handicraft trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ handicraft trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ handicraft trong Tiếng Anh.

Từ handicraft trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghề thủ công, chấp, cản trở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ handicraft

nghề thủ công

noun

chấp

noun

cản trở

noun

Xem thêm ví dụ

Industry in the Maldives consists mainly of garment production, boat building, and handicrafts.
Công nghiệp ở Maldives chủ yếu gồm ngành may mặc, đóng thuyền, thủ công.
So there is this direct line between feminine handicraft, Euclid and general relativity.
Nên đây là 1 gạch nối giữa nữ công, Euclid và thuyết tương đối.
Further money was raised by the children through selling cards, painting and handicrafts.
Số tiền tiếp tục tăng lên bởi các trẻ em khác thông qua việc bán thẻ, tranh và thủ công mỹ nghệ.
It is also known for traditional Kashmiri handicrafts and dried fruits.
Thành phố này cũng nổi tiếng với nghề thủ công truyền thống Kashmir và trái cây khô.
Each group has its own practices in respect to marriage customs as well as specific handicrafts, silverware and jewelry.
Mỗi nhóm đều có đặc điểm riêng về phong tục hôn nhân cũng như những bí quyết thủ công cụ thể, đồ bạc và đồ trang sức.
Vocational Training, Handicrafts And Rural Industries Part V. Social Security And Health Part VI.
Dạy nghề, Thủ công mỹ nghệ Và Công nghiệp nông thôn Phần V. An sinh xã hội và sức khỏe Phần VI.
Many samurai fell on hard times and were forced into handicraft production and wage jobs for merchants.
Rất nhiều samurai rơi vào tình cảnh khốn khó và bị ép phải làm những việc thủ công và làm công nhật cho giới thương nhân.
Apart from shopping complexes, Kuala Lumpur has designated numerous zones in the city to market locally manufactured products such as textiles, fabrics and handicrafts.
Ngoài các trung tâm mua sắm, Kuala Lumpur đã chỉ định rất nhiều khu trong thành phố để tiếp thị các sản phẩm được sản xuất tại địa phương như hàng dệt, vải và thủ công mỹ nghệ.
The area is also a center for the production of traditional Uzbek handicrafts, especially pottery.
Khu vực này cũng là một trung tâm sản xuất của các ngành nghề mĩ nghệ truyền thống Uzbek, đặc biệt là đồ gốm sứ.
But it's a very good example to see that the whole work was more of a handicraft endeavor that involved the very time-consuming job of cutting out the various elements and sticking them back in new arrangements.
Nhưng nó là một ví dụ tốt để xem tòan bộ mọi việc hơn là một nỗ lực thủ công có liên quan đến loại công việc rất mất thời gian việc cắt ra thành từng phần khác nhau và dán chúng lại theo trật tự mới.
There is also a small museum and a handicraft school where the traditional skills of ceramics, weaving, silk-screen printing and dyeing are shown.
Ngoài ra còn có một bảo tàng nhỏ và một trường tiểu học, nơi có các kỹ nghệ truyền thống của nghề gốm sứ, dệt, in lụa và nhuộm.
In the countryside of Ghana, in Ecuador, and in the Philippine Islands, countless people bring the produce of their farms and their handicrafts to a town to sell.
Tại miền quê Ghana, ở Ecuador, và trên những Hải Đảo Phi Luật Tân, vô số người mang sản phẩm nông trại và những món đồ thủ công của họ ra thị xã bán.
Saleu and Nasala villages in Xiengkhor District along Route 6 are noted for their skills at weaving and handicrafts.
Các làng Saleu và Nasala ở huyện Xiengkhor dọc theo tuyến đường số 6 nổi tiếng về kỹ năng nghề dệt và làm đồ thủ công.
The Nationalmuseum houses the largest collection of art in the country: 16,000 paintings and 30,000 objects of art handicraft.
Nationalmuseum có một sưu tập lớn nhất về nghệ thuật trong quốc gia: 16.000 bức tranh và 30.000 đồ thủ công mỹ nghệ.
But it's a very good example to see that the whole work was more of a handicraft endeavor that involved the very time- consuming job of cutting out the various elements and sticking them back in new arrangements.
Nhưng nó là một ví dụ tốt để xem tòan bộ mọi việc hơn là một nỗ lực thủ công có liên quan đến loại công việc rất mất thời gian việc cắt ra thành từng phần khác nhau và dán chúng lại theo trật tự mới.
Yet, many traditions, foods, and handicrafts reflect their ancestors’ nomadic way of life.
Tuy nhiên, những phong tục, thức ăn và đồ thủ công của họ vẫn mang nét đặc trưng của cuộc sống du mục từ thời tổ tiên.
Ancient handicrafts, such as red and black pottery, share similarities with pottery of Chinese cultures along the Yellow River.
Thủ công mỹ nghệ cổ, chẳng hạn như đồ gốm màu đỏ và đen, cũng có những nét tương tự như nền văn hóa đồ gốm của Trung Quốc dọc theo sông Hoàng Hà.
The Cremona's traditional violin making is an ancient form of handicraft typical of Cremona (Italy) where bowed string instruments like violins, violas, cellos and double basses have been made since the 16th century.
Nghề sản xuất violin truyền thống tại Cremona là một hình thức thủ công điển hình của Cremona (Ý), nơi các nhạc cụ dây dùng vĩ như violin, viola, cello và contrabass được sản xuất kể từ thế kỷ 16.
Apart from restoring and renovating temples, the king attempted to revive literature, and various branches of the arts such as drama, painting, architecture and handicrafts.
Bên cạnh việc khôi phục và cải tạo chùa, ông còn nỗ lực phục hưng văn học, và các loại hình nghệ thuật khác như kịch, hội họa, kiến trúc, và thủ công nghiệp.
The area is also a center for the production of traditional Uzbek handicrafts, especially knives.
Khu vực này cũng là một trung tâm sản xuất thủ công mỹ nghệ truyền thống của Uzbek, đặc biệt là dao.
Up to 15 percent are involved in opium cultivation and up to 10 percent involved in making handicrafts.
Có tới 15 phần trăm tham gia vào trồng trọt opium và có tới 10 phần trăm tham gia vào sản xuất thủ công mỹ nghệ.
The city's main streets and old markets are lined with shops selling Palestinian handicrafts, Middle Eastern spices, jewelry and oriental sweets such as baklawa.
Các phố chính của thành phố và các chợ cũ đầy tiệm bán các đồ thủ công, gia vị vùng Trung Đông, đồ kim hoàn và hương thơm của phương đông như baklawa.
So it helps to teach them to create beautiful handicrafts which are then sold on to tourists.
Tức là giúp cho họ tạo nên những món đồ thủ công tuyệt tác để bán cho khách du lịch.
His daughter Minerva was goddess of handicrafts, professions, arts, and war.
Con gái thần này là Minerva, nữ thần thủ công, nghề nghiệp, nghệ thuật và chiến tranh.
* Using an artistic skill or handicraft you have learned, make something for your current or future home.
* Bằng cách sử dụng kỹ năng về ngành mỹ thuật hoặc nghề thủ công mà em đã học được, hãy làm một thứ gì đó cho gia đình hiện tại hoặc tương lai của em.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ handicraft trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.