headline trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ headline trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ headline trong Tiếng Anh.
Từ headline trong Tiếng Anh có các nghĩa là đầu đề, tiêu đề, đề mục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ headline
đầu đềnoun a band of activists could take a magazine headline, một nhóm nhà hoạt động dành lấy một đầu đề tạp chí, |
tiêu đềverb Worms have a little bit of a problem grabbing the headlines. Giun có nhiều vấn đề hơn là trên các tiêu đề. |
đề mụcverb |
Xem thêm ví dụ
During the spring of 2009, Bareilles was on her second headlining tour, the Gravity Tour, to promote "Gravity", the third and final single from her album Little Voice. Vào mùa xuân năm 2009, Bareilles đã mở đầu chuyến lưu diễn thứ hai của mình mang tên "Gravity Tour," nhằm quảng bá cho đĩa đơn thứ ba và cũng là đĩa đơn cuối cùng được trích từ album 'Little Voice'. |
In September 2007, Epica headlined their first tour through North America and released their third album, The Divine Conspiracy, this time on a new label, Nuclear Blast. Tháng 9 năm 2007, Epica bắt đầu quảng cáo rầm rộ tour diễn xuyên Bắc Mỹ đầu tiên của nhóm và phát hành album phòng thu thứ 3, The Divine Conspiracy, dưới tên hãng đĩa mới, Nuclear Blast. |
For example, if your content uses bold, blue titles, set the same for your ad in the "Headline" section. Ví dụ: nếu nội dung của bạn sử dụng tiêu đề màu xanh in đậm, hãy đặt màu sắc tương tự cho quảng cáo trong phần "Dòng tiêu đề". |
Other newspapers issued humorous headlines: Microsoft technology headed for toilet from the San Francisco Chronicle, Toilet mixes zeroes with ones and twos from the Washington Post, and Microsoft's Gone Potty from The Daily Mirror. Các tờ báo khác đưa ra những dòng tiêu đề hài hước như Công nghệ của Microsoft đang nhắm tới bồn cầu từ tờ San Francisco Chronicle, và Microsoft muốn đi vệ sinh từ tờ The Daily Mirror. |
The next day, the Thanksgiving Day of 2011, McCreery performed "The Trouble With Girls" at the 85th Macy's Thanksgiving Day Parade in New York City then headlined the Macy's Great Tree Lighting at Lenox Square Mall in Atlanta in the evening. Lễ Tạ ơn năm 2011, McCreery trình diễn đĩa đơn thứ hai của anh, "The Trouble with Girls" tại cuộc diễu hành lần từ 85 Macy's Thanksgiving Day ở thành phố New York và sau đó là Macy’s Great Tree Lighting tại Lenox Square Mall ở Atlanta vào buổi tối. |
Well, it's either a crank looking for a headline, or someone on the inside telling the truth. Hoặc là một kẻ lập dị muốn giật tít, hoặc là ai đó đang nói ra sự thật. |
When the Spanish Ambassador in Paris heard this news, the headlines were that Darnley "had murdered his wife, admitted the exiled heretics, and seized the kingdom." Khi đại sứ Tây Ban Nha ở Paris nghe được tin này, tin đồn rộ lên rằng Henry đã "giết vợ mình, thừa nhận những người dị giáo xứ, và chiếm giữ toàn bộ vương quốc." |
If you've pinned some of your headlines and descriptions, try removing the pinning to allow the system to assemble more ad combinations and potentially increase performance of your ads. Nếu bạn đã ghim một số dòng tiêu đề và dòng mô tả, hãy thử xóa ghim để cho phép hệ thống tập hợp nhiều kiểu kết hợp quảng cáo hơn và có thể tăng hiệu quả hoạt động cho quảng cáo của bạn. |
Well, there's a headline. Đây là chuyện khẩn cấp. |
Research shows that some of us don't even read beyond headlines before we share stories. Nghiên cứu chỉ ra rằng nhiều người chúng ta thậm chí không đọc ngoại trừ tiêu đề trước khi chia sẻ các câu chuyện. |
In one country after another, depressing news of corruption scandals hits the headlines. Trên khắp thế giới, những tin tức làm ngã lòng về những vụ gây tai tiếng về sự tham nhũng xuất hiện trong truyền thông đại chúng. |
Some years ago this headline appeared in the Mainichi Shimbun. Hàng tít trên chạy dài trên mặt báo Mainichi Shimbun cách đây vài năm. |
Broader reach: Multiple assets can be uploaded per asset type (for example, multiple headlines, logos, videos, and images). Phạm vi tiếp cận rộng hơn: Đối với mỗi loại nội dung, có thể tải lên nhiều nội dung (Ví dụ: nhiều dòng tiêu đề, logo, video và hình ảnh). |
On 26 September 2012, Bergling made history as the first DJ to headline the world-famous Radio City Music Hall in New York City. Ngày 26 tháng 9 năm 2012, Avicii tạo nên lịch sử khi trở thành DJ đầu tiên có tên trên Radio City Music Hall tại New York. |
"Watch Justin Bieber, Diplo & Diddy Join Skrillex During Ultra Headlining Set". Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2016. ^ “Watch Justin Bieber, Diplo & Diddy Join Skrillex During Ultra Headlining Set”. |
Boys Like Girls was the co-headliner with Good Charlotte for the Soundtrack of Your Summer Tour 2008 that toured across the United States. Boys Like Girls cùng tham gia với Good Charlotte cho Soundtrack of Your Summer Tour năm 2008, lưu diễn khắp nước Mỹ. |
So, " Duke Lacrosse Team Rapes Stripper. " Bad headline. Nên, " Nhóm của Công tước Lacrosse hãm hiếp vũ nữ thoát y. " Tiêu đề tệ. |
On 16 December 2000, the headline story of the Vanuatu Weekly Hebdomadaire highlighted Than's "growing generosity", as he planned to "invest about 500 million vatu" in creating a residential area in Tagabe. Ngày 16 tháng 12 năm 2000, bài báo đầu tiên của tờ Vanuatu Weekly Hebdomadaire miêu tả "sự hào phóng" của ông khi ông dự tính đầu tư 500 triệu vatu (khoảng 5 triệu USD) để tạo một khu nhà ở tại Tagabe. |
On September 20, 2010, they launched their first headlining tour, "Need You Now 2010" in Orlando, Florida. Ngày 20 tháng 9, ban nhạc bắt đầu khởi động tour lưu diễn riêng đầu tiên của mình, "Need You Now 2010" tại Orlando, Florida. |
Boys Like Girls co-headlined The Bamboozle Roadshow 2010 between May and June 2010. Boys Like Girls cùng trình diễn The Bamboozle Roadshow 2010 giữa tháng 5 và 6 năm 2010. |
"BBC News- Kylie Minogue to headline Proms in the Park concert". Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2012. ^ “BBC News- Kylie Minogue to headline Proms in the Park concert”. |
"Meghan Trainor Announces 2015 That Bass Tour North American Headline Dates". Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2015. ^ a ă “Megahn Trainor Announces 2015 That Bass Tour North American Headline Dates”. |
The band have headlined at the Glastonbury Festival twice, in 2007 and again in 2013. Ban nhạc cũng đã headline tại Lễ hội Glastonbury hai lần vào năm 2007 và lần kế tiếp vào năm 2013. |
You can create them by uploading your headline, description, logo and marketing image, and Google will show your ads across the Display Network. Bạn có thể tạo các quảng cáo này bằng cách tải dòng tiêu đề, phần mô tả, biểu trưng và hình ảnh tiếp thị lên. Google sẽ hiển thị quảng cáo của bạn trên Mạng hiển thị. |
When the book came out, it had fair reviews in the national papers, but the paper of choice in Luton is not The Guardian, it's the Luton News, and the Luton News ran the headline about the book, "The Book That May Heal a 32-Year-Old Rift." Khi quyền sách được xuất bản, có nhiều bài viết công tâm về những trang báo toàn quốc nhưng ở Luton trang báo được chọn không phải là The Guardian, mà là the Luton News, the Luton News chạy như dòng tin chính của quyển sách, "Quyển sách có thể hàn gắn kẽ nứt 32 năm." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ headline trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới headline
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.