recede trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recede trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recede trong Tiếng Anh.
Từ recede trong Tiếng Anh có các nghĩa là lùi lại, rút lui, giảm sút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recede
lùi lạiverb |
rút luiverb |
giảm sútverb |
Xem thêm ví dụ
He wrote afterwards that the abstraction of Starry Night had gone too far and that reality had "receded too far in the background". Ông đã viết sau này rằng sự trừu tượng trong bức Đêm đầy sao đã đi quá xa, còn hiện thực thì "lùi về sau quá nhiều". |
After the age of ten years, males lose their territorial nature and replaced by a younger bull, following which they recede to a small and unprotected area. Sau 10 năm tuổi, con đực mất lãnh thổ tự nhiên của chúng và thay thế bằng một con đực trẻ hơn, theo sau đó chúng lùi tới một khu vực nhỏ và không được bảo vệ. |
(Matthew 24:3) Secondly, just as ancient Babylon fell on the very night that the waters of the Euphrates receded, the rise of secularism and the dwindling of support for religion are clear indications that destruction is imminent for “Babylon the Great.” Thứ hai, cũng giống như ngày xưa Ba-by-lôn thất thủ ngay trong đêm mà nước sông Ơ-phơ-rát ròng xuống, sự gia tăng tinh thần thế-tục và sự ủng hộ ngày càng kém đối với tôn-giáo là những dấu hiệu rõ ràng là sự hủy diệt sắp xảy đến cho “Ba-by-lôn lớn”. |
If spiritual concerns are receding into the background, act quickly to remedy that situation! Nếu bạn để các vấn đề thiêng-liêng được sắp thấp hơn các việc khác thì bạn cần phải tức khắc hành động để chấn chỉnh tình trạng! |
One good sister put it this way: “After the water receded and it was time to begin cleaning up, I looked around my home and thought, ‘Wow, I have accumulated a lot of garbage these many years.’” Một chị phụ nữ hiền lành đã nói như sau: “Sau khi nước rút đi và đến lúc bắt đầu dọn dẹp, tôi nhìn xung quanh nhà mình và nghĩ: ‘Ôi chao, mình đã tích lũy rất nhiều rác trong nhiều năm qua.’” |
In North America, rodents, large mastodons and gomphotheres, and opossums continued successfully, while hoofed animals (ungulates) declined, with camel, deer and horse all seeing populations recede. Tại Bắc Mỹ, động vật gặm nhấm, voi răng mấu (Mammutidae) to lớn, voi răng hõm (Gomphotheriidae), thú có túi ôpốt (Didelphimorphia) vẫn tiếp tục thành công, trong khi các động vật móng guốc (Ungulata) suy giảm, với lạc đà, hươu và ngựa đều suy giảm về quần thể. |
As the threat of an armed uprising receded, the monarchs realized unification would not be realized. Khi mối đe dọa từ cuộc nổi dậy dần lắng xuống, các quốc vương nhận ra rằng sự thống nhất là chưa thể diễn ra. |
It's about 50 feet wide and recedes about half a mile -- row after row of cells that, inside, resemble Volta's battery, with three important differences. Nó rộng khoảng 50 feet ( ~15m ) và kéo dài ra phía sau khoảng 1 dặm với nhiều ô ngăn bên trong cũng giống như ắc quy của Volta có 3 điểm khác nhau quan trọng. |
WASHINGTON, January 13, 2015 – Following another disappointing year in 2014, developing countries should see an uptick in growth this year, boosted in part by soft oil prices, a stronger U.S. economy, continued low global interest rates, and receding domestic headwinds in several large emerging markets, says the World Bank Group’s Global Economic Prospects (GEP) report, released today. WASHINGTON, ngày 13 tháng 01 năm 2015 - Tiếp sau năm 2014 - một năm đáng thất vọng, năm nay tăng trưởng ở các nước đang phát triển sẽ tăng nhẹ, một phần là do giá dầu giảm, nền kinh tế Mỹ mạnh mẽ hơn, lãi suất toàn cầu tiếp tục ở mức thấp, và ít rào cản tăng trưởng hơn ở một số thị trường lớn thuộc khu vực mới nổi, theo báo cáo Triển vọng Kinh tế Toàn cầu của Ngân hàng Thế giới công bố hôm nay. |
But unfortunately, 95 percent of the glaciers in the Arctic are also receding right now to the point that the ice is ending up on land and not injecting any ice back into the ecosystem. Nhưng không may, 95% các tảng băng trôi ở Bắc Cực ngay lúc này đây đang lùi xa dần so với điểm đến trên đất liền và không đưa hệ sinh thái vào bất cứ tảng băng nào. |
Simply because they have allowed Jehovah and his promises to recede into the background. Giản dị là tại họ đã để cho Đức Giê-hô-va và những lời hứa Ngài phai mờ đi. |
8 Later he sent out a dove to see whether the waters had receded from the surface of the ground. 8 Sau đó, ông thả một con bồ câu ra để xem nước đã rút hết khỏi mặt đất chưa. |
One thing in particular they were careful to teach was what to do when the ocean receded. Một điều đặc biệt mà họ đã dạy kỹ là phải làm gì khi nước biển rút xuống. |
Some generations later, however, one of your descendants feels that the receded hairline in the portrait is unflattering, so he has hair added. Tuy nhiên, vài thế hệ sau, một hậu duệ của bạn cảm thấy rằng trong tranh bạn bị hói trán trông khó coi nên nhờ họa sĩ khác vẽ thêm tóc cho bạn. |
(The ranges define the zone of target intercept, minimum and maximum launch distances are longer for approaching and shorter for receding targets, depending on the target's speed, altitude and flight direction.) (Các phạm vi xác định vùng ngăn chặn mục tiêu, các khoảng cách phóng tối thiểu và tối đa dài hơn để tiếp cận và ngắn hơn để bám ngược mục tiêu, phụ thuộc vào tốc độ, cao độ và hướng bay của mục tiêu.) |
In his annual report for 1995, the then secretary-general wrote of the receding “spectre of global nuclear cataclysm” as opening the way for “nations to work together towards economic and social progress for the whole of humankind.” Trong báo cáo thường niên cho năm 1995, tổng thư ký đương thời viết rằng vì “sự ám ảnh về việc cả thế giới bùng nổ trong một chiến tranh hạt nhân” ngày càng giảm đi, nên điều này sẽ mở đường cho “các nước hợp lực để đem lại sự tiến bộ về mặt kinh tế và xã hội cho cả nhân loại”. |
This may be because he ruled Egypt at a time when the 13th Dynasty's control over Egypt was receding. Điều này có thể là do ông cai trị Ai Cập vào thời điểm sự kiểm soát của vương triều thứ 13 đối với toàn bộ Ai Cập đã suy giảm. |
Hubble's experimental observations discovered that, relative to the Earth and all other observed bodies, galaxies are receding in every direction at velocities (calculated from their observed red-shifts) directly proportional to their distance from the Earth and each other. Những quan sát mang tính thí nghiệm của Hubble đã khẳng định điều rằng, xét tương đối với Trái Đất và tất cả những vật thể được quan sát khác, các thiên hà đang dần rời xa theo mọi hướng với tốc độ (được tính toán từ bức xạ hồng ngoại) tỷ lệ trực tiếp với khoảng cách của chúng tính từ Trái Đất và với nhau. |
Between 2009 and 2012, the United States' world share of research expenditure receded slightly from 30.5% to 28.1%. Từ năm 2009 đến 2012, tỷ trọng tổng đầu tư của Hoa Kỳ vào R&D so với thế giới giảm nhẹ từ 30,5% còn 28,1%. |
The floods almost completely inundated its geographic range, which may have caused a genetic bottleneck as survivors repopulated the region after the waters receded. Lũ lụt gần như tràn ngập phạm vi địa lý của nó, có thể đã gây ra một nút cổ chai di truyền khi những người sống sót sau đó đã phục hồi lại khu vực sau khi các vùng nước rút đi. |
At Mount Wilson, Hubble discovered that the nearby galaxies were receding at small velocities whereas the distant galaxies were moving away at a much faster pace. Tại đỉnh Wilson, Hubble khám phá ra rằng các thiên hà ở gần có vận tốc rời xa nhỏ trong khi các thiên hà ở xa đang chuyển động ra xa với vận tốc nhanh hơn. |
For most women , endometriosis recedes with menopause . Đối với hầu hết phụ nữ , bệnh lạc nội mạc tử cung sẽ giảm đi khi mãn kinh . |
Conversely, because space is expanding, and more distant objects are receding ever more quickly, light emitted by us today may never "catch up" to very distant objects. Ngược lại, bởi vì không gian đang giãn nở, các vật thể càng ở xa thì lùi càng xa hơn, và ánh sáng phát ra từ hành tinh chúng ta có thể không bao giờ "đến được" những vật thể ở rất xa này. |
This is the canal that the fishing industry desperately tried to build to get to the receding shoreline. Đây là con kênh ngành thủy sản cố đào trong tuyệt vọng để với tới bờ biển đang lùi xa. |
It is likely that sibynophiines became extinct in temperate Asia and North America as the tropics receded to their current latitudes. Rất có thể là Sibynophiinae đã bị tuyệt chủng ở vùng ôn đới châu Á và Bắc Mỹ khi vùng nhiệt đới thoái lui xuống tới các vĩ độ như hiện nay. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recede trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới recede
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.