-vi của bọn trẻ .
That's how much you have?
Đó là số tiền anh có ư?
How much would it cost us?
Chúng tôi phải trả bao nhiêu?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ how much trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.