hairdryer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hairdryer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hairdryer trong Tiếng Anh.
Từ hairdryer trong Tiếng Anh có nghĩa là máy sấy tóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hairdryer
máy sấy tócnoun |
Xem thêm ví dụ
On 20 April 2016, the government ordered the rationing of electricity in ten Venezuelan states, including the capital city of Caracas; This followed after other attempts to curb electricity usage including moving Venezuela's time zone ahead and telling Venezuelan women to stop using hairdryers had failed. Vào ngày 20 tháng 4 năm 2016, chính phủ đã buộc phải phân phối điện cho các hộ gia đình ở mười bang thuộc Venezuela, bao gồm thành phố thủ đô Caracas; Một số nỗ lực khác của chính phủ nhằm hạn chế việc sử dụng điện, bao gồm cả thay đổi múi giờ của Venezuela hay kêu gọi tất cả những người phụ nữ trên toàn đất nước Venezuela ngừng sử dụng máy sấy tóc, đã hoàn toàn thất bại . |
In the 1930s Wella developed the first hairdryers with built-in motors and movable tubes that allowed head movement during the drying process. Vào những năm 1930, Wella đã phát triển những máy sấy tóc đầu tiên với động cơ lắp sẵn và các ống di động cho phép di chuyển khắp đầu trong suốt quá trình sấy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hairdryer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hairdryer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.