helpline trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ helpline trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ helpline trong Tiếng Anh.
Từ helpline trong Tiếng Anh có nghĩa là Helpline. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ helpline
Helplinenoun (support or help service provided via telephone) |
Xem thêm ví dụ
And then, in 2013, picking up on that whole issue and the new stigma of loneliness, I launched a new national helpline in the UK for older people, called The Silver Line, which is there to support lonely and isolated older people. Và sau đó, vào năm 2013, Nhận ra toàn bộ vấn đề của sự cô đơn tôi thành lập một đường dây trợ giúp quốc gia mới ở Anh cho người già, gọi là The Silver Line, với mục đích hỗ trợ người già neo đơn. |
It's a 24/7 confidential helpline in the UK for anyone who might be feeling desperate or suicidal. Đó là một đầu số trợ giúp 24/7 ở Anh dành cho bất cứ ai cảm thấy tuyệt vọng hoặc muốn tự vẫn. |
" A large number of the 1,500 women who call our helpline each year are terrified of becoming pregnant again because they have suffered pre-eclampsia , often with tragic results . " Hàng năm có khoảng 1500 phụ nữ đã gọi điện thoại cho chúng tôi xin tư vấn và họ nói sợ mang thai lại vì đã từng bị tiền sản giật , thuờng để lại di chứng . |
On average a woman will be assaulted by her partner 35 times before contacting the police.” —A SPOKESWOMAN FOR WALES DOMESTIC ABUSE HELPLINE. Đến khi cầu cứu cảnh sát, trung bình một phụ nữ đã bị hành hung 35 lần”.—NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA ĐƯỜNG DÂY NÓNG GIÚP ĐỠ NẠN NHÂN BỊ BẠO HÀNH TRONG GIA ĐÌNH Ở XỨ WALES. |
He knows the number for the pothole helpline off by heart. Ông thuộc nằm lòng số của đơn vị san lấp ổ gà. |
I guess it's a really simple idea, setting up a helpline. Tôi nghĩ thành lập một đường dây trợ giúp là một ý tưởng thật sự đơn giản. |
SA: And that's not untypical of a call we might receive at our helpline. SA: Và đó là một cuộc gọi điển hình mà chúng tôi thường nhận được. |
Helpline numbers for those affected by the derailment were issued by Indian Railways. Số đường dây trợ giúp cho những người bị ảnh hưởng bởi các trật bánh đã được ban hành bởi Công ty đường sắt Ấn Độ. |
However manufacturers will still incur distribution costs, such as the physical transport of goods, packaging in small units, advertising, and customer helplines, some or all of which would previously have been borne by the intermediary. Tuy nhiên, các nhà sản xuất vẫn sẽ phải chịu chi phí phân phối, chẳng hạn như vận chuyển hàng hóa vật lý, đóng gói trong các đơn vị nhỏ, quảng cáo và đường dây trợ giúp khách hàng, một số hoặc tất cả trong số đó trước đây đã được trung gian chịu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ helpline trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới helpline
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.