hammer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hammer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hammer trong Tiếng Anh.
Từ hammer trong Tiếng Anh có các nghĩa là búa, nhồi nhét, đầu cần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hammer
búanoun (tool) Looks like somebody went at this with a hammer. Hình như ai đó đập vỡ với một cái búa. |
nhồi nhétverb |
đầu cầnverb |
Xem thêm ví dụ
Epstein in his book Dossier: The Secret History of Armand Hammer puts forward the claim that it was Armand Hammer rather than his father who performed the abortion and his father Julius assumed the blame. Epstein trong cuốn sách của ông Dossier: Lịch sử bí mật của Armand Hammer đưa ra tuyên bố rằng đó là Armand Hammer chứ không phải là cha ông đã thực hiện việc phá thai và cha ông Julius đã đổ lỗi. |
The suspects then wash their hands and the hammer with a water bottle, and begin to laugh. Các nghi phạm sau đó rửa tay và búa bằng chai nước, và bắt đầu cười. |
Sometimes hammer- on. Đôi khi phũ phàng nữa. |
Now I’ll hammer together a cover for it, so Grace can’t fall in, and that’ll be done.” Bây giờ anh chỉ còn đóng một nắp đậy để Grace không thể ngã xuống đó là xong. |
* the malleus , which is attached to the eardrum and means " hammer " in Latin * xương búa , nối với màng nhĩ và có nghĩa là " cái búa " trong tiếng La-tinh |
But as a result, instead of a figurative hammer (Shields) striking at Jackson on an anvil (Frémont), all Lincoln could hope for would be a pincer movement catching Jackson at Strasburg, which would require intricate timing to succeed. Nhưng hậu quả của sự thay đổi này là thay vì tạo thành một "cái búa" Shields đánh dồn Jackson vào "cái đe" Frémont, thì toàn bộ những gì Lincoln có thể mong chờ là một gọng kìm chặn bắt Jackson tại Strasburg, điều này đòi hỏi việc sắp đặt thời gian phức tạp hơn nhiều để giành thắng lợi. |
Kuratov not going to stop trying to Hammer, Kuratov sẽ không đời nào dừng Hammer lại đâu. |
Our humanity is not defined by any skill, like swinging a hammer or even playing chess. Bản năng con người của ta không được xác định bởi bất kì kỹ năng nào, như việc dùng một chiếc búa hay thậm chí chơi cờ. |
True trials await, and I will greet thee with the hammer of my fist and the slide of my sword. Thử thách thực sự ở trước mặt, và tôi sẽ đón chờ nó bằng nắm đấm, và lưỡi kiếm này. |
Water hammer can be analyzed by two different approaches—rigid column theory, which ignores compressibility of the fluid and elasticity of the walls of the pipe, or by a full analysis that includes elasticity. Búa nước có thể được phân tích bởi hai cách tiếp cận khác nhau – Thuyết cột chất lưu cứng (rigid column) bỏ qua tính nén của chất lưu và độ đàn hồi của thành ống, hoặc theo một phân tích đầy đủ có tính đến cả độ đàn hồi. |
You want me to put the hammer down? Ngươi muốn ta bỏ búa xuống ư? |
Black Hammer! Black hammer. |
Yeah, beat her with a hammer, then shot the Chief. Gì cơ? rồi bắn Cảnh sát trưởng. |
As the 19th century witnessed the installation of municipal water supplies, water hammer became a concern to civil engineers. Như thế kỷ 19 đã chứng kiến việc lắp đặt các nguồn cung cấp nước cho nhiều thành phố, hiện tượng búa nước đã trở thành mối quan tâm của các kỹ sư dân dụng. |
In November, Stuhlbarg co-starred as Samuel Perlman, an archaeology professor, whose son Elio (played by Timothée Chalamet) develops a relationship with his father's assistant (played by Armie Hammer), in the romantic drama Call Me by Your Name. Vào tháng 11, Stuhlbarg đóng vai Samuel Perlman là một giáo sư khảo cổ, có cậu con trai Elio (do Timothée Chalamet thủ vai) phát triển mối quan hệ với trợ lý của cha mình (do Armie Hammer thủ vai), trong bộ phim lãng mạn Call Me by Your Name. |
When Willard Milne and his companion visited the Hammer home each month, they always managed to present a gospel message and to share their testimonies with Dick and the family. Khi Willard Milne và người bạn đồng hành của anh đến thăm nhà Hammer mỗi tháng, thì họ luôn luôn sắp xếp để trình bày một sứ điệp phúc âm và chia sẻ chứng ngôn của họ với Dick và gia đình. |
I can take him in the car and when we get to a very Lonely spot hit him on the head with a hammer, pour gasoline over him and the car and set the whole thing ablaze. Tôi có thể chở ông ấy đi trên xe hơi, đến một chỗ thật vắng lấy búa đập đầu ông ấy, đổ xăng lên xác và xe,... và châm lửa cho cháy hết. |
Nauru became self-governing in January 1966, and following a two-year constitutional convention it became independent in 1968 under founding president Hammer DeRoburt. Nauru được tự trị vào tháng 1 năm 1966, và trở thành quốc gia độc lập vào năm 1968 dưới quyền Tổng thống Hammer DeRoburt. |
It was under Hammer's encouragement and support that Gore Jr. sought the Democratic Party presidential nomination in 1988. Nó đã được dưới sự ủng hộ của Hammer và ủng hộ rằng Gore Jr. đã tìm kiếm sự đề cử của tổng thống đảng Dân chủ vào năm 1988. |
For some five years, Ezekiel hammered at their armor of false hopes, but his efforts barely made a dent. Trong khoảng 5 năm, Ê-xê-chi-ên đã cố giúp họ từ bỏ hy vọng sai lầm, nhưng nỗ lực của ông không có kết quả. |
Now, don't be waving the hammer around. Đừng có vung vẩy cái búa thế chứ. |
Wish I was spending my days selling hammers. Ước gì tao bận rộn bán đồ gia dụng mỗi ngày. |
Along with commonplace bunnies, icicles, and round loaves of bread, decorations in the shape of sickles, hammers, and tractors were released. Bên cạnh những chú thỏ con, dây kim tuyến và các ổ bánh mì tròn truyền thống là những vật trang trí hình liềm, búa và máy cày. |
It's called claw-hammer style, that he had learned from his mother and grandmother. Nó được gọi là phong cách claw-hammer, ông học được từ bà và mẹ. |
In the dark of the night, through the piercing sounds of hammers and chisels, the rescue workers heard another sound. Trong đêm tối, qua âm thanh chát chúa của tiếng búa và đục, các nhân viên giải cứu đã nghe một tiếng khác nữa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hammer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hammer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.