home town trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ home town trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ home town trong Tiếng Anh.
Từ home town trong Tiếng Anh có nghĩa là thành phố quê hương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ home town
thành phố quê hươngnoun |
Xem thêm ví dụ
Its founder, Kihachiro Onitsuka, began manufacturing basketball shoes in his home town of Kobe, Hyogo Prefecture, Japan. Người sáng lập của nó, Onitsuka Kihachiro, bắt đầu sản xuất giày chơi bóng rổ ở quê nhà của ông tại Kobe, Hyōgo, Nhật Bản. |
2005 - A street in his home town of Ridgewood, New Jersey was renamed Varian Fry Way. Năm 2005, một đường phố ở đô thị quê hương ông Ridgewood, New Jersey được đặt tên lại là Varian Fry Way. |
So I recruit some of my home town boys. Nên tôi đã tuyển dụng vài thằng bạn cùng quê. |
The book was controversial in his home town, where many people took issue with his fictional portrayal. Cuốn sách đã gây tranh cãi ở thành phố quê hương ông, nơi mà nhiều người đã đề cập đến chân dung hư cấu của ông. |
The political and social conditions in her home town were difficult due to Apartheid. Các điều kiện chính trị và xã hội ở đất nước của bà rất khó khăn do Apartheid. |
I went to his home town. Tôi đi đến quê của ông ấy. |
On 26 January 2009, Baburova was buried in the central city cemetery of her home town of Sevastopol. Ngày 26.1.2009 Baburova được mai táng ở nghĩa trang trung tâm thành phố quê hương Sevastopol. |
"Billy Hill's Tattoo TV Special – Tattooing 21 Pilots on Stage During Home Town Show". Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2014. ^ “Billy Hill's Tattoo TV Special – Tattooing 21 Pilots on Stage During Home Town Show”. |
In my home town, Vienna, my family is famous for one thing - business. Tại quê tôi, Vienna, gia đình tôi nổi tiếng vì một thứ: kinh doanh. |
After a time with Dunstable Town, Barber was signed by his home-town club Luton Town in 1970. Sau một thời gian với Dunstable Town, Barber được Luton Town ký hợp đồng năm 1970. |
Šuker began playing football in his home town of Osijek with the club NK Osijek in 1984. Šuker bắt đầu chơi bóng tại quê nhà Osijek với câu lạc bộ NK Osijek từ 1984 tới 1989. |
2003 – Iraq War: Operation Red Dawn: Former Iraqi President Saddam Hussein is captured near his home town of Tikrit. 2003 – Chiến tranh Iraq: Chiến dịch Bình minh Đỏ: Cựu tổng thống Iraq Saddam Hussein bị bắt giữ gần thành phố Tikrit. |
Dana worked for Reuters for over ten years, mostly in his home town of Hebron in the West Bank. Dana làm việc cho hãng Reuters trên 10 năm, phần lớn là ở thành phố quê hương Hebron của ông tại Bờ Tây, sau đó ông được đưa sang Iraq quay phim về chiến tranh ở đây. |
Robertson first appeared before an audience when performing various roles on stage at the Greenville Little Theater in her home town. Robertson bắt đầu con đường diễn xuất với các vai diễn khác nhau trên sân khấu địa phương Greenville Little Theater. |
He was born in Bangkok, but grew up in his mother's home town in Lao-speaking northeastern Thailand and considered himself from Isan. Ông sinh ở Bangkok, nhưng lớn lên ở nhà mẹ Thị trấn thuộc vùng đông bắc Thái Lan nói tiếng Lào và tự coi mình là người từ Isan. |
In 1922 de Hevesy co-discovered (with Dirk Coster) the element hafnium (72Hf) (Latin Hafnia for "Copenhagen", the home town of Niels Bohr). Năm 1922 Hevesy đồng phát minh ra hafnium (72Hf) (tiếng Latinh từ Hafnia chỉ "Copenhagen", quê hương của Niels Bohr), cùng với Dirk Coster. |
Dulce María created a stir in her home town that led to creation of the Conservatory there, with Dulce María Serret as director. Dulce María khuấy động không khí tại thị trấn quê hương của mình, dẫn đến việc thành lập một Nhạc viện ở đây, do Dulce María Serret điều hành. |
The club name, JEF -taken from JR East and Furukawa Electric- and United, represents the unity of the team and its home town. Tên của câu lạc, JEF được ghép từ JR East và Điện Furukawa- và United, đại diện cho sự hiệp nhất của đội bóng và thành phố quê hương của mình. |
After his death, a statue of El Santo was erected in his home town of Tulancingo and other statues have been created since then. Một tượng dài của El Santo đã được dựng lên ở quê nhà Tulancingo sau khi ông mất, và nhiều tượng đài El Santo cũng được xây dựng trong thời gian sau đó. |
A very decent chappie, but rather inclined to collar the conversation and turn it in the direction of his home- town's new water - supply system. Một một kẻ rất phong nha, nhưng là xu hướng cổ áo các cuộc hội thoại và biến nó trong hướng của hệ thống nhà thành phố, cấp nước mới. |
Her home town was later referred to in her novel A Change for the Better (1969) and in some short stories like Cockles and Mussels. Thành phố quê hương của bà đã được bà nói tới trong tiểu thuyết "A Change for the Better" (1969) và trong vài truyện ngắn, nhất là truyện "Cockles and Mussels". |
In her home town of Hoeryong, "a museum, a library, a statue, a square and the house in which she was born devoted to the ‘Mother of Korea.’" Ở thị trấn Hoeryong của bà, "một bảo tàng, một thư viện, một bức tượng, một quảng trường và ngôi nhà nơi bà được sinh ra để dành cho 'Mẹ của đất nước Triều Tiên.'" |
The theme of the song surrounds Sheeran's home town of Framlingham, and he reminisces tales of 'smoking hand-rolled cigarettes' and getting 'drunk friends' at this place, living life as a teenager. Chủ đề bài hát nói về Framlingham, quê nhà của Ed Sheeran, cùng với những ký ức về những lần 'hút thuốc lá cuốn bằng tay' hay 'say khướt cùng bạn bè', trải qua quãng đời niên thiếu tại nơi đây. |
After attending schools in his home town, he studied chemistry at the University of Marburg under Hermann Kolbe and at the University of Heidelberg under Robert Bunsen but he never gained a degree. Sau khi theo học tại các trường học tại quê nhà, ông học về hóa học tại Đại học Marburg dưới thời Hermann Kolbe và tại Đại học Heidelberg dưới thời Robert Bunsen nhưng ông chưa bao giờ có bằng. |
An ambassador for East Anglia's Children's Hospice, he has donated clothes to the St Elizabeth Hospice charity shop in his home town Framlingham, including eight bags of clothes to the shop in February 2014. Là đại sứ cho Children's Hospice tại East Anglia, anh đã tặng quần áo cho cửa hàng từ thiện St Elizabeth Hospice tại Framlingham, trong đó có 8 túi quần áo vào tháng 2 năm 2014, và toàn bộ trang phục anh mặc tại lễ trao giải Grammy 2015. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ home town trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới home town
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.