Holy Spirit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Holy Spirit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Holy Spirit trong Tiếng Anh.
Từ Holy Spirit trong Tiếng Anh có các nghĩa là Thánh Thần, Chúa Thánh Linh, Đức Thánh Linh, chúa thánh linh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Holy Spirit
Thánh Thầnproper (Christian: aspect of the Holy Trinity) In the name of the Father, the Son and the Holy Spirit. Nhân danh Cha, Con, và các Thánh Thần. |
Chúa Thánh Linhproper (In Christianity the third consubstantial person of God and part of the Holy Trinity.) |
Đức Thánh Linhproper |
chúa thánh linh
|
Xem thêm ví dụ
Illustrate the creative power of Jehovah’s holy spirit. Hãy minh họa quyền năng sáng tạo của thánh linh Đức Giê-hô-va. |
Why is the anointing of Jesus’ disciples with holy spirit at Pentecost significant? Tại sao việc các môn đồ của Giê-su được xức dầu bằng thánh linh vào Lễ Ngũ tuần có ý nghĩa? |
“Holy Spirit Is Poured Out on the Christian Congregation”: (10 min.) “Thần khí thánh đổ trên hội thánh đạo Đấng Ki-tô”: (10 phút) |
3-5. (a) How do we know that Moses acted with the help of holy spirit? 3-5. (a) Làm sao chúng ta biết Môi-se đã thực hiện nhiệm vụ với sự giúp đỡ của thần khí? |
It is here that the holy spirit can intercede for us. Chính tại điểm này mà thánh linh có thể can thiệp giùm chúng ta. |
The Bible says: “They all became filled with holy spirit.” Kinh-thánh có nói như sau: “Hết thảy đều được đầy dẫy thánh linh” (Công-vụ các Sứ-đồ 2:4, NW). |
What will move us to pray persistently for holy spirit? Điều gì sẽ thúc đẩy chúng ta kiên nhẫn nài xin thánh linh? |
Very likely they explained that Christian baptism included undergoing water immersion and receiving the outpouring of holy spirit. Rất có thể họ đã giải thích cho ông hiểu phép báp têm của tín đồ Đấng Christ bao hàm việc trầm người trong nước và nhận lãnh sự ban cho thánh linh. |
That brings us to 29 C.E., the very year that Jehovah anointed Jesus with holy spirit. Điều này đưa chúng ta đến năm 29 công nguyên, chính là năm mà Đức Giê-hô-va xức dầu Giê-su bằng thánh linh. |
Who Give Evidence of Having Holy Spirit? Ai cho thấy họ có thánh linh? |
3 QUESTION: What is the holy spirit? 3 CÂU HỎI: Thần khí là gì? |
But to receive holy spirit, we must pray for it. Nhưng muốn nhận lãnh thánh linh chúng ta phải cầu nguyện để xin. |
The Bible is a product of holy spirit. Kinh Thánh là sản phẩm của thánh linh. |
In the name of the father, the son, and the holy spirit, amen. Nhân danh Cha, Con, và Thánh Thần, Amen |
Do you pray for holy spirit and guard against grieving it? Bạn có cầu nguyện để xin thánh linh và đề phòng chống việc làm buồn thánh linh không? |
How did holy spirit come in an intensified way, and why? Thánh linh hoạt động mạnh mẽ hơn thế nào, và tại sao? |
* Those in the celestial glory are sealed by the Holy Spirit of Promise, D&C 76:50–70. * Những ai ở trong vinh quang thượng thiên đều được ấn chứng bởi Đức Thánh Linh Hứa Hẹn, GLGƯ 76:50–70. |
7 True Christians in the first century were anointed by holy spirit. 7 Tín đồ thật của Đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất được xức dầu bằng thánh linh. |
Let us listen to and obey the promptings of the Holy Spirit. Chúng ta hãy lắng nghe và tuân theo những thúc giục của Đức Thánh Linh. |
Where is the One that put within him His own holy spirit? Nào Đấng đã đặt Thần thánh mình giữa dân-sự ở đâu? |
As noted earlier, those hearing Peter on the day of Pentecost were aware of the holy spirit. Như đã đề cập ở trên, những người nghe Phi-e-rơ giảng vào ngày Lễ Ngũ Tuần đã nhận biết thánh linh. |
Jehovah poured out his holy spirit upon them. Đức Giê-hô-va đã đổ thánh linh của Ngài trên những người đó. |
What explanation does Paul give showing how those begotten by holy spirit are aware of that fact? Phao-lô giải thích thế nào để cho thấy rằng những ai được thánh linh thọ sanh ý thức được điều này? |
Clement does not say that Jesus or the holy spirit is equal to God. Clement không nói Giê-su hoặc thánh linh là ngang hàng với Đức Chúa Trời. |
What shows that the holy spirit empowered the disciples to speak with boldness? Điều gì cho thấy thánh linh Đức Chúa Trời đã giúp sức cho các môn đồ nói năng dạn dĩ? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Holy Spirit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Holy Spirit
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.