holocaust trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ holocaust trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ holocaust trong Tiếng Anh.
Từ holocaust trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự tàn sát, Holocaust, nạn diệt chủng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ holocaust
sự tàn sátnoun childhood cancer or the Holocaust. ung thư trẻ em hay sự tàn sát. |
Holocaustproper (the mass murder of 11 million people by Nazi Germany) partly as a result of what happened with the Holocaust, một phần là do điều đã xảy ra với cuộc thảm sát Holocaust, |
nạn diệt chủngnoun Both my parents lost their parents in the Holocaust. Cả cha và mẹ tôi đã mất cha mẹ trong nạn diệt chủng Holocaust. |
Xem thêm ví dụ
Eberl was transferred to Berlin, closer to operational headquarters in Hitler's Chancellery, where the main architect of the Holocaust, Heinrich Himmler, had just stepped up the pace of the programme. Eberl được chuyển đến Berlin, gần những sở chỉ huy hoạt động trong Phủ thủ tướng của Hitler, tại đây kiến trúc sư trưởng của Holocaust là Heinrich Himmler cũng vừa mới đẩy nhanh tốc độ của chương trình diệt chủng lên thêm một bước. |
Forget nuclear holocaust; it's the fork that we have to worry about. Đừng nghĩ đến sự hủy diệt bằng hạt nhân; cái nĩa chính là điều chúng ta cần quan tâm tới. |
David Sztybel argues in his paper, "Can the Treatment of Animals Be Compared to the Holocaust?" (2006), that the racism of the Nazis is comparable to the speciesism inherent in eating meat or using animal by-products, particularly those produced on factory farms. David Sztybel lập luận trong bài báo của mình có tên "Liệu việc đối xử với động vật có thể được so sánh với trại tập trung Holocaust không?" (2006), rằng sự phân biệt chủng tộc của Đức quốc xã có thể so sánh với chủ nghĩa loài vốn có trong việc ăn thịt hoặc sử dụng các sản phẩm phụ từ động vật, đặc biệt là những sản phẩm được sản xuất tại các trang trại chăn nuôi. |
But underneath, it's that same extremism that I found in Holocaust denial parading as rational discourse. Nhưng bên dưới đều là sự cực đoan là tôi thấy ở sự phủ nhận diệt chủng Holocaust. diễu hành như một tranh cãi đầy lí lẽ. |
She made it all the way through the holocaust with that thing. Bà trải qua suốt quãng thời gian ở Trại tập trung Do thái cùng nó. |
Professor Yehuda Bauer, director of the International Center for Holocaust Studies at the Institute of Contemporary Jewry, Israel, expressed it this way: “Because it happened once, it can happen again, not in the same form, not necessarily to the same people, not by the same people, but to anyone by anyone. Giáo sư Yehuda Bauer, giám đốc Trung Tâm Nghiên Cứu Quốc Tế về cuộc tàn sát tập thể thời Quốc Xã, tại Học Viện của Người Do Thái Đương Thời, ở Do Thái, phát biểu như sau: “Vì cuộc tàn sát đã xảy ra một lần, nó có thể tái diễn, không dưới cùng một hình thức, không nhất thiết xảy ra cho cùng nhóm người, do cùng nhóm người gây ra mà cho bất cứ ai, do bất cứ ai. |
Most of us were groomed not only on images of nuclear catastrophe, but also on images and knowledge of the Holocaust. Chúng ta được dạy qua hình ảnh, kiến thức, không chỉ về thảm hoạ hạt nhân, mà cả về thảm họa diệt chủng Do Thái. |
More than 40 million people in Europe had died as a result of World War II, including between 11 and 17 million people who perished during the Holocaust. Hơn 40 triệu người ở châu Âu đã chết do hậu quả của Chiến tranh Thế giới thứ II bao gồm từ 11 đến 17 triệu người đã thiệt mạng trong cuộc tàn sát Holocaust. |
In April 1943, members of the Belgian resistance held up the twentieth convoy train to Auschwitz, and freed 231 people (115 of whom escaped the Holocaust). Tháng 4 năm 1943, một vài kháng chiến quân Bỉ chặn một đoàn tàu đang đến Auschwitz và giải thoát 231 người (115 người trong số này thoát khỏi cuộc thảm sát). |
"Visas that Saved Lives, The Story of Chiune Sugihara (Holocaust Film Drama)". Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2011. ^ “Visas that Saved Lives, The Story of Chiune Sugihara (Holocaust Film Drama)”. |
The early years of the State of Israel were marked by the mass immigration of Holocaust survivors in the aftermath of the Holocaust and Jews fleeing Arab lands. Những năm đầu đời của Nhà nước Israel được đánh dấu bởi sự nhập cư hàng loạt của những người còn sống sót sau cuộc diệt chủng người Do Thái Holocaust và người Do Thái trốn khỏi các vùng đất của người Ả Rập. |
Horowitz points out that the film's dichotomy of absolute good versus absolute evil glosses over the fact that most Holocaust perpetrators were ordinary people; the movie does not explore how the average German rationalized their knowledge of or participation in the Holocaust. Horowitz chỉ ra rằng sự phân hóa giữa những người tốt "tuyệt đối" và những kẻ xấu "tuyệt đối" khiến người đọc bỏ qua sự thực rằng những kẻ thực thi dưới chế độ Holocaust thực chất cũng chỉ là những người bình thường; bộ phim không đào sâu vào cách hầu hết người Đức thời bấy giờ nhận thức hay ủng hộ/ phản đối chế độ Holocaust. |
He hadn't always been a Holocaust denier, but in the late '80s, he embraced it with great vigor. Không phải lúc nào ông ta cũng là kẻ phủ nhận cuộc diệt chủng. Nhưng vào cuối những năm 80, ông ta đã hoàn toàn đi theo nó. |
Cancer survivor, rape survivor, Holocaust survivor, incest survivor. Người khỏi bệnh ung thư, người sống sót sau vụ cưỡng hiếp, Người thoát nạn diệt chủng, người sống sót sau vụ loạn luân. |
In what later became known as The Holocaust, the German government persecuted minorities and used a network of concentration and death camps across Europe to conduct a genocide of what they considered to be inferior peoples. Trong các hành động mà về sau được gọi là Holocaust, chính phủ Đức ngược đãi các cộng đồng thiểu số và sử dụng một hệ thống trại tập trung và hành quyết trên khắp châu Âu để tiến hành diệt chủng những người mà họ cho là thuộc chủng tộc hạ đẳng. |
This was not a man who seemed at all ashamed or reticent about being a Holocaust denier. Ông ta không có vẻ như sẽ cảm thấy xấu hổ hay dè dặt về việc mình là người phủ nhận cuộc diệt chủng. |
In 1978, she won an Emmy Award for her role in the mini-series Holocaust, and received her first Academy Award nomination for The Deer Hunter. Năm 1978, bà thắng giải Emmy cho vai diễn trong loạt phim ngắn Holocaust và nhận đề cử giải Oscar đầu tiên cho The Deer Hunter. |
Due to many factors, including the impact of the Holocaust on European Jewry, the Jewish exodus from Arab and Muslim countries, and widespread emigration from other Jewish communities around the world, ancient and distinct Jewish languages of several communities, including Judæo-Georgian, Judæo-Arabic, Judæo-Berber, Krymchak, Judæo-Malayalam and many others, have largely fallen out of use. Do nhiều yếu tố, bao gồm sự ảnh hưởng của nạn diệt chủng người Do Thái Holocaust đối với người Do Thái Châu Âu, cuộc di cư của người Do Thái từ các quốc gia Ả rập và các quốc gia Hồi giáo, và sự di cư tràn lan từ các cộng đồng Do Thái khác trên khắp thế giới, thì những ngôn ngữ Do Thái cổ và khác biệt của một số cộng đồng Do Thái, bao gồm Do Thái Georgian, Do Thái Ả Rập, Do Thái Berber, Krymchak, Do Thái Malayalam và nhiều ngôn ngữ khác của người Do Thái, đa số những ngôn ngữ Do Thái đó không còn được sử dụng nữa. |
After 1960, memories of the Holocaust, together with the Six-Day War in 1967 had major impacts on fashioning Jewish ethnic identity. Sau năm 1960, những kỷ niệm của Holocaust, cùng với cuộc Chiến tranh Sáu ngày vào năm 1967 đã có những tác động lớn đến việc tạo dựng bản sắc dân tộc Do Thái. |
Individuals and groups assisting Jews during the Holocaust List of Righteous Among the Nations by country 2009. Các cá nhân và nhóm hỗ trợ người Do Thái trong thời kỳ Holocaust Danh sách Người công bình trong số các quốc gia theo quốc gia ^ 2009. |
We visit Kibbutzim that were established by Holocaust survivors. Chúng tôi đến Kibbutzim được xây dựng bởi những nguời sống sót cuộc diệt chủng Holocaust. |
While it is certain that the Vichy government and a large number of its high administration collaborated in the implementation of the Holocaust, the exact level of such co-operation is still debated. Tuy một điều chắc chắn là chính phủ Vichy có một lượng lớn quan chức cao cấp hợp tác với các chính sách diệt chủng Phát xít, mức độ hợp tác chính xác vẫn đang bị tranh cãi. |
In a response to U.S. President Barack Obama's statements in his Cairo speech, Netanyahu remarked, "there are those who say that if the Holocaust had not occurred, the State of Israel would never have been established. Trong một câu trả lời với những phát biểu của Tổng thống Hoa Kỳ Barack Obama trong bài phát biểu của ông tại Cairo, Netanyahu đã lưu ý, "có những người nói rằng nếu Holocaust không xảy ra, Nhà nước Israel sẽ không bao giờ được thành lập. |
Many people, most people at the time, viewed the Holocaust as sort of representing some tragic flaw on the part of the Germans, some genetic taint, some authoritarian personality. Nhiều người, hầu hết lúc đó đều cho rằng, Holocaust là một kiểu đại diện cho một số sai lầm bi kịch của một bộ phận người Đức một số sự thoái hóa gen, một số cá nhân độc tài. |
At a 1994 Village Voice symposium about the film, historian Annette Insdorf described how her mother, a survivor of three concentration camps, felt gratitude that the Holocaust story was finally being told in a major film that would be widely viewed. Tại hội nghị chuyên đề tổ chức năm 1994 Village Voice về bộ phim này, nhà sử học Annette Insdorf đã kể lại việc mẹ ông, một người sống sót qua ba trại tập trung, tỏ ra biết ơn vì câu chuyện về thời kỳ Holocaust đã được tái hiện trong một bộ phim lớn được theo dõi rộng rãi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ holocaust trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới holocaust
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.