hiker trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hiker trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hiker trong Tiếng Anh.
Từ hiker trong Tiếng Anh có nghĩa là người đi bộ việt dã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hiker
người đi bộ việt dãnoun What did the hikers in Elder Jeffrey R. Những người đi bộ việt dã trong bài nói chuyện của Anh Cả Jeffrey R. |
Xem thêm ví dụ
And when the hiker arrives at intermediate landmarks, he can measure his progress toward his ultimate goal. Qua những điểm mốc dọc đường, người ấy có thể lượng được đoạn đường mình đã vượt qua so với mục tiêu vạch ra. |
Our trek along life’s pathway might be compared to a walk that a hiker takes down a long trail. Đoạn đường đời chúng ta đi có thể ví như con đường mòn và dài của một người đi bộ. |
Hikers and others don't know it's here. Khách lữ hành và những người không biết địa thế ở đây. |
Life can be like hikers ascending a steep and arduous trail. Cuộc sống có thể giống như một người đi trên con đường mòn đầy dốc và khó đi. |
The group begins to drink and party until a mysterious hiker arrives. Cả nhóm bắt đầu uống rượu và tiệc tùng đến khi có một ông già lang thang xuất hiện. |
Brother Russell knew that he could not force the light to shine upon the book of Revelation any more than an anxious hiker can coax the sun to rise before its appointed time. Anh Russell biết rằng mình không thể bắt ánh sáng chiếu trên sách Khải-huyền, cũng như một người đi bộ không thể thuyết phục mặt trời ló dạng trước giờ đã định. |
Well, some hiker stumbles across it, and pretty soon it's " CSI: Mấy gã leo núi có thể vấp phải nó, rồi sẽ sớm có phim mới để xem " CSI: |
In October 2017, 27 hikers climbed the mountain and only 10 of them came back. Gần đây, vào tháng 10 năm 2017, có một đội gồm 27 thành viên leo lên ngọn núi này và chỉ có 10 người trở về. |
As the sun steadily rose, so did the hikers on the mountainside. Khi mặt trời mọc thẳng ở trên cao thì những người đi bộ cũng đi thẳng lên sườn núi. |
Many hikers have died in this way. Nhiều người leo núi đã bỏ mạng trong hoàn cảnh tương tự. |
And yes, she and her brother were, in my estimation, real hikers. Và đúng thế, theo ý tôi, nó và anh nó đích thực là những người leo núi. |
One hiker was stranded on mount hood for six nights in the snow. Một người leo núi đã mắc lại trên Núi Hood 6 đêm trong tuyết. |
Sometimes, though, hikers in mountainous terrain have to contend with long, steep slopes. Tuy nhiên, thỉnh thoảng những người đi bộ đường núi phải phấn đấu với những con đường dốc dài và thẳng đứng. |
Like the movie about the hiker guy... where he cuts off his own arm with a Swiss Army knife? Giống như cái bộ phim về người đi đường, tự chặt cánh tay mình bằng con dao quân đội Thụy Sĩ ấy? |
Yongmun (1,157 m), a popular place for mountain hikers, and Yongmunsa, a Buddhist temple. Yongmun (1,157 m), một nơi phổ biến cho người leo núi núi, và Yongmunsa, chùa Phật giáo. |
So, the car's about to backfire and the hiker, he's staring at the sky. Vậy là, chiếc xe đã chuẩn bị nổ phía sau và người bộ hành, anh ta đang nhìn lên trời. |
Zivic takes a wrong path by following another hiker. Zivic đi sai đường khi đi theo một người leo núi khác. |
Backpacks are commonly used by hikers and students, and are often preferred to handbags for carrying heavy loads or carrying any sort of equipment, because of the limited capacity to carry heavy weights for long periods of time in the hands. Ba lô thường được sử dụng bởi những người đi bộ đường dài và học sinh, và thường được ưa thích hơn đối với túi xách để mang vác nặng hoặc mang theo bất kỳ loại thiết bị nào, vì khả năng hạn chế để mang vác nặng trong thời gian dài trong tay. |
To give the impression that they were just a harmless bunch of hikers, some sisters went along. Để tránh gây nghi ngờ, có cả các chị đi cùng. |
The next morning, Vegard, out looking for Sara, discovers the hiker's body. Sáng hôm sau, Vegard đi tìm Sara, phát hiện thi thể của ông già lang thang. |
The Half dome ad gets more conversions than the Hiker ad, so the account manager decides to remove the latter from this campaign. Quảng cáo núi Half dome nhận được nhiều chuyển đổi hơn so với quảng cáo Người đi bộ dã ngoại, vì vậy, người quản lý tài khoản quyết định xóa quảng cáo thứ hai khỏi chiến dịch này. |
Hikers exercise whenever they can, and many take short walks to prepare themselves for long hikes. Những người đi bộ đường dài luyện tập vào mọi lúc thuận tiện, và nhiều người tập đi từng chặng ngắn để chuẩn bị cho những đoạn đường dài hơn. |
I get hikers here from time to time, trying to run me outta my home. Bọn người leo núi đến đây suốt, cố đuổi ta ra khỏi nhà. |
Hikers delight in the spectacular views that high country affords. Những người đi bộ đường dài cảm thấy vui thích khi chiêm ngưỡng những cảnh đẹp tuyệt vời của vùng đồi núi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hiker trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hiker
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.