conscientiously trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conscientiously trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conscientiously trong Tiếng Anh.
Từ conscientiously trong Tiếng Anh có các nghĩa là chu toàn, tận tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conscientiously
chu toànadverb |
tận tìnhadverb Despite his hardship, Genival gave the tithe conscientiously. Bất kể sự gian khổ, Genival vẫn tận tình đóng thuế thập phân. |
Xem thêm ví dụ
At times, for instance, dedicated Christians may wonder if their conscientious efforts are really worthwhile. Chẳng hạn, đôi khi những tín đồ đã dâng mình của Đấng Christ có lẽ tự hỏi không biết sự cố gắng hết lòng của họ có thật sự đáng công không. |
(Acts 15:29) Beyond that, when it comes to fractions of any of the primary components, each Christian, after careful and prayerful meditation, must conscientiously decide for himself. (Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm. |
(Leviticus 15:16, 18; Deuteronomy 23:9-14; 2 Samuel 11:11-13) If they conscientiously followed the Law and remained clean, they would ‘benefit themselves’ —physically, mentally, morally, and spiritually. Cả đàn ông lẫn đàn bà đều phải tắm rửa theo nghi thức sau khi ăn nằm với nhau, cũng như trong những tình thế khác liên hệ (Lê-vi Ký 15:16, 18; Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:9-14; II Sa-mu-ên 11:11-13). |
You should work conscientiously and deliberately to improve how you do your work. Bạn nên làm việc chuyên tâm và tận tụy để cải thiện cách làm việc của mình. |
The conscientious people achieve it through sticking to deadlines, to persevering, as well as having some passion. Những người tận tâm đạt được nó bằng việc tuân thủ thời hạn, để kiên trì, đồng thời sở hữu niềm đam mê. |
(Deuteronomy 31:12; 2 Timothy 3:15) Many families have conscientiously begun programs of regular family Bible study, only to allow these to fade or fall into neglect before long. (Phục-truyền Luật-lệ Ký 31:12, Nguyễn Thế Thuấn; II Ti-mô-thê 3:15). Nhiều gia đình đã chu đáo bắt đầu chương trình học hỏi Kinh-thánh đều đặn trong nhà nhưng rồi từ từ giảm bớt hoặc ngưng hẳn. |
19 Near its conclusion, the reprinted answer on pages 29-31 says: “Does the fact that opinions and conscientious decisions may differ mean that the issue is inconsequential? 19 Gần cuối phần kết luận, câu trả lời được in lại nơi trang 29-31 nói: “Phải chăng vì mỗi người có thể có ý kiến riêng và quyết định khác nhau dựa theo lương tâm, nên vấn đề không quan trọng? |
But whether together at home or not, conscientious effort is needed to maintain good family communication. Nhưng dù ở bên nhau hay không, cần tận tâm cố gắng mới duy trì được việc trò chuyện cởi mở trong gia đình. |
Doss further distinguished himself in the Battle of Okinawa by saving 75 men, becoming the only conscientious objector to receive the Medal of Honor for his actions during the Second World War. Doss tiếp tục hành động dũng cảm trong trận Okinawa bằng cách cứu 75 người, trở thành người phản đối chiến đấu vì lương tâm duy nhất để nhận Huân chương Danh dự cho những hành động của mình trong Thế chiến II. |
He argued that Vahan’s religiously motivated conscientious objection to military service was “unfounded and dangerous.” Ông ấy lý luận rằng anh Vahan viện cớ lương tâm vì tôn giáo là “vô căn cứ và nguy hiểm”. |
Doss became the first conscientious objector to be awarded the Medal of Honor, for service above and beyond the call of duty during the Battle of Okinawa. Doss trở thành người phản đối chiến tranh đầu tiên được trao Huân chương Danh dự, vì phục vụ ở trên và vượt ra khỏi nhiệm vụ trong trận Okinawa. |
The following year, Father was imprisoned for his conscientious objection to warfare. Năm sau, cha bị bỏ tù vì lương tâm của cha không cho phép cha nhập ngũ. |
Because my father himself, and my three uncles, in World War Il, were all conscientious objectors, all pussycats. Vì bố tôi, và 3 chú khác của tôi, trong Thế chiến II, đều theo phe phản chiến, rất yếu đuối. |
This was the first time that the ECHR recognized that conscientious objection to military service based on one’s religious beliefs should be protected under the right of freedom of thought, conscience, and religion. Đây là lần đầu tiên Tòa án Nhân quyền Châu Âu nhìn nhận rằng việc từ chối nhập ngũ vì cớ lương tâm dựa trên niềm tin tôn giáo cần được bảo vệ, phù hợp với quyền tự do tín ngưỡng, suy nghĩ và lương tâm. |
(1 Peter 2:13, 14) Jehovah’s servants conscientiously pay back to Caesar what he legitimately demands in the way of taxes, and they go as far as their Bible-trained conscience will allow them to go in being “obedient to governments and authorities as rulers, . . . ready for every good work.” Các tôi tớ của Đức Giê-hô-va thận trọng trả cho Sê-sa tiền thuế hợp pháp mà Sê-sa đòi hỏi. Vì lương tâm họ được Kinh-thánh rèn luyện, nên họ làm mọi điều mà lương tâm cho phép trong việc ‘vâng lời những bậc cầm quyền chấp-chánh, sẵn-sàng làm mọi việc lành’ (Tít 3:1). |
Is this something that those dedicated to Jehovah can conscientiously render? Những người đã dâng mình cho Đức Giê-hô-va có thể tận tâm làm điều này không? |
We should make a conscientious effort to encourage and help others, including Memorial attenders, to be at the meetings regularly. Chúng ta nên cố gắng một cách có lương tâm khuyến khích và giúp đỡ người khác, gồm những người đã tham dự Lễ Kỷ Niệm, thường xuyên đi nhóm họp. |
If we are inclined to express quick disapproval of a brother’s conscientious course of action, how wise it would be to ask ourselves Paul’s question above! Nếu chúng ta có khuynh hướng vội vàng chỉ trích một anh em về hành động mà người ấy đã làm theo lương tâm, điều khôn ngoan là tự hỏi mình câu hỏi trên của Phao-lô! |
They are conscientious and upright citizens. Họ là những công dân tận tâm và ngay thẳng. |
Hence such members could not willingly and conscientiously engage in the taking of the life of human beings.” Bởi lý do đó, và vì cớ lương tâm, những thành viên ấy không thể giết người”. |
It was not easy for Jephthah to carry out the vow that he made to God, but he conscientiously did so. Thật không dễ dàng cho Giép-thê thực hiện lời hứa nguyện với Đức Chúa Trời, nhưng ông đã toàn tâm thực hiện lời hứa. |
Conscientiously reporting your activity shows respect for Jehovah’s arrangement and loving consideration for the brothers assigned to collect and tabulate the reports. —Luke 16:10. Chu toàn việc báo cáo thể hiện lòng tôn trọng sự sắp đặt của Đức Giê-hô-va và lòng yêu thương quan tâm những anh có trách nhiệm thu nhận và lập bảng báo cáo tổng kết.—Lu 16:10. |
2 Return Conscientiously: Having the right view of making return visits is vital in order for us to fulfill our commission to make disciples. 2 Chịu khó trở lại thăm viếng: Có quan điểm đúng đắn về việc trở lại thăm viếng là điều thiết yếu để chúng ta hoàn thành sứ mạng đào tạo môn đồ. |
Despite his hardship, Genival gave the tithe conscientiously. Bất kể sự gian khổ, Genival vẫn tận tình đóng thuế thập phân. |
I could not conscientiously open a knee like that before the projectile was encysted.” Dầu tận tâm đến đâu tôi cũng không thể giải phẫu một cái đầu gối như thế trước khi chỗ mảnh đạn không bị nhiễm trùng |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conscientiously trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới conscientiously
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.