grout trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grout trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grout trong Tiếng Anh.
Từ grout trong Tiếng Anh có các nghĩa là dũi, nhủi, ủi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grout
dũiverb |
nhủiverb |
ủiverb |
Xem thêm ví dụ
Beneath the Tsugaru Strait, the use of a tunnel boring machine (TBM) was abandoned after less than two kilometres (1.2 miles) owing to the variable nature of the rock and difficulty in accessing the face for advanced grouting. Bên dưới Eo biển Tsugaru, một máy đào hầm (TBM) đã bị bỏ đi sau khi đào chưa tới 2 kilômét vì tính chất biến đổi của đá và sự khó khăn trong việc tiếp cận bề mặt để đổ vữa lỏng phía trước máy đào. |
I need you to to grout the hallway floor as soon as they are done with the tile install. Các anh phải trát vữa sàn hành lang ngay sau khi họ lát gạch xong. |
To distinguish this species of tonality (found also, for example, in the music of Barber, Berg, Bernstein, Britten, Fine, Hindemith, Poulenc, Prokofiev, and, especially, Stravinsky) from the stricter kind associated with the 18th century, some writers use the term "neotonality" (Burkholder, Grout, and Palisca 2009, 838, 885; Silberman 2006, v, 2, 33, 37, 58, 65, 108), while others prefer to use the term centricity (Straus 2000, 112–14), and still others retain the term, tonality (White 1979, 558), in its broader sense, or use word combinations like extended tonality (Kholopov; Lyzhov). Để phân biệt thể loại Giọng điệu này(Ví dụ, cũng được tìm thấy trong nhạc của Barber, Berg, Bernstein, Britten, Fine, Hindemith, Poulenc, Prokofiev, và, đặc biệt, Stravinsky) với các loại khác xuất hiện trong thế kỉ 18, một số học giả sử dụng thuật ngữ “Tân giọng điệu”( "neotonality") (Burkholder, Grout, and Palisca 2009, 838, 885; Silberman 2006, v, 2, 33, 37, 58, 65, 108), trong khi một số khác thích dùng thuật ngữ “centricity”(Straus 2000, 112–14), và số còn lại vẫn sử dụng thuật ngữ “Giọng điệu”(“Tonality”) (White 1979, 558) trong một cách hiểu phổ biến hơn hay sử dụng những cụm từ kết hợp đơn giản như “Giọng điệu mở rộng”(“extended tonality”) (Kholopov, Lyzhov). |
Although it is still the active ingredient in some toilet bowl-cleaning tablets, TSP is generally not recommended for cleaning bathrooms because it can stain metal fixtures and can damage grout. Mặc dù nó vẫn là thành phần hoạt động trong một số viên tẩy rửa bồn cầu, nói chung TSP không nên dùng để vệ sinh nhà tắm, bởi vì nó có thể làm ố màu kim loại và phá hủy vữa xi măng. |
While in France, she formed the Afro-Soul group Nujeli together with Julien Grout and they released songs like "Nsangi", "Eko", "Ensi" and "Baami Baffe". Khi ở Pháp, cô đã thành lập nhóm Afro-Soul Nujeli cùng với Julien Grout và họ đã phát hành các bài hát như "Nsangi", "Eko", "Ensi" và "Baami Baffe". |
This minimised the impact to the ground, allowed high water pressures to be withstood and it also alleviated the need to grout ahead of the tunnel. Nó làm giảm thiểu tác động tới đất và cho phép chống lại được áp lực nước lớn hơn, và cũng làm giảm nhu cầu nhét vữa phía trước đường hầm. |
I think I've got enough grout out to bust through. Tôi nghĩ là mình đã khoét đủ để xuyên thủng bức tường này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grout trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới grout
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.