subheading trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ subheading trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subheading trong Tiếng Anh.
Từ subheading trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiểu đề, đầu đề nhỏ, đề phụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ subheading
tiểu đềnoun Larger publications use subheadings to divide each chapter. Những sách dày hơn dùng các tiểu đề để phân chia mỗi chương. |
đầu đề nhỏnoun |
đề phụnoun Subheads altered; capitalization and punctuation standardized. Đề phụ đã được thay đổi; cách viết bằng chữ hoa và chấm câu đã được tiêu chuẩn hóa. |
Xem thêm ví dụ
August 30: Chapter 116 from subheading “Further Departing 30 tháng 8: Chuyện số 85 chuyện số 86 |
The pioneer opened the Bible Teach book to chapter 1 and read aloud paragraph 11, under the subhead “How Does God Feel About Injustices We Face?” Anh tiên phong mở chương 1 của sách Kinh Thánh dạy và đọc cho bà ấy nghe đoạn 11, với tiểu tựa “Đức Chúa Trời cảm thấy thế nào về sự bất công mà chúng ta gặp phải?” |
Emphasize the points under the subheading “Texting Tips.” Nhấn mạnh những điểm dưới tiểu đề “Mẹo nhắn tin”. |
* Include comments on the Ministry School book, pages 252-3, under the italicized subheading “When to Yield.” * Bình luận thêm dựa trên trang 252, 253 của sách Trường Thánh Chức, tiểu đề in nghiêng “Khi nào cần nhường?” |
[Read the caption on page 28, and consider the material under the subheading “Did It Really Happen?”] [Đọc phụ chú nơi trang 28 và xem nội dung của đoạn dưới tiểu đề “Việc đó có thật sự xảy ra không?”] |
Continue with a discussion of one of the subheadings on pages 234-8 in the Reasoning book. Hãy tiếp tục thảo luận với một tiểu đề nơi trang 22 của sách nhỏ Đề tài Kinh-thánh để thảo luận, chủ đề 39. |
Whether or not the person doubts the existence of Satan the Devil or acknowledges his hold on the world, you can pursue the line of reasoning found under the subheading “A Clue From World Conditions” to continue the conversation. Dù người kia hoặc hoài nghi về sự hiện hữu của Sa-tan Ma-quỉ hoặc công nhận hắn cầm quyền trên thế gian, bạn vẫn có thể thảo luận lý lẽ trình bày dưới tiểu đề “Tìm ra manh mối từ các tình trạng của thế gian” và nói chuyện tiếp. |
* To or from subheading. * Từ Hoặc Đến Tiểu Đề. |
Include comments on subheading “Pursue Spiritual Goals” on pages 4 and 5 of the November 1993 Our Kingdom Ministry. Nói thêm về tiểu đề “Theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng” nơi trang 4 và 5 của tờ Thánh chức Nước Trời tháng 11 năm 1993. |
2 Features: The title and subheadings are written as questions to ask the householder during the discussion. 2 Những đặc điểm: Tựa đề và những tiểu đề của mỗi bài được viết dưới dạng câu hỏi để anh chị thảo luận với chủ nhà. |
[Turn to lesson 2 and point out the subheadings.] [Lật lại bài 2 và cho thấy các tiểu đề]. |
The title of each of the 28 lessons is written as a question, and the bold subheadings that follow answer that question. Mỗi tựa của 28 bài học được viết dưới dạng câu hỏi, và các tiêu đề in đậm tiếp theo là lời giải đáp. |
Open the Knowledge book to page 8, and read paragraph 9, under the subheading “Life in Paradise.” Hãy mở trang 8 sách Hiểu biết rồi đọc đoạn 9 dưới tiểu đề “Đời sống trong Địa Đàng”. |
Under the heading “Marriage,” you will find the subheading “selecting a mate.” Dưới tiết mục “Hôn nhân” (“Marriage” [“Mariage”]) bạn tìm gặp tiểu tiết mục “chọn người hôn phối” (“select a mate” [“choix d’un conjoint”]). |
July 26: Chapter 111 to subheading 26 tháng 7: Nhập đề phần 5 chuyện số 77 |
The Index also has subheadings for “husband’s role” and “wife’s role,” each providing references to information that will benefit those desiring to marry and those already married. Cuốn “Bảng đối chiếu” cũng có các tiểu tiết mục như “vai trò làm chồng” (“husband’s role” [“rôle du mari”]) và “vai trò làm vợ” (“wife’s role” [“rôle de la femme”]), mỗi tiểu tiết mục dẫn đến các tài liệu có ích cho những người muốn lập gia đình và những người đã thành hôn. |
When initial interest is shown, endeavor to continue the discussion by using the subheadings, which are set out as thought-provoking questions. Khi chủ nhà tỏ ra chú ý, hãy cố gắng thảo luận tiếp bằng cách dùng những tiêu đề dưới dạng câu hỏi gợi suy nghĩ. |
December 9: Chapter 35 from subheading “Prayer, and Trust in God” to end of chapter Ngày 9 tháng 12: Chương 35 từ tiểu đề “Cầu nguyện và tin cậy nơi Đức Chúa Trời” cho đến hết chương |
* To or from subheading. * Từ tiểu đề hoặc đến tiểu đề. |
5 You may find it helpful to use some of the introductions outlined on page 10 of the Reasoning book under the subheading “Bible/ God.” 5 Bạn có lẽ thấy có ích khi dùng tin tức nơi trang 11 và trang 15 của sách nhỏ Đề tài Kinh-thánh để thảo luận dưới đề tài “Giê-hô-va Đức Chúa Trời” và “Kinh-thánh”. |
Are we soliciting funds? (rs, p. 20, last subhead) Làm sao chúng ta có thể dạn dĩ mời người ta nhận tạp chí dài hạn? |
6 For the Congregation Book Study: First, survey the material; consider the chapter title and subheadings. 6 Buổi học Cuốn Sách của Hội thánh: Trước hết, nhìn lướt qua bài học; xem tựa đề của chương và các tiểu đề. |
Talk based on the two subheadings on page 239 of the Ministry School book. Bài giảng dựa trên hai tiểu đề nơi trang 239 của sách Trường Thánh Chức. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subheading trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới subheading
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.